Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 12 )</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I</b>: (2 điểm) Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>m x</i>2 2<i>m</i> (C<i>m</i>).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi <i>m</i> = 1 .
2) Tìm <i>m</i> để (C<i>m</i>) và trục hồnh có đúng 2 điểm chung phân biệt.
<b>Câu II</b>: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
(sin 2 sin 4)cos 2
0
2sin 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2) Giải phương trình: 8<i>x</i> 1 2 23 <i>x</i>11
<b>Câu III</b>: (1 điểm) Tính tích phân:
2
3
0
sin
(sin cos )
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV</b>: (1 điểm) Cho khối chóp S.ABC có SA<sub>(ABC), </sub><sub></sub><sub>ABC vng cân đỉnh C và SC = </sub><i>a</i><sub>.</sub>
Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất.
<b>Câu V</b>: (1 điểm) Tìm <i>m</i> để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm thực phân biệt:
2 <i>x</i> 2<i>x</i> (2 <i>x</i>)(2<i>x</i>)<i>m</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): </b>
<b> </b> <b>A. Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a</b>: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M(3;1). Viết phương trình đường thẳng d
đi qua M cắt các tia Ox, Oy tại A và B sao cho (OA+3OB) nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm toạ độ
điểm M thuộc mặt phẳng (P): <i>x y z</i> 1 0 để MAB là tam giác đều.
<b>Câu VII.a</b>: (1 điểm) Tìm hệ số của <i>x</i>20 trong khai triển Newton của biểu thức
5
3
2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>,</sub>
biết rằng:
0 1 1 1 2 <sub>... ( 1)</sub> 1 1
2 3 1 13
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<b> </b> <b>B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b</b>: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0), B(–2;4), C(–1;4), D(3;5). Tìm
toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) : 3 <i>x y</i> 5 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có
diện tích bằng nhau.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ( )1 có phương trình
( ) : 4 <i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 <sub>. Chứng tỏ hai đường thẳng </sub> <sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> chéo nhau và viết phương trình</sub>
mặt cầu nhận đoạn vng góc chung của 1, 2 làm đường kính.
<b>Câu VII.b</b>: (1 điểm) Cho hàm số
2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>4</sub>
2( )
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<b>Hướng dẫn Đề số 12</b>
<b>Câu I: </b>2) (Cm) và Ox có đúng 2 điểm chung phân biệt <i>CĐ</i> <i>CT</i>
<i>y có CĐ, CT</i>
<i>y</i> 0<i> hoặc y</i> 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <i>m</i>1
<b>Câu II:</b> 1) PT
(2cos 1)(sin cos 2) 0
2sin 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub> 2
<i>x</i> <i>k</i>
2) Đặt 2<i>x</i> <i>u</i> 0; 23 <i>x</i>11<i>v</i><sub>. </sub>
PT
3 3
3
3 2 2
0
1 2 1 2
2 1 0
1 2 ( )( 2) 0
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>u</i> <i>u v u</i> <i>uv v</i>
2
0
1 5
log
2
<b>Câu III: </b>Đặt 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>
2 2
3 3
0 0
cos cos
(sin cos ) (sin cos )
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 <sub>4</sub>
2
2 <sub>0</sub>
0 0
1 1
cot( ) 1
2 2 4
(sin cos ) <sub>sin (</sub> <sub>)</sub>
4
<i>2I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
1
2
<i>I</i>
<b>Câu IV: </b>
<sub>0;</sub>
2
<i>SCA</i>
3
3
(sin sin )
6
<i>V<sub>SABC</sub></i> <i>a</i>
. Xét hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>sin3<i>x</i> trên khoảng 0;2
<sub>.</sub>
Từ BBT
3 3
max max
3
( )
6 9
<i>V<sub>SABC</sub></i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a</i>
khi
1
sin
3
, 0;2
<b>Câu V: </b>Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i> 2<i>x</i>
1 1
' 0
2 2 2 2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( )
<i>t t x</i> <sub> nghịch biến trên </sub>[ 2; 2] <i>t</i> [ 2;2]<sub>. Khi đó: PT </sub><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>m t</sub></i><sub></sub>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub>
Xét hàm <i>f t</i>( )<i>t</i>22<i>t</i> 4 với <i>t</i> [ 2;2].
Từ BBT Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
5
5 2 4 2
2
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu VI.a: </b>1) PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(<i>a</i>;0), tia Oy tại B(0;b): 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub> (</sub><i><sub>a,</sub></i><sub>b>0)</sub>
M(3; 1) d
3 1 3 1
1 2 . 12
<i>Cô si</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <sub>. </sub>
Mà <i>OA</i>3<i>OB a</i> 3<i>b</i>2 3<i>ab</i>12
min
3 <sub>6</sub>
( 3 ) 12 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Phương trình đường thẳng d là: 62 1 3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
2) Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB (Q): <i>x y z</i> 3 0
d là giao tuyến của (P) và (Q) d: <i>x</i>2;<i>y t</i> 1;<i>z t</i>
M d <i>M</i>(2;<i>t</i>1; )<i>t</i> <i>AM</i> 2<i>t</i>28<i>t</i>11.
Vì AB = 12 nên <sub>MAB đều khi MA = MB = AB</sub>
2 4 18
2 8 1 0
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
6 18 4 18
2; ;
2 2
<i>M</i>
<b>Câu VII.a: </b>Ta có (1 <i>x</i>)<i>n</i> <i>Cn</i>0<i>C x C x</i>1<i>n</i> <i>n</i>2 2.... ( 1) <i>nC xnn n</i><i>B</i>
Vì
1
0
1
(1 )
1
,
1
0 1 2
0
1 1 1
... ( 1)
2 3 1
12
5 5
12
3 3
0
2 2
( ) .( ) ( )
<i>n k</i>
<i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>, </sub> 12 8 36
1 12.2 .
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub> <sub>36 20</sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>7</sub>
Hệ số của <i>x</i>20 là: <i>C</i>127.25 25344
<b>Câu VI.b: </b>1) Phương trình tham số của : 3 5
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <sub>. M </sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub> M(t; 3t – 5)</sub>
( , ). ( , ).
<i>MAB</i> <i>MCD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>d M AB AB d M CD CD</i> <sub></sub>
7
9
3
<i>t</i> <i>t</i>
7
( 9; 32), ( ; 2)
3
<i>M</i> <i>M</i>
2) Gọi AB là đường vng góc chung của 1,2: <i>A t t</i>(2 ; ; 4)1, <i>B</i>(3<i>s s</i>; ;0) 2
AB 1, AB 2 <i>A</i>(2;1; 4), <i>B</i>(2;1;0)
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i> 2) 4