BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
TRƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Kỹ thuật mơi trường
Mã số ngành: 60520320
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 3 năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
TRƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.THÁI VĂN NAM
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 3 năm 2017
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS. THÁI VĂN NAM
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 21 tháng 4 năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
1
GS.TS Hoàng Hưng
Chủ tịch
2
PGS.TS Phạm Hồng Nhật
Phản biện 1
3
TS.Trịnh Hoàng Ngạn
Phản
iện 2
4
TS.Nguyễn Xuân Trường
5
TS.Nguyễn Thị Phương
Ủy viên
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 14 tháng 3 năm 2017
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Trương Thị Việt Hà
Giới tính: nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 23/11/1982
Nơi sinh: Tp.Buôn Ma Thuật, Đaklak
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
MSHV: 1541810005
I- Tên đề tài:
Đánh giá tình hình thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp tại thành
phố Hồ Chí Minh và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý.
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Bài luận văn sẽ nghiên cứu, đánh giá những khó khăn trong thực tiễn về tình hình
thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp tại thành phố Hồ
Chí Minh từ đó đề xuất những phương án thực hiện thu phí có tính khả thi trong
điều kiện thành phố Hồ Chí Minh nhằm góp phần giải quyết những khó khăn thực
tiễn trong việc thực hiện thu phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải cơng nghiệp.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 30/8/2016
IV- Ngày hồn thành nhiệm vụ: 13/3/2016
V- Cán bộ hướng dẫn: TS.Thái Văn Nam
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi cùng với sự hợp
tác, giúp đỡ của thầy trực tiếp hướng dẫn luận văn, Ban lãnh đạo Chi cục bảo vệ
môi trường, Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường; Viện nước và công
nghệ môi trường. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác. Tơi rất mong muốn kết quả
nghiên cứu thực tiễn của tơi sẽ góp phần nâng cao hiệu quả trong cơng tác thu phí
bảo vệ mơi trường của thành phố nói riêng và cả nước nói chung.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
Trương Thị Việt Hà
ii
LỜI CÁM ƠN
Trước tiên, tơi kính gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý thầy cô, đặc biệt là
Quý thầy cô giảng dạy sau đại học ngành Kỹ thuật môi trường khố 15- Trường Đại
học Cơng nghệ thành phố Hồ Chí Minh đã tận tâm, nhiệt tình truyền đạt những kiến
thức cũng như kinh nghiệm thực tế trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường
cũng như tôi đã học hỏi được rất nhiều điều bổ ích quý báu từ thầy hướng dẫn và
các đồng sự.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy PGS.TS. Thái Văn Nam trên
cương vị là người hướng dẫn trực tiếp đề tài luận văn thạc sĩ của tơi. Thầy đã tận
tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi hồn thành thành tốt nhất đề
tài này.
Sau cùng, tơi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ môi trường - Sở Tài nguyên và môi trường; Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
môi trường; Viện nước và công nghệ môi trường đã tạo điều kiện, động viên và
giúp đỡ tôi trong quá trình hồn thành đề tài luận văn thạc sĩ này.
Học viên thực hiện Luận văn
Trương Thị Việt Hà
iii
TÓM TẮT
Đề tài luận văn thạc sĩ ” Đánh giá tình hình thu phí bảo vệ mơi trường đối với
nước thải cơng nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất các giải pháp nâng cao
hiệu quả quản lý ” được thực hiện từ ngày 30 tháng 08 năm 2016 đến ngày 13 tháng 3
năm 2017, với mục tiêu nghiên cứu, đánh giá những khó khăn trong thực tiễn về tình
hình thực hiện thu phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải cơng nghiệp tại thành
phố Hồ Chí Minh từ đó đề xuất những phương án thực hiện thu phí có tính khả thi
trong điều kiện thành phố Hồ Chí Minh nhằm góp phần giải quyết những khó khăn
thực tiễn trong việc thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp.
Đề tài tập trung bốn nội dung chính đó là: Tổng hợp, biên hội các tài liệu liên
quan; Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn trong việc đánh giá công tác thu phí
bảo vệ mơi trường đối với nước thải cơng nghiệp tại TP.HCM; Đánh giá hiện trạng
cơng tác thu phí BVMT đối với nước thải công nghiệp tại Tp.HCM; Đề xuất các
giải pháp nâng cao hiệu quả thu phí BVMT đối với nước thải cơng nghiệp.
Các kết quả chính của đề tài luận văn là: Đề xuất các phương án thực hiện thu
phí BVMT đối với nước thải cơng nghiệp như xây dựng hệ thống thơng tin quản lý
thu phí; Điều chỉnh mức thu và phương pháp thu phí; Thay đổi cách thức khảo sát,
thẩm định lưu lượng và nồng độ nước thải tại các doanh nghiệp; Phân cấp thẩm
định cho cơ quan quản lý môi trường địa phương. Đồng thời, đề xuất lộ trình áp
dụng các phương án đề xuất. Trong đó, đề xuất lộ trình thực hiện các đề xuất trên và
đánh giá tính khả thi của phương án đề xuất.
Đề tài luận văn sử dụng phương pháp điều tra khảo sát thực địa nhằm đánh giá
lưu lượng và chất lượng nước thải phục vụ thu phí bảo vệ môi trường đối nước thải
công nghiệp đồng thời cập nhật, xây dựng được thông tin quản lý cơ sở dữ liệu hoạt
động của doanh nghiệp; Phương pháp phân tích mẫu theo standards methods;
Phương pháp thống kê số liệu dùng để phân tích và xử lý số liệu thu thập được;
Phương pháp chuyên gia; Phương pháp tổng hợp tài liệu nhằm tổng hợp, đánh giá
các tài liệu liên quan thu thập được theo định hướng nghiên cứu để chọn lọc ra
iv
những nội dung thông tin cần thiết; Phương pháp so sánh dùng để đánh giá mức thu
phí theo yêu cầu bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của luận văn là xuất phương án nâng cao hiệu quả thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp dựa trên việc áp dụng công cụ kinh tế thiết
thực và khả thi trong điều kiện TP.HCM; Góp phần giải quyết những khó khăn thực
tiễn trong việc thực hiện áp dụng công cụ kinh tế thu phí bảo vệ mơi trường đối với
nước thải công nghiệp.
Kết quả của đề tài luận văn thạc sĩ có thể áp dụng trong điều kiện thành phố
Hồ Chí Minh nhằm nâng cao hiệu quả, đồng bộ trong cơng tác quản lý; Đơn giản
thủ tục, q trình thu giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, dễ dàng tiếp cận và
thực hiện nghĩa vụ kê khai và nộp phí của đơn vị mình; Nguồn thu ngân sách cao
hơn; Tạo sự cơng bằng cho các doanh nghiệp trong đóng góp tài chính cho bảo vệ
mơi trường.
v
ABSTRACT
Master thesis topic "Assessment of environmental protection fee collection
for industrial wastewater in Ho Chi Minh city and proposed solutions to improve
management efficiency" is implemented from 30 June 2016 to 13 months 3 in 2017,
with the aim of studying and assessing the practical difficulties in implementing the
environmental protection fee collection for industrial wastewater in Ho Chi Minh
City, thereby proposing implementation plans. The feasible collection of fees in the
condition of Ho Chi Minh City in order to contribute to solving the practical
difficulties in collecting environmental protection fees for industrial wastewater.
Topics focused on four main content that is: synthesize, the relevant
documents; To study the scientific and practical basis in evaluating the collection of
environmental protection charges for industrial waste water in Ho Chi Minh City;
Assessing the current state of environmental protection fee collection for industrial
waste water in Ho Chi Minh City; Suggest solutions to improve the effectiveness of
environmental protection fee collection for industrial wastewater
The main results of the dissertation topic are: Proposing options for
environmental protection fee collection for industrial wastewater such as building
the waste management information system; Adjustment of fee levels and methods
of fee collection; Change the way of surveying, assessing the flow and
concentration of wastewater at the enterprises; Decentralize the appraisal to the
local environmental management agency. At the same time propose a road map for
the proposed options. In particular, propose a roadmap to implement the above
proposals and evaluate the feasibility of the proposed approach.
The dissertation topic uses the field survey method to evaluate the flow and
quality of wastewater to collect environmental protection charges for industrial
wastewater and update and develop the management information. Database of
business activities; Method of analysis of samples according to standards methods;
Statistics methods used to analyze and process data collected; Professional solution;
The method of synthesizing documents aims to synthesize and evaluate relevant
vi
documents, which are collected according to research orientations so as to select
necessary information contents; Comparison method used to assess the level of fees
required by environmental protectio
The meaning of the dissertation is to improve the efficiency of collecting
environmental protection fees for industrial wastewater based on the application of
practical and feasible economic tools in HCMC conditions; Contribute to solving
the practical difficulties in implementing the economic tool to collect environmental
protection charges for industrial wastewater.
The results of the master thesis can be applied in the condition of Ho Chi
Minh City in order to improve effectiveness and synchronism in management work.
Simplicity of procedures, collection process helps businesses save time, easy access
and fulfill obligations of declaration and payment of their units; Higher budget
revenues; Create equity for businesses in contributing financially to environmental
protection
vii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................. ii
TÓM TẮT.................................................................................................................. iii
ABSTRACT ................................................................................................................v
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... xiv
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ............................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
3. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................6
TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG DO NƯỚC THẢI
CÔNG NGHIỆP ..........................................................................................................6
1.1 Tổng quan về tình hình sản xuất cơng nghiệp..................................................6
1.1.1 Tổng quan về tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Việt Nam .......................6
1.1.2 Tổng quan về tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Tp.HCM ........................8
1.1.3 Tổng quan về tình hình thu phí nước thải công nghiệp tại Tp.HCM .........9
1.2 Hiện trạng ô nhiễm môi trường do nước thải công nghiệp tại Tp.HCM .......10
1.2.1 Tổng quan về các nguồn gây ô nhiễm nước mặt ......................................10
1.2.2 Hệ thống sông và kênh rạch tại Tp.HCM ................................................10
1.2.3 Hiện trạng ô nhiễm nước mặt do hoạt động công nghiệp tại Tp.HCM ...11
1.2.4 Tác động của ô nhiễm nước mặt tới phát triển kinh tế ............................23
1.3 Ý nghĩa của việc xử lý nước thải ...................................................................24
1.4 Tình hình xử lý nước thải cơng nghiệp tại Tp.HCM .....................................25
1.4.1 Tình hình xử lý nước thải công nghiệp trong các KCN-KCX tại TP.HCM
.................................................................................................................25
1.4.2 Tình hình xử lý nước thải cơng nghiệp ngồi KCN-KCX TP.HCM.......26
viii
1.4.3 Các tài liệu, nghiên cứu về lưu lượng nước thải công nghiệp tại Tp.HCM
.................................................................................................................27
1.4.4 Nhận định chung ......................................................................................28
CHƯƠNG 2 ..............................................................................................................29
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA...........................................................29
CÔNG CỤ KINH TẾ TRONG QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ...................................29
2.1 Chủ trương chính sách thu phí BVMT tại Việt Nam .....................................29
2.1.1 Chủ trương của Bộ Tài nguyên và môi trường ........................................29
2.1.3 Công tác quản lý và kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường hiện nay tại thành
phố
.................................................................................................................32
2.1.4 Quy trình thu phí BVMT .........................................................................33
2.2 Cơng cụ kinh tế trong quản lý chất lượng môi trường ...................................34
2.2.1 Lệ phí ơ nhiễm .........................................................................................35
2.2.1.1 Lệ phí thải nước .................................................................................35
2.2.1.2 . Phí khơng tn thủ ...........................................................................37
2.2.1.3 . Phí dịch vụ mơi trường ....................................................................37
2.2.1.4 . Lệ phí sản phẩm ..............................................................................38
2.2.1.5 . Các lệ phí hành chính ......................................................................38
2.2.2 Áp dụng các chế độ thuế phân biệt ..........................................................39
2.2.3 Trợ cấp môi trường ..................................................................................39
2.2.4 Thị trường mua bán “quyền” xả thải ô nhiễm .........................................40
2.2.4.1 Các giấy phép ơ nhiễm có thể chuyển nhượng. ................................40
2.2.4.2 . Bảo hiểm trách nhiệm......................................................................41
2.2.5 Ký quỹ - hoàn trả .....................................................................................42
2.2.6 Trái phiếu môi trường ..............................................................................43
2.2.7 Quỹ môi trường .......................................................................................43
2.2.8 Các khuyến khích cưỡng chế thực thi .....................................................43
2.2.9 Đền bù thiệt hại ........................................................................................44
2.3 Lợi ích của việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải .......................44
2.3.1 Lợi ích về kinh tế .....................................................................................44
ix
2.3.2 Lợi ích về mơi trường ..............................................................................45
2.4 Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp tại Việt Nam ...............................45
2.4.1 Cơ sở pháp lý. ..........................................................................................45
2.4.2 Đối tượng chịu phí BVMT đối với nước thải cơng nghiệp. ....................45
2.4.3 Mức thu phí. .............................................................................................46
2.4.4 Xác định số phí phải nộp. ........................................................................48
2.4.5 Kê khai, thẩm định và n PAO YUAN VIỆT
NAM
26
37
265
CTY TNHH SX TM MỐP
XỐP CÁCH NHIỆT MINH
PHÁT
CTY TNHH NHỰA KỸ
THUẬT SAKURA - CHI
NHÁNH
266
CÔNG TY TNHH GIẤY
BÌNH CHIỂU
264
267
268
269
TỔNG CƠNG TY BẾN
THÀNH (KCN BÌNH
CHIỂU)
X
19
X
12
3
8
2
79
5
131
SEPZONE LINH TRUNG
II
1194
HỘ KINH DOANH PHÚC
HẬU
3500
65
12
17
131
X
X
X
13
X
85
18
21
X
1,194
12
2
3300 - 3400
15
24
15
X
14
X
CƠ SỞ ÚT ĐẨU
16
CƠ SỞ SẢN XUẤT NÚT
ÁO KIM KHANG
10
270
271
10
74
CTY CP LTTP SAFOCO
263
33
X
X
10
272
CTY TNHH
P.DUSSMANN VIỆT
NAM
36
273
CTY TNHH MTV CO.OP
MART BÌNH TRIỆU
CTY CP SX TM DV XNK
INDIRA GANDHI
18
274
275
276
CTY TNHH NƯỚC GIẢI
KHÁT COCA-COLA VIỆT
NAM
CN TỔNG CTY CẤP
NƯỚC SÀI GÒN - NHÀ
MÁY NƯỚC THỦ ĐỨC
X
16
5
X
18
SEPZONE LINH TRUNG I
X
600
3
2
6700
64
174
4000 - 4500
23
13
277
278
CTY TNHH SẢN XUẤT
ATHENA
2
279
CÔNG TY TNHH SX TM
TRỌNG MINH
CÔNG TY CP MAY 32
2
CTY TNHH NƯỚC ĐÁ
TINH KHIẾT ĐƠNG AN
BÌNH
55
76
11
39
32
23
280
281
282
CTY TNHH CƠ KHÍ TM
LÊ DUN ANH
4000
30
16
41
X
X
X
8
52
X
X
X
X
X
CN CTY TNHH CƠ KHÍ
TM LÊ DUYÊN ANH
283
3
396
284
NHÀ MÁY SỮA THỐNG
NHẤT
738
285
NHÀ MÁY SỮA
TRƯỜNG THỌ
40
45
X
396
X
19
738
5
11
21
287
CÔNG TY TNHH SX TB
TRAO ĐỔI NHIẾT GIA
THỊNH
CHI NHÁNH PHƯƠNG
NAM- CÔNG TY TNHH
MTV 19/5
1
288
CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM MINH THU
25
289
CƠNG TY CP DẦU NHỚT
& HĨA CHẤT VIỆT NAM
- NHÀ MÁY DẦU NHỚT
VILUBE
40
58
2
290
CÔNG TY TNHH ĐIỆN
LỰC HIỆP PHƯỚC
1788
41
10
291
CTY CỔ PHẦN KCN HIỆP
PHƯỚC (HIPC)
292
CN CÔNG TY CP ĐT PT
TM QUỐC TẾ VIỆT AN
286
NHÀ BÈ
10
<30M3
33
X
X
227
24
X
X
X
1788
78
45
10
X
X
X
293
CƠNG TY TNHH MTV SX
NƯỚC ĐÁ HỊA BÌNH
1,5
294
CƠNG TY TNHH MAY
MẶC BẢO VY
CS NGUYỄN NGỌC
LÁNG
18
295
296
CỦ CHI
CÔNG TY TNHH VIỆT
NAM SAMHO
3
740
18
740
X
X
X
15
21
CÔNG TY KUKJIN
30
6
6
297
298
299
CÔNG TY MAY MẶC
QUẢNG VIỆT
CN TCT CP BIA - RƯỢU NƯỚC GiẢI KHÁT SÀI
GÒN - NHÀ MÁY BIA
SÀI GÒN - CỦ CHI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀU
TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI
CỦ CHI
300
332
23
332
18
13
2577
31
18
X
1100
8
X
X
36
1100
25
Tổng Fe:
0,08mg/l; Cu:
KPH; Cr3+:
KPH; Cr6+:
KPH
9
2577
19
X
35
11
5
As,Pb, Cu, Cd,
Cr3+, Cr6+, Hg:
KPH; Zn: 0,42
mg/l; Ni: 0,17
mg/l; Fe tổng:
0,12 mg/l
X
130
301
CƠNG TY TNHH HỒN
VŨ V.N
45
302
CƠNG TY TNHH VINA
DUKE
70
303
CƠNG TY TNHH
WOODWORTH WOODEN
ViỆT NAM
130
3
3
45
9
8
70
11
10
22
20
4
304
CÔNG TY TNHH MAY
MẶC TRIPLE VIỆT NAM
15
305
DNTN SẢN XUẤT GiẤY
AN THÁI
5
306
HỘ KINH DOANH
THỐNG NHẤT
CƠ SỞ TRÂN ÂN
4
17
8
16
25
15
18
308
309
310
311
XÍ NGHIỆP MAY TRUNG
LẬP PHÚ - CƠNG TY CỔ
PHẦN MAY SÀI GỊN 2
CN CÔNG TY TNHH
MTV CAO SU THỐNG
NHẤT
CN CÔNG TY CỔ PHẦN
NHỰA RẠNG ĐƠNG NHÀ MÁY BAO BÌ SỐ 1
324
<30M3
58
X
X
X
X
X
X
307
CƠNG TY CỔ PHẦN
VIETSTAR
X
324
41
3
30
36
15
26
3
2
18
13
2
16
X
X
X
X
312
CN CƠNG TY TNHH DV
TM SX TRÍ ĐỨC
313
CƠNG TY TNHH MAY
OASIS
314
315
316
317
CÔNG TY TNHH TM VÀ
DV QUANG XUÂN
CÔNG TY TNHH DỆT
MAY KIM THÀNH
183
30
42
CÔNG TY TNHH LD
EXCEL KIND
625
30
18
12
30
35
24
X
X
15
45
49
75
15
9
29
10
54
58
72
35
4
43
22
X
700
25
65
X
806
24
105
X
500
700
318
319
5
X
500
CÔNG TY TNHH HONG
WON
16
23
32
<30M3
HỘ KINH DOANH CƠ SỞ
XUYÊN Á
CÔNG TY CỔ PHẦN
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÀI
GÒN TÂY BẮC
25
183
15
19
As:0,008 mg/l;
Pb,Cu, Cd, Cr3+,
Cr6+, Zn, Hg,
Ni: KPH; Fe
tổng: 0,12 mg/l
X
54
60
36
X
320
CÔNG TY TNHH DINSEN
ViỆT NAM
16
321
CÔNG TY TNHH TÂN
HỢP THÀNH
10
322
CÔNG TY TNHH BAO BÌ
GIẤY DỤ THÀNH
3
323
CƠNG TY CỔ PHẦN
THỰC PHẨM TÀI KÝ
CÔNG TY TNHH SONG
NHI
5
CÔNG TY TNHH WAY
HONG
3
CÔNG TY TNHH SPRING
PRINTING
6
NHÀ MÁY BÊ TÔNG LÊ
PHAN
19
324
325
326
327
328
CÔNG TY TNHH E LAND
ViỆT NAM
329
CÔNG TY CỔ PHẦN SX
THÉP KHÔNG GỈ KIM VĨ
105
60
47
34
105
35
6
9
60
X
X
X
X
X
X
X
X
6
4
17
X
4
X
CƠNG TY ĐẦU TƯ SÀI
GỊN VRG
2200
9
330
331
332
333
334
18
CƠNG TY TNHH MTV
TÂN THÀNH ĐẠI CÁT
TƯỜNG
TỔNG CƠNG TY CƠ KHÍ
GIAO THƠNG VẬN TẢI
SÀI GỊN - NHÀ MÁY
OTO CỦ CHI
HỘ KINH DOANH CÁ
THỂ HUYNH ĐỆ TỀ
HÙNG
335
CÔNG TY TNHH MTV
KELLA
6
2
X
16
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN
XUẤT TRÀ HÙNG PHÁT
DNTN THĂNG LONG
336
2200
As:0,060 mg/l;
Pb: KPH; Cu:
KPH; Cd: KPH;
Cr3+: KPH;
Cr6+: KPH; Zn:
KPH; Hg: KPH;
Ni:KPH; Fe
tổng: KPH
9
X
X
25
X
5
1400
36
1400
74
2
X
X
X
NHÀ MÁY SỮA VIỆT
XUÂN - CÔNG TY CỔ
PHẦN SẢN XUẤT TÂN
VIỆT XUÂN
CÔNG TY TNHH MTV
CAO SU THỐNG NHẤT XN SX HỖN HỢP CAO
SU
CN TCT NƠNG NGHIỆP
SÀI GỊN TNHH MTV CTY CHĂN NI VÀ
CBTP SÀI GỊN - XN
CHĂN NI HEO ĐỒNG
HIỆP
CƠNG TY TNHH MAY
MẶC THÁI DƯƠNG THẾ
GIỚI
CN CÔNG TY TNHH
QUỐC TẾ CAO NGUYÊN
XANH
337
338
339
340
341
342
343
344
BỈNH
CHÁNH
172
14
X
36
19
X
160
160
38
72
54
CÔNG TY TNHH SX XÂY
DỰNG TM ĐỒNG TÂM
75
11
26
X
22
59
26
32
9
25
38
72
7
2
65
36
7
11
34
X
12
CTY TNHH MTV NƯỚC
NGẦM SÀI GỊN (TRẠM
CẤP NƯỚC TÂN TÚC,
H.BÌNH CHÁNH)
75
82
19
<30M3
X
X
75
CƠNG TY TNHH SX-TM
NGUYỄN MINH
CƠ SỞ HỮU THÀNH
345
170
X
17
23
16
X
35
3
2
X
346
CÔNG TY TNHH MAY
THÊU THUẬN PHƯƠNG
347
HKD CHÂU Á TSENG
SANG
35
25
46,4
3
2
37
X
4,7
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ
XD BÌNH CHÁNH - KCN
LÊ MINH XUÂN
4,7
X
71
12
X
348
DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN TỒN HÙNG
25
NHÀ MÁY BÊ TƠNG LÊ
PHAN
15
28
351
CƠNG TY TNHH DỊCH
VỤ MƠI TRƯỜNG ĐƠ
THỊ HỊA BÌNH
14
352
HỘ KINH DOANH KIM
KÝ
353
HỘ KINH DOANH NHẤT
ĐƯỜNG GIA
349
350
Zn: 0,18mg/l; Fe:
0,37 mg/l; As,
Pb, Cu, Cd,
Cr3+, Cr6+, Hg,
Ni: KPH
30
16
40
21
X
X
X
X
39
18
X
CÔNG TY TNHH MTV
KHU CÔNG NGHIỆP
VĨNH LỘC
5810
354
26
355
CN CTY TNHH TM BTC
VIỆT NAM
36
356
CƠNG TY TNHH
DOOLIM BÌNH CHÁNH
FACTORY
5810
11
7
17
43
45
12
2
27,5
6
2
36
73
23
X
X
149
6
3
Fe: 0,37 mg/l;
As, Pb, Cu, Cd,
Cr3+, Cr6+, Zn,
Hg, Ni: KPH
X
357
358
359
361
X
36
CÔNG TY CỔ PHẦN TV ĐT - XD - TM - SX NHỰT
THÀNH (KHU CÔNG
NGHIỆP AN HẠ)
360
Zn: 0,07mg/l; Fe:
0,04 mg/l; As:
0,031 mg/l, Pb,
Cu, Cd, Cr3+,
Cr6+, Hg, Ni:
KPH
HĨC
MƠN
CHI NHÁNH CƠNG TY
TNHH SXTM LINH NHƯ
10
CN CTY TNHH SX-TM
HỒNG TRUNG NAM
3,3
CƠNG TY TNHH GIẤY
VÀ BAO BÌ TÂN HỊA
HIỆP
CƠNG TY TNHH TM SX
SONG NAM
40
75
40
X
X
93
20
33
X
47
X
CÔNG TY TNHH NAM
HO
48
30
363
CÔNG TY TNHH MAY
XUẤT KHẨU VIỆT MỸ
8370
364
NHÀ MÁY NƯỚC TÂN
HIỆP
3
365
CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHỆ THỰC PHẨM
NHẬT HỒNG
5,6
366
CÔNG TY TNHH TRẠNG
NGUYÊN
362
367
CÔNG TY CP THỰC
PHẨM VIỆT NÔNG
1620
56
9
48
2244
215
X
30
215
X
8370
6
8
14
X
X
X
1395
140
5
13
30
76
18
X
1905
CN CÔNG TY TNHH
THỰC PHẨM KHANG VÕ
69
31
30
368
369
591
32
46
54
2262
X
32
135
24
370
371
CÔNG TY TNHH OSUNG
VINA - PHÂN XƯỞNG 1
372
CN CƠNG TY CPSXTM
MAY SÀI GỊN - XN MAY
AN PHÚ
12
67
15
70
5
X
6
2
X
LỰC LƯỢNG THANH
NIÊN XUNG PHONG
TP.HCM- BAN QUẢN LÝ
KHU DÂN CƯ CỤM
CÔNG NGHIỆP NHỊ
XUÂN
16
373
374
375
376
377
378
DNTN GIẶT ỦI KHÔI
NGUYÊN
40
CÔNG TY TNHH
NURIAN VN
64
CÔNG TY TNHH SB
GEAR VINA
CÔNG TY TNHH SX TM
KIM ĐỨC
CÔNG TY CP UNIBEN
108
45
200
NHÀ MÁY BIA
VINAKEN
120
19
18
5
11
CÔNG TY SAMBUVINA
SPORTS
379
380
303
303
As: 0,04
mg/l;Cr6+:
0,018mg/l;Fe:
0,14
mg/l;Pb,Cu,Cd,
Cr3+,Zn, Hg,Ni:
KPH
X
96
32
5
40
24
6
64
69
40
25
50
24
27
54
179
65
9
16
16
7
X
X
X
108
45
14
48
309
40
X
X
200
7
9
120
3
2
X
X