Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.92 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Phòng GD-ĐT TP Tam Kỳ</b>
<b>Trường Tiểu học Lê Văn Tám</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI 2013-2014</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 2</b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)</b>
-Khoanh đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 4: B
Câu 2: C Câu 5: A
Câu 3: C Câu 6: C
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1 : (1điểm) </b>Mỗi bài điền kết quả đúng được 0,25đ
<b>Câu 2</b>:<b>(2 điểm) </b>Mỗi bài đặt tính đúng 0,25 điểm , tính đúng mỗi phép tính được 0,25
điểm.
<b>Câu 3 </b>: <b>(1 điểm)</b> Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm.
<b>Câu 4 :(2 điểm) </b>
- Lời giải đúng 0,5 điểm.
- Phép tính đúng : 1điểm
- Đáp số đúng : 0,5 điểm
<b>Phòng GD-ĐT TP Tam Kỳ</b>
<b>Trường Tiểu học Lê Văn Tám</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI 2013 -2014</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>
<b>I.TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. ĐỌC </b>
(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
CÂU 1 2 3 4
CHỌN ĐÚNG ÝB ÝC Ý B Ý B
<b>2. VIẾT</b>
I/- Chính tả:
- Bài viết khơng sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thơng thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh…) trừ
0,25 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ,
trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ tồn bài 0,5 điểm.
II/- Tập làm văn: 5 điểm.
- HS nói lời cảm ơn đúng : 1điểm
- HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; Câu văn
dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 3 điểm