Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ma trận đề kiểm tra đặc tả và kỹ thuật Tin học 10 và 11 giữa kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
TT

1

Nội dung

Đơn vị

Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra

Soạn thảo
văn bản

Nhận

Thơng

Vận

biết

hiểu



dụng

Nhận biết:
§14. Khái
niệm về

- Biết được chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản

soạn thảo

- Biết được các đơn vị xử lý trong văn bản

văn bản

- Biết một số quy ước trong việc gõ văn bản

§15. Làm

- Biết bảng gõ chữ Việt
Nhận biết:

quen với

- Biết được các thành phần chính trên màn hình

Microsoft

làm việc của Word


Word

- Biết được các thanh công cụ
- Biết được ý nghĩa của một số biểu tượng trên
màn hình Word
- Biết được các tổ hợp phím tắt
Thơng hiểu:
- Phân biệt được các lệnh cơ bản trong soạn thảo
văn bản

4

4

4

Tổng
Vận
dụng
cao


Mức độ nhận thức
TT

Nội dung

Đơn vị


Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra

Nhận

Thông

Vận

biết

hiểu

dụng

4

4

1*

- Phân biệt được các chế độ gõ văn bản
- Hiểu được các thao tác biên tập văn bản
- Hiểu được ý nghĩa của con trỏ văn bản
Nhận biết:

- Mô tả được khái niệm định dạng văn bản
- Trình bày được các chức năng trong định dạng kí
tự
- Mơ tả được các chức năng trong định dạng đoạn
văn
- Nêu được các chức năng trong định dạng trang

2

Định dạng
văn bản

§16. Định

Thơng hiểu:

dạng văn

- Phân biệt được chức năng định dạng font chữ

bản

- Phân biệt được chức năng định dạng đoạn văn
- Phân tích được chức năng định dạng phù hợp với
từng văn bản
- Lựa chọn được các thuộc tính định dạng trang
văn bản
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng):
- Thực hiện được các bước định dạng văn bản
- Chỉnh sửa được văn bản theo mẫu


Tổng
Vận
dụng
cao


Mức độ nhận thức
Nội dung

Đơn vị

Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra

Tổng
Vận

Nhận

Thông

Vận

biết


hiểu

dụng

4

4

1*

1**

16

12

2

1

31

Tỉ lệ %

40%

30%

20%


10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

TT

dụng
cao

Nhận biết:
- Nêu được chức năng định dạng kiểu danh sách
- Mô tả được chức năng tạo chỉ mục đầu dịng
- Mơ tả được chức năng ngắt trang
- Mô tả được chức năng đánh số trang
Thơng hiểu:

3

Một số chức
năng khác


§17. Một

- Phân biệt được chức năng đánh số thứ tự tự động

số chức

- Lựa chọn được chỉ mục và kiểu đánh số thứ tự

năng khác

phù hợp với từng loại văn bản
- Chọn được mẫu đánh số trang phù hợp với vản
bản
- Lựa chọn được trang in văn bản
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng):
- Sử dụng được các chức năng hỗ trợ soạn thảo
một các linh hoạt

Tổng

Chú thích


-

Câu hỏi trắc nghiệm Nhận biết 0.75 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu

-

Câu hỏi trắc nghiệm Thông hiểu 1.25 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu


-

Câu hỏi tự luận Vận dụng 5 phút/ câu, 1 điểm/1 câu

-

Câu hỏi tự luận Vận dụng cao 8 phút/ câu, 1 điểm/1 câu

-

Tỷ lệ phần trăm điểm của từng nội dung căn cứ vào thời lượng (số tiết) được qui định bởi chương trình. Từ tỉ lệ này quyết định số lượng câu hỏi
cho từng nội dung kiến thức. Từ số lượng câu hỏi này, phân phối thành số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức.


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức

%

Tổng

tổng
Thời

TT Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức


Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Câu hỏi

gian
(phút
)

§14. Khái niệm về soạn
1

Soạn thảo văn bản

thảo văn bản
§15. Làm quen với
Microsoft Word

2
3

Định dạng văn bản


§16. Định dạng văn bản

Một số chức năng

§17. Một số chức năng

khác

khác
Tổng

Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
Chú thích:

Số

Thờ

C

i

H

gian

Số

Thời


Số

Thời

CH

gian

CH

gian

4

3

4

3

4

5

4

3

4


5

1*

5

4

3

4

5

1*

5

1**

16

12

12

15

2


10

1

40%

30%
70%

Số

Thời

CH

gian

20%

10%
30%

TN

TL

4

3


7%

8

8

18%

8

1

13

29%

8

8

2

21

46%

8

28


3

45

100%
100%

70% 30%

100%


- Câu hỏi trắc nghiệm Nhận biết 0.75 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu
- Câu hỏi trắc nghiệm Thông hiểu 1.25 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu
- Câu hỏi tự luận Vận dụng 5 phút/ câu, 1 điểm/1 câu
- Câu hỏi tự luận Vận dụng cao 8 phút/ câu, 1 điểm/1 câu
- Tỷ lệ phần trăm điểm của từng nội dung căn cứ vào thời lượng (số tiết) được qui định bởi chương trình. Từ tỉ lệ này quyết định số lượng câu hỏi cho
từng nội dung kiến thức. Từ số lượng câu hỏi này, phân phối thành số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức.


MA TRẬN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
TT

1

Nội dung


Đơn vị

Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra

Soạn thảo
văn bản

Nhận

Thơng

Vận

biết

hiểu

dụng

Nhận biết:
§14. Khái
niệm về

- Biết được chức năng chung của hệ soạn thảo văn

bản

soạn thảo

- Biết được các đơn vị xử lý trong văn bản

văn bản

- Biết một số quy ước trong việc gõ văn bản

§15. Làm

- Biết bảng gõ chữ Việt
Nhận biết:

quen với

- Biết được các thành phần chính trên màn hình

Microsoft

làm việc của Word

Word

- Biết được các thanh công cụ
- Biết được ý nghĩa của một số biểu tượng trên
màn hình Word
- Biết được các tổ hợp phím tắt
Thơng hiểu:

- Phân biệt được các lệnh cơ bản trong soạn thảo
văn bản

4

4

4

Tổng
Vận
dụng
cao


Mức độ nhận thức
TT

Nội dung

Đơn vị

Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra


Nhận

Thông

Vận

biết

hiểu

dụng

4

4

1*

- Phân biệt được các chế độ gõ văn bản
- Hiểu được các thao tác biên tập văn bản
- Hiểu được ý nghĩa của con trỏ văn bản
Nhận biết:
- Mô tả được khái niệm định dạng văn bản
- Trình bày được các chức năng trong định dạng kí
tự
- Mơ tả được các chức năng trong định dạng đoạn
văn
- Nêu được các chức năng trong định dạng trang

2


Định dạng
văn bản

§16. Định

Thơng hiểu:

dạng văn

- Phân biệt được chức năng định dạng font chữ

bản

- Phân biệt được chức năng định dạng đoạn văn
- Phân tích được chức năng định dạng phù hợp với
từng văn bản
- Lựa chọn được các thuộc tính định dạng trang
văn bản
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng):
- Thực hiện được các bước định dạng văn bản
- Chỉnh sửa được văn bản theo mẫu

Tổng
Vận
dụng
cao


Mức độ nhận thức

Nội dung

Đơn vị

Chuẩn kiến thức, kĩ năng

kiến thức

kiến thức

cần kiểm tra

Tổng
Vận

Nhận

Thông

Vận

biết

hiểu

dụng

4

4


1*

1**

16

12

2

1

31

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%


30%

100%

TT

dụng
cao

Nhận biết:
- Nêu được chức năng định dạng kiểu danh sách
- Mô tả được chức năng tạo chỉ mục đầu dịng
- Mơ tả được chức năng ngắt trang
- Mô tả được chức năng đánh số trang
Thơng hiểu:

3

Một số chức
năng khác

§17. Một

- Phân biệt được chức năng đánh số thứ tự tự động

số chức

- Lựa chọn được chỉ mục và kiểu đánh số thứ tự


năng khác

phù hợp với từng loại văn bản
- Chọn được mẫu đánh số trang phù hợp với vản
bản
- Lựa chọn được trang in văn bản
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng):
- Sử dụng được các chức năng hỗ trợ soạn thảo
một các linh hoạt

Tổng

Chú thích


-

Câu hỏi trắc nghiệm Nhận biết 0.75 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu

-

Câu hỏi trắc nghiệm Thông hiểu 1.25 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu

-

Câu hỏi tự luận Vận dụng 5 phút/ câu, 1 điểm/1 câu

-

Câu hỏi tự luận Vận dụng cao 8 phút/ câu, 1 điểm/1 câu


-

Tỷ lệ phần trăm điểm của từng nội dung căn cứ vào thời lượng (số tiết) được qui định bởi chương trình. Từ tỉ lệ này quyết định số lượng câu hỏi
cho từng nội dung kiến thức. Từ số lượng câu hỏi này, phân phối thành số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức.


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

§14. Khái niệm về soạn
1

Soạn thảo văn bản

thảo văn bản
§15. Làm quen với
Microsoft Word

2
3


Định dạng văn bản

§16. Định dạng văn bản

Một số chức năng

§17. Một số chức năng

khác

khác

Tổng

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Số

Thờ

C

i

H

gian


Vận dụng
cao

Số

Thời

Số

Thời

CH

gian

CH

gian

4

3

4

3

4


5

4

3

4

5

1*

5

4

3

4

5

1*

5

1*

16


12

12

15

2

10

1

Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
Chú thích:
- Câu hỏi trắc nghiệm Nhận biết 0.75 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu

40%

30%
70%

%

Tổng

Thời

CH


gian

10%
30%

Thời
Câu hỏi

gian
(phút)

Số

20%

tổng

TN

TL

4

3

7%

8

8


18%

8

1

13

29%

8

8

2

21

46%

8

28

3

45

100%

100%

70% 30%

100%


- Câu hỏi trắc nghiệm Thông hiểu 1.25 phút/1 câu, 0.25 điểm/1câu
- Câu hỏi tự luận Vận dụng 5 phút/ câu, 1 điểm/1 câu
- Câu hỏi tự luận Vận dụng cao 8 phút/ câu, 1 điểm/1 câu
- Tỷ lệ phần trăm điểm của từng nội dung căn cứ vào thời lượng (số tiết) được qui định bởi chương trình. Từ tỉ lệ này quyết định số lượng câu hỏi cho
từng nội dung kiến thức. Từ số lượng câu hỏi này, phân phối thành số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức.



×