Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tinh chat hoa hoc cua Bazo71011Thay Thiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* KiĨm tra bµi cị</b>


<b>* KiĨm tra bài cũ</b>



Cho các chất sau: HCl , Cu(OH)<sub>2 </sub>, CO<sub>2 </sub>, NaOH.


H·y cho biÕt các cặp chất nào tác dụng đ ợc với nhau?
Đáp án:


Các cặp chất tác dụng đ ợc với nhau lµ:
1- CO<sub>2</sub> vµ NaOH


2- HCl vµ NaOH


3- HCl vµ Cu(OH)<sub>2</sub>


Ta đ biết những tính chất hóa học nào của bazơ?<b>Ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BI 7: TNH CHT HO HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>


<b>1. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit Mi + N íc.</b>


Hồn thành các PTHH sau:


Ca(OH)

<sub>2 </sub>

(dd) + P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

(k)


KOH (dd) + SO

<sub>2</sub>

(k)


NaOH(dd) + N

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

(k)





Ca

<sub>3</sub>

(PO

<sub>4</sub>

)

<sub>2</sub>

(r) + 3 H

<sub>2</sub>

O (l)




3



K

<sub>2</sub>

SO

<sub>3</sub>

(dd) + H

<sub>2</sub>

O (l)


2



2 NaNO

<sub>3</sub>

(dd) + H

<sub>2</sub>

O(l)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2. T¸c dơng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N íc</b>


<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHT HO HC CA BAZO</b>


<b>1. Tác dụng của dung dịch Baz¬ víi Oxit axit  Mi + N íc.</b>


-

<b>Bazo tan tác dụng với axit</b>



NaOH (dd) + HCl(dd)


Ba(OH)

<sub>2</sub>

(dd) + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

(dd)



Ca(OH)

<sub>2</sub>

(dd) + H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>

(dd)



- Bazo không tan tác dụng với axit


Cu(OH)

<sub>2</sub>

(r) + HCl(dd)



Fe(OH)

<sub>3</sub>

(r) + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

(dd)


Zn(OH)

<sub>2</sub>

(r) + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

(dd)



NaCl (dd) + H

<sub>2</sub>

O (l)



BaSO

<sub>4</sub>

(r) + 2 H

<sub>2</sub>

O (l)




Ca

<sub>3</sub>

(PO

<sub>4</sub>

)

<sub>2</sub>

(r) + 6 H

<sub>2</sub>

O (l)



3

2



CuCl

<sub>2 </sub>

(dd) + 2H

<sub>2</sub>

O (l)


2



Fe

<sub>2</sub>

(SO

<sub>4</sub>

)

<sub>3</sub>

(dd) + 6 H

<sub>2</sub>

O (l)



2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>


<b>BI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HC CA BAZO</b>



Tiến hành thí
nghiệm


Hiện t ợng Kết luận


1. Nhá 1 – 2 giät dd
NaOH vµo mÈu
giÊy quú tÝm


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein
vµo dd NaOH



<b>?</b>

<b><sub>?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Đáp án:</b>


Tiến hành thÝ nghiƯm HiƯn t ỵng KÕt ln
1. Nhá 1 – 2 giät dd NaOH


vµo mÈu giÊy quú tÝm - GiÊy quú tÝm


thµnh mµu xanh


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein vµo dd
NaOH


<b>NaOH<sub>dd</sub></b> <b>NaOHdd</b>


- Dd phenolphtalein
khơng mu thnh
mu


- Dd bazơ làm quỳ
tím thành màu
xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>



<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>

<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>


<b>1. T¸c dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit Muối + N ớc.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dÞch Axit  Mi + N íc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án: Ly 1 ớt dung dch cho mi ln thử</b>


<b> - Dùng giấy q tím sẽ phân biệt 4 chất thành 2 nhóm:</b>


<b>+ Nhóm 1 gồm Ba(OH)<sub>2</sub> và NaOH: Làm q tím chuyển thành màu xanh</b>
<b>+ Nhóm 2 gồm NaCl và Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>: Khơng đổi màu q tím</b>


-<b>Lấy một dd nào đó của nhóm 1 cho tác dụng lần lượt với 2 dd nhóm của </b>
<b>nhóm 2</b>


<b>+ Nếu khơng tạo kết tủa thì dd nhóm 1 là NaOH, dd còn lại là Ba(OH)<sub>2</sub>. </b>
<b>Lấy Ba(OH)<sub>2</sub> để phân biệt 2 dd của nhóm 2.</b>


<b>+ Nếu có kết tủa trắng xuất hiện thì dd nhóm 1 là Ba(OH)<sub>2</sub>, dd nhóm 2 là </b>
<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Từ đó suy ra 2 dd cịn lại. Viết PTHH</b>


<b> Bµi tËp 4 (SGK): Có 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch </b>
<b>không màu sau: NaCl, Ba(OH)<sub>2</sub>, NaOH và Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> . Chỉ được dùng q tím, </b>
<b>làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hố </b>
<b>học ? Viết các PTHH.</b>


<b>3. T¸c dơng cđa dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>



<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>


<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>

<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách 2:



NaOH Ba(OH)<sub>2</sub>


NaCl Khơng có hiện tượng Khơng có hiện tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Lµm thÝ nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>


<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b>BI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



HiƯn t ỵng

<sub>KÕt ln</sub>

PTHH



1. Nung Cu(OH)<sub>2r</sub>
trên ngọn lửa đèn
cồn


2. Nung NaOH trên
ngọn lửa ốn cn


Tiến hành


thí nghiệm




<b>1. Tác dụng của dung dịch Baz¬ víi Oxit axit  Mi + N íc.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Mi + N íc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 7: tÝnh chÊt hóa học của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N ớc</b>


<b> Đáp án:</b>


<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị</b>


1.Nung Cu(OH)<sub>2r</sub> trờn
ngn la ốn cn


Hiện t ợng

Kết luận

PTHH


Tiến hành



thí nghiệm



Cu(OH)<sub>2r</sub>


CuO


Màu xanh


Cu(OH)<sub>2r</sub> dần dần
mất đi, có hơi n ớc


bốc lên và chất
rắn màu đen xuất
hiện


Cu(OH)<sub>2r</sub>
bị nhiệt
phân huỷ


Cu(OH)<sub>2r</sub> to CuO<sub>r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>h</sub>


<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit  Mi + N íc.</b>


<i>Thø ngµy tháng năm </i>


2. Nung NaOH(r) trờn
ngn la ốn cồn


Khơng có hiện
tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy Oxit + N ớc </b>


<b>2Fe(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to


(đen)
(xanh)


<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2r</sub> CuO</b>to <b><sub>r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>h</sub></b>


<b>2Al(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to



<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N íc</b>


<b>BÀI 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZO</b>



<b>BÀI 7: TÍNH CHT HO HC CA BAZO</b>



<i><b>Có phải loại bazơ nào cũng có những tính chất hóa học trên không ?</b></i>


<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit Muối + N ớc.</b>




<i>Thứ ngày tháng năm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Bµi tËp 2:</b>


<b> Cho c¸c cơm tõ sau: Bị nhiệt phân hủy, DD Axit, DD Baz¬ </b>
<b>(KIỊm), Baz¬, Oxit.</b>


<b> H·y chän cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các </b>
<b>câu sau:</b>


<b>1- Các ... có những tính chất hóa học:</b>


<b> - Đổi màu q tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein </b>


<b> khơng màu thành màu </b>
<b>đỏ.</b>


<b> - T¸c dơng víi Oxit Axit tạo thành muối và n ớc.</b>


<b>2- Bazơ không tan ... tạo thành Oxit Bazơ và n </b>
<b>ớc.</b>


<b>3- ... t¸c dơng víi dung dịch Axit tạo thành muối và n ớc </b>
<b>(Phản ứng trung hòa).</b>


<b>dung dịch Bazơ (Kiềm)</b>


<b>bị nhiệt phân hủy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<b> Bµi tËp :</b>


<b> Có nhữnag Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những </b>
<b>Bazơ nào</b>


<b> a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>


<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>


<b> d. Đổi màu quì tím thành xanh?</b>
<b> Viết các ph ơng trình hóa häc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b> §¸p ¸n:</b>


<b>a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl là: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH </b>
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2 R</sub> + 2HCl <sub>dd </sub> CuCl<sub>2</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O<sub> l</sub></b>
<b> NaOH <sub>dd </sub>+ HCl <sub>dd </sub> NaCl <sub>dd </sub> + H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>b. Bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là: Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b> PTHH: Cu(OH)2 R CuO R + H2O h</b>


<b> </b>


<b>c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2 </sub>lµ: dd NaOH</b>


<b> PTHH: 2NaOH <sub>dd </sub>+ CO<sub>2 K </sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>d. §ỉi màu quì tím thành xanh là: NaOH</b>


to


<b> Bµi tËp :</b>


<b> Có những Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những Bazơ </b>
<b>nào</b>


<b> a. Tác dụng đ ợc với dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>


<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dặn dò</b>





</div>

<!--links-->

×