Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.5 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho các chất sau: HCl , Cu(OH)<sub>2 </sub>, CO<sub>2 </sub>, NaOH.
H·y cho biÕt các cặp chất nào tác dụng đ ợc với nhau?
Đáp án:
Các cặp chất tác dụng đ ợc với nhau lµ:
1- CO<sub>2</sub> vµ NaOH
2- HCl vµ NaOH
3- HCl vµ Cu(OH)<sub>2</sub>
Ta đ biết những tính chất hóa học nào của bazơ?<b>Ã</b>
<b> 2. T¸c dơng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N íc</b>
<b> Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>
Tiến hành thí
nghiệm
Hiện t ợng Kết luận
1. Nhá 1 – 2 giät dd
NaOH vµo mÈu
giÊy quú tÝm
2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein
vµo dd NaOH
<b> Đáp án:</b>
Tiến hành thÝ nghiƯm HiƯn t ỵng KÕt ln
1. Nhá 1 – 2 giät dd NaOH
vµo mÈu giÊy quú tÝm - GiÊy quú tÝm
thµnh mµu xanh
2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein vµo dd
NaOH
<b>NaOH<sub>dd</sub></b> <b>NaOHdd</b>
- Dd phenolphtalein
khơng mu thnh
mu
- Dd bazơ làm quỳ
tím thành màu
xanh
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>
<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>
<b>Đáp án: Ly 1 ớt dung dch cho mi ln thử</b>
<b> - Dùng giấy q tím sẽ phân biệt 4 chất thành 2 nhóm:</b>
<b>+ Nhóm 1 gồm Ba(OH)<sub>2</sub> và NaOH: Làm q tím chuyển thành màu xanh</b>
<b>+ Nhóm 2 gồm NaCl và Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>: Khơng đổi màu q tím</b>
-<b>Lấy một dd nào đó của nhóm 1 cho tác dụng lần lượt với 2 dd nhóm của </b>
<b>nhóm 2</b>
<b>+ Nếu khơng tạo kết tủa thì dd nhóm 1 là NaOH, dd còn lại là Ba(OH)<sub>2</sub>. </b>
<b>Lấy Ba(OH)<sub>2</sub> để phân biệt 2 dd của nhóm 2.</b>
<b>+ Nếu có kết tủa trắng xuất hiện thì dd nhóm 1 là Ba(OH)<sub>2</sub>, dd nhóm 2 là </b>
<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Từ đó suy ra 2 dd cịn lại. Viết PTHH</b>
<b> Bµi tËp 4 (SGK): Có 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch </b>
<b>không màu sau: NaCl, Ba(OH)<sub>2</sub>, NaOH và Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> . Chỉ được dùng q tím, </b>
<b>làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hố </b>
<b>học ? Viết các PTHH.</b>
<b>3. T¸c dơng cđa dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>
<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>
NaOH Ba(OH)<sub>2</sub>
NaCl Khơng có hiện tượng Khơng có hiện tượng
<b> Lµm thÝ nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
1. Nung Cu(OH)<sub>2r</sub>
trên ngọn lửa đèn
cồn
2. Nung NaOH trên
ngọn lửa ốn cn
<b>1. Tác dụng của dung dịch Baz¬ víi Oxit axit Mi + N íc.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Mi + N íc</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N ớc</b>
<b> Đáp án:</b>
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị</b>
1.Nung Cu(OH)<sub>2r</sub> trờn
ngn la ốn cn
Cu(OH)<sub>2r</sub>
CuO
Màu xanh
Cu(OH)<sub>2r</sub> dần dần
mất đi, có hơi n ớc
Cu(OH)<sub>2r</sub>
bị nhiệt
phân huỷ
Cu(OH)<sub>2r</sub> to CuO<sub>r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>h</sub>
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit Mi + N íc.</b>
<i>Thø ngµy tháng năm </i>
2. Nung NaOH(r) trờn
ngn la ốn cồn
Khơng có hiện
tượng
<b> 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy Oxit + N ớc </b>
<b>2Fe(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to
(đen)
(xanh)
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2r</sub> CuO</b>to <b><sub>r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>h</sub></b>
<b>2Al(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit Muối + N íc</b>
<i><b>Có phải loại bazơ nào cũng có những tính chất hóa học trên không ?</b></i>
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit Muối + N ớc.</b>
<i>Thứ ngày tháng năm </i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Bµi tËp 2:</b>
<b> Cho c¸c cơm tõ sau: Bị nhiệt phân hủy, DD Axit, DD Baz¬ </b>
<b>(KIỊm), Baz¬, Oxit.</b>
<b> H·y chän cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các </b>
<b>câu sau:</b>
<b>1- Các ... có những tính chất hóa học:</b>
<b> - Đổi màu q tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein </b>
<b> - T¸c dơng víi Oxit Axit tạo thành muối và n ớc.</b>
<b>2- Bazơ không tan ... tạo thành Oxit Bazơ và n </b>
<b>ớc.</b>
<b>3- ... t¸c dơng víi dung dịch Axit tạo thành muối và n ớc </b>
<b>(Phản ứng trung hòa).</b>
<b>dung dịch Bazơ (Kiềm)</b>
<b>bị nhiệt phân hủy</b>
<b> </b>
<b> Bµi tËp :</b>
<b> Có nhữnag Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những </b>
<b>Bazơ nào</b>
<b> a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>
<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>
<b> d. Đổi màu quì tím thành xanh?</b>
<b> Viết các ph ơng trình hóa häc </b>
<b> </b>
<b> §¸p ¸n:</b>
<b>a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl là: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH </b>
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2 R</sub> + 2HCl <sub>dd </sub> CuCl<sub>2</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O<sub> l</sub></b>
<b> NaOH <sub>dd </sub>+ HCl <sub>dd </sub> NaCl <sub>dd </sub> + H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>b. Bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là: Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b> PTHH: Cu(OH)2 R CuO R + H2O h</b>
<b> </b>
<b>c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2 </sub>lµ: dd NaOH</b>
<b> PTHH: 2NaOH <sub>dd </sub>+ CO<sub>2 K </sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>d. §ỉi màu quì tím thành xanh là: NaOH</b>
to
<b> Bµi tËp :</b>
<b> Có những Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những Bazơ </b>
<b>nào</b>
<b> a. Tác dụng đ ợc với dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>
<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>