Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

giao an may do van nangppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

w


w


w


.t


h


em


eg


al


le


ry


.c


o


m


KIỂM TRA BÀI CŨ



1. Quan sát vạch màu của điện trở, hãy xác
định giá trị của điện trở ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

w


w


w


.t


h


em


eg


al


le


ry


.c


o


m


MÁY ĐO VẠN NĂNG



<b>III. NỘI DUNG </b>




<b>2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ GIẢN</b>
<b>3. CÁC CHỨC NĂNG ĐO</b>


<b>a. ĐO ĐIỆN TRỞ.</b>


<b><sub>b. ĐO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU.</sub></b>



<b>c. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU.</b>




<b>d. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU. </b>


<b> </b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

w


w


w


.t


h



em


eg


al


le


ry


.c


o


m


<b>MÁY ĐO VẠN NĂNG</b>



<b>I . MỤC TIÊU.</b>


<b> A - Kiến thức</b>


- Biết được các thành phần cơ bản của máy đo.


- Biết cách đo: điện trở, điện áp xoay chiều, điện
áp một chiều, cường độ dòng điện.


<b> B - Kỹ năng</b>


- Điều chỉnh được núm chỉnh thang đo, nút chỉnh


0, vít chỉnh 0.


- Lắp que đo.


- Đọc giá trị trên bảng chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

w


w


w


.t


h


em


eg


al


le


ry


.c


o



m


<b>I . MỤC TIÊU.</b>


<b> C - Thái độ</b>


- Cẩn thận trong các phép đo dễ gây hư hỏng, chú ý
an toàn điện.


- Say mê, hứng thú, nhiệt tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

w


w


w


.t


h


em


eg


al


le



ry


.c


o


m


<b>II. CHUẨN BỊ. </b>




- Hình vẽ máy đo vạn năng cơ trên A4.


- Máy đo vạn năng cơ , máy đo vạn năng hiện số.
- Máy tính và máy chiếu projector.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b>Cung 1: đo ohm.</b>


- Cung 2,3 : đo volt một
chiều và xoay chiều, đo
cường độ dòng điện.


- <b>Cung 4: đo hệ số </b>
khuếch đại của một
Transistor


- <b>Cung 5: đo độ từ cảm </b>
của cuộn dây.



<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>
20
2 <sub>1</sub>
0
<b>0</b> <sub>25</sub>
0


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40


30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10
50
250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25


2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


1. Mặt chia số
2. Kim


3. Vít chỉnh 0
4. Nút chỉnh 0


5. Núm chuyển thang
6. Vùng đo ACV


7. Vùng đo điện trở
8. Vùng đo cường độ I


9. Vùng đo DCV


10. Độ nhạy máy đo
11. Que đo


- Được sử dụng để điều
chỉnh về vị trí 0 trong các
thang đo điện áp, cường
độ dòng điện.


- Điều chỉnh để xác định
giá trị chính xác.



- Được dùng để


chỉnh 0 khi đo ohm.
- Giúp xác định kết
quả đo chính xác.


- Có thể di chuyển
qua trái, phải, quay tròn


- Ký hiệu : ACV


- Ký hiệu : DCV


- Ký hiệu : 


<b>Vị trí cắm </b>



<b>que đo</b>



- <b>Que đen:</b> cắm lỗ có
ghi N hoặc -


<b>- Que đỏ:</b> cắm lỗ có
ghi P hoặc +


<b>Độ nhạy:</b>



<b>Ký hiệu DC : 20K</b><b>/V</b>





Có nghĩa là giá trị


dịng điện tối đa đi
qua khung là:
1/20.000 = 50µA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nguồn Pin</b>


<b>9v</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>
20


2 <sub>1</sub>
0
<b>0</b> <sub>25</sub>
0


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10
50
250


1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


1. Mặt chia số
2. Kim


3. Vít chỉnh 0
4. Nút chỉnh 0


5. Núm chuyển thang
6. Vùng đo ACV


7. Vùng đo điện trở
8. Vùng đo cường độ I


9. Vùng đo DCV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐO</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>
20
2 <sub>1</sub>
0
<b>0</b> <sub>25</sub>
0


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100


50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10
50
250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25


25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>
3. Đo


Đưa que đỏ và đen lần
lược vào 2 chân của điện
trở. Kim sẽ vạch trên mặt số


Nếu giá trị đọc được trên


bảng chia số khơng chính xác
thì ta có thể điều chỉnh nấc
thang để giá trị đọc được là
tốt nhất


1. Chuyển núm chuyển


thang đo về thang đo
điện trở


2. Hiệu chỉnh máy đo


Chập 2 que đỏ và đen lại
với nhau. Đều chỉnh nút
chỉnh không sao cho kim
trùng với vạch số 0



4. Xác định giá trị


<b>47</b>


<b>100 </b>


= 47 x 100  = 4700


= Giá trị trên mặt chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>



20


2 <sub>1</sub>


0


<b>0</b> <sub>250</sub>


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz


10
50
250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


1. Chỉnh chuyển mạch về
vùng đo điện áp xoay chiều


Chọn nấc thang lớn nhất


2. Chỉnh 0 máy đo bằng vít
chỉnh không.


3. Đo:


Chú ý khi đo điện áp:
Hai que đo song song với


đối tượng cần đo.


Đưa 2 que đo vào
đối tượng cần đo. Kim sẽ
vạch trên mặt chia số


Nếu giá trị đọc
được khơng chính xác thì
cần chỉnh sang các nấc nhỏ
hơn để chính xác hơn


4. Xác định giá trị:


Đọc giá trị trên cung đo
(mặt hiện số) có có nấc
thang tương ứng


Nấc 250V


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10



5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>


20


2 <sub>1</sub>


0


<b>0</b> <sub>250</sub>


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150


100


50 40


30


20


10



<b>DCV.A</b>


<b>ACV</b>


<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF


X1 X10


X100
X1K


X10K
Buzz
10
50
250


1000 <b><sub>ACV</sub></b>


0.5
2.5
10



50


2501000


0.1


<b>DCV</b>


0.25
25
2.5
50uA


<b>DCmA</b>


<b>N</b> <b>P</b>


<b> </b>

<b>Đảo que đo</b>


220V


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>0</b>


2


4 6


8


10



50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>


20


2 <sub>1</sub>


0


<b>0</b> <sub>250</sub>


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>


<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10
50
250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


4. Xác định giá trị:



Chú ý: Đối với nấc
thang 1000 có thể đọc giá
trị trên cung chia 10 rồi
nhân với 100


2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>0</b>


2


4 6


8


10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>


20



2 <sub>1</sub>


0


<b>0</b> <sub>250</sub>


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10
50


250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


1. Chỉnh núm chuyển
thang đo về vùng đo DCV


Chọn nấc thang lớn nhất


2. Hiệu chỉnh máy đo bằng
vít chỉnh khơng.


3. Đo: Gắn hai que đo song
song với đối tượng cần
đo.


4. Xác định giá trị:



<i><b>Nếu đảo que đo</b></i>


Đọc giá trị trên mặt chia
với nấc thang tương ứng


<i><b>Que đỏ nối với </b></i><b>cực dương</b>,
<i><b>que đen nối với cực âm của </b></i>
nguồn điện cần đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐO</b>

<b> CƯỜNG ĐỘ </b>


<b>DÒNG ĐIỆN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>12V</b>
<b>0</b>
2
4 6
8
10


50 30 10


5


<b>8 2k1</b>


<b>k<sub>50</sub>020</b>


<b>0</b> <b>100</b>


20



2 <sub>1</sub>


0


<b>0</b> <sub>250</sub>


<b>0</b> 200 <sub>50</sub>


150
100
50 40
30
20
10
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>
<b>DCV.A</b>
<b>ACV</b>


<b>AC 9K / V</b>
<b>DC 20K / V</b>


OFF
X1 X10
X100
X1K
X10K
Buzz
10


50
250
1000 <b><sub>ACV</sub></b>
0.5
2.5
10
50
2501000
0.1
<b>DCV</b>
0.25
25
2.5
50uA
<b>DCmA</b>
<b>N</b> <b>P</b>


<i><b>3. Đưa 2 que đo nối tiếp </b></i>
<i><b>với đại lượng cần đo.</b></i>
<i><b>1. Chuyển núm chuyển </b></i>
<i><b>thang đo về vùng đo DCmA</b><b>2. Hiệu chỉnh máy đo bằng </b></i>


<i><b>vít chỉnh 0</b></i>
<i><b>4. Xác định giá trị.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×