Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<b>- Phạm Duy Tốn (1883 - 1924),</b>
<b> Quª : Hà Nội.</b>
<b>1. Tác giả:</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
-<b><sub>Hoàn cảnh sáng tác: </sub><sub>đầu thế kỉ XX</sub></b>
-<b><sub>Bông hoa đầu mùa cđa trun ng¾n</sub></b>
<b>II. </b>
<b>* §äc </b>–<b> chó thÝch</b>
<b>* Bố cục </b><b> tóm tắt</b>
<b>Tác phẩm có thể chia làm mấy phần? Néi dung </b>
<b>tõng phÇn?</b>
* Bè cơc: 3 phÇn
<b>+ Phần 1: </b><i><b>Từ đầu đến </b><b>“ …</b><b> khúc đê hỏng mất</b><b>”</b><b> </b></i><b> nguy </b>
<b>cơ vỡ đê.</b>
<b>+ Phần 2: </b><i><b>Tiếp theo đến </b><b>“…</b><b> điếu mày</b><b>”</b></i> <b> cảnh quan </b>
<b>phủ và nha lại đánh tổ tơm.</b>
<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<b>- Phạm Duy Tốn (1813 - 1924),</b>
<b>1. Tác giả:</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
-<b><sub>Hoàn cảnh sáng tác: </sub><sub>đầu thế kỉ XX</sub></b>
-<b><sub>Bông hoa đầu mïa cđa trun ng¾n</sub></b>
<b>II. </b>
<b>* Tãm t¾t:</b>
<b>III . Tỡm hiểu văn bản:</b>
<b>Việc hộ đê diễn ra trong hồn cảnh thời gian, </b>
<b>khơng gian, địa điểm nh thế nào? Hồn cảnh đó </b>
<b>gợi cho em những suy nghĩ gì?</b>
<b>+ Thời gian: Gần 1 gi ờm.</b>
<b>+ Không gian: M a tầm tà trút, n ớc sông cuồn cuộn </b>
<b>dâng</b>
<b>+ Địa điểm: Khỳc ờ làng X, Phủ X.</b>
<b> Cuộc đọ sức vô vọng của sức ng ời với sức trời, sức đê </b>
<b>với sức n ớc.</b>
<b>Cảnh t ợng hộ đê của dân đ ợc miêu tả qua những chi </b>
<b>tiết nào? (Công việc, dụng cụ, âm thanh, hình ảnh </b>
<b>ng ời dân). Những biện pháp nghệ thuật nào đ ợc sử </b>
<b>dụng ? Tỏc dng ?</b>
-<b><sub> Tự sự xen miêu tả, biểu cảm.</sub></b>
<b>- Liệt kê, tăng cấp.</b>
-<b><sub> Câu văn ngắn.</sub></b>
-<b><sub> S đối lập, t ơng phản</sub></b>
-<b><sub> Câu văn biền ngẫu</sub></b>
<b><sub>Ng</sub><sub> ời dân trong tình thế nguy cấp, trứng chọi đá; khơng </sub></b>
<b>khí náo động, căng thẳng; cơng viêc vất vả nguy hiểm; tình </b>
<b>cảnh thật thảm , trăm lo nghìn sợ .</b>“ ” “ ”
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm: Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nhốn nháo… Nhốn nháo…</b>
<b>- Người dân:</b>
<b>- Người dân: Đội mưa, ướt Đội mưa, ướt </b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất,</b>
<b>tre, đội đất,</b> … …
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh: Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>.</b><b>.</b></i>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nghiêm trangNghiêm trang</b>..
-<b><sub>Quan phụ mẫu:</sub><sub>Quan phụ mẫu:</sub></b>
<b>+Tư thế</b>
<b>+Tư thế:: Ung dung, chễm chện Ung dung, chễm chện </b>
<b>ngồi…</b>
<b>ngồi…</b>
<b>+ Đồ dùng</b>
<b>+ Đồ dùng:: Bát yến, tráp Bát yến, tráp </b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vơ trách </b></i>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vô trách </b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<b>+ Việc làm</b>
<b>+ Việc làm:: Đánh tổ tơm Đánh tổ tơm</b>..
<b>Tay trái</b>
<b>Tay trái</b>
<b>dựa vào </b>
<b>dựa vào </b>
<b>gối xếp.</b>
<b>gối xếp.</b>
<b>Chân </b>
<b>Chân </b>
<b>phải</b>
<b>phải duỗi duỗi </b>
<b>thẳng ra, </b>
<b>thẳng ra, </b>
<b>để cho tên </b>
<b>để cho tên </b>
<b>người nhà </b>
<b>người nhà </b>
<b>quỳ ở </b>
<b>quỳ ở </b>
<b>dưới đất </b>
<b>dưới đất </b>
<b>mà gãi.</b>
<b>mà gãi.</b>
<b>Ngồi </b>
<b>- Địa điểm: Trong đình, trên mặt đê, cao, vững chắc.</b>
<b>- Chân dung quan phụ mẫu : uy nghi, chễm chện ngồi, </b>
<b>dựa gối xếp, chân duỗi thẳng, để cho người nhà quỳ ở </b>
<b>dưới đất mà gãi.</b>
<b>- Đồ dùng sinh hoạt : Bát yến hấp đường phèn, trầu </b>
<b>vàng, cau đậu, đồng hồ vàng, dao chuôi ngà,...</b>
<b>- Cử chỉ : Ngài xơi bát yến vừa xong, ngồi khểnh vuốt </b>
<b>râu, rung đùi. </b>
<b>- Không khí, quang cảnh: đèn thắp sáng trưng, kẻ hầu, </b>
<b>người hạ đi lại rộn ràng -> Khơng khí tĩnh mịch, trang </b>
<b>nghiêm</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm:</b> <b>Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí:</b> <b>Nhốn nháo…Nhốn nháo…</b>
<b>- Người dân: </b>
<b>- Người dân: Đội mưa, ướt Đội mưa, ướt </b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ:</b> <b>Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh:</b> <b>Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>.</b><b>.</b></i>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm:</b> <b>Trong đìnhTrong đình</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nghiêm trang. Nghiêm trang.</b>
-<b><sub>Quan phụ mẫu: </sub><sub>Quan phụ mẫu: </sub></b>
<b>+ Tư thế : </b>
<b>+ Tư thế : Ung dung, chễm Ung dung, chễm </b>
<b>chện ngồi…</b>
<b>chện ngồi…</b>
<b>+ Đồ dùng:</b>
<b>+ Đồ dùng:</b> <b>Bát yến, tráp Bát yến, tráp </b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<i><b>Xa hoa, vương giả,vơ trách </b></i>
<i><b>Xa hoa, vương giả,vô trách </b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<b>+ Việc làm:</b>
<b>+ Việc làm:</b> <b>Đánh tổ tơm.Đánh tổ tơm.</b>
<b>Khơng khí trong đình</b>
<b>Khơng khí trong đình</b> <b><sub>Quang cảnh ngồi đê</sub><sub>Quang cảnh ngồi đê</sub></b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm: Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nhốn nháo… Nhốn nháo…</b>
<b>- Người dân:</b>
<b>- Người dân: Đội mưa, ướt Đội mưa, ướt </b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất,</b>
<b>tre, đội đất,</b> … …
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh: Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>.</b><b>.</b></i>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nghiêm trangNghiêm trang</b>..
-<b><sub>Quan phụ mẫu:</sub><sub>Quan phụ mẫu:</sub></b>
<b>+Tư thế</b>
<b>+Tư thế:: Ung dung, chễm chện Ung dung, chễm chện </b>
<b>ngồi…</b>
<b>ngồi…</b>
<b>+ Đồ dùng</b>
<b>+ Đồ dùng:: Bát yến, tráp Bát yến, tráp </b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vơ trách </b></i>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vô trách </b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<b>+ Việc làm</b>
<b>+ Việc làm:: Đánh tổ tôm Đánh tổ tôm</b>..
<i><b>=> Tương phản + miêu tả, biểu cảm.</b></i>
<i><b>=> Tương phản + miêu tả, biểu cảm.</b></i>
<i><b>=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân </b></i>
<i><b>=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân </b></i>
<i><b>với cảnh đánh bạc trong đình.</b></i>
<i><b>với cảnh đánh bạc trong đình.</b></i>
<i><b>a. Thiên nhiên</b></i>
<i><b>a. Thiên nhiên</b></i> <i><b>b. Thái độ của quan lại</b><b>b. Thái độ của quan lại</b></i>
<b>- Nước tràn xoáy nhà </b>
<b>- Nước tràn xoáy nhà </b>
<b>trôi, lúa ngập không </b>
<b>trôi, lúa ngập không </b>
<b>chỗ ở, không nơi chôn…!</b>
<b>chỗ ở, không nơi chôn…!</b>
<i><b>Thê thảm, thương tâm.</b></i>
<i><b>Thê thảm, thương tâm.</b></i>
<b>- Nha lại, thầy đề:</b>
<b>- Nha lại, thầy đề: run run </b>
<b>sợ.</b>
<b>sợ.</b>
<b>- Quan phụ mẫu:</b>
<b>- Quan phụ mẫu: điềm điềm </b>
<b>nhiên</b>
<b>nhiên</b>..
<b>- Hành động:</b>
<b>- Hành động:</b> <b>Vỗ tayVỗ tay</b>
<b>Xịe bài</b>
<b>Xịe bài</b>
<b>…</b>
<b>…Cười …nóiCười …nói</b>
<i><b>Sung sướng</b></i>
<i><b>Sung sướng</b></i> <b>Thắng lớnThắng lớn</b>
<b>- Đọc truyện, kể tóm tắt, học thuộc ghi nhớ.</b>
-<b><sub> Làm bài tập 2 phần luyện tập.</sub></b>
-<b><sub> Vẽ bản đố tư duy kiến thức bài</sub></b>
-<b><sub> Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ ca dao đồng </sub></b>
<b>nghĩa với “Sống chết mặc bay”</b>
-<b><sub> Chuẩn bị bài “Cách làm bài văn lập luận giải </sub></b>