Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

2 de trac nghiem on thi hoc ky I Mon Vat ly lop11 va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.16 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2 đề trắc nghiệm ôn thi học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11</b>
<b> Đề: 001</b>


<b>01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :</b>
<b>A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín </b>


<b>B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín </b>
<b>C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ</b>


<b>D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện </b>
<b>02. Chọn câu trả lời SAI. </b>


<b>A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ </b>
trong kim lọai được giữ không đổi


<b>B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do </b>
<b>C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt</b>
<b>D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn</b>


<b>03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả </b>
cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A
cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9<sub>C một đoạn 3cm thì chúng hút </sub>
nhau bằng lực 6,10-5<sub>N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là : </sub>


<b>A. 6.10</b>-9<sub>C B. 4.10</sub>-9<sub>C </sub>
<b>C. 5.10</b>-9<sub>C </sub><sub> </sub><b><sub>D. 2.10</sub></b>-9<sub>C </sub>


<b>04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, </b>


có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện



trở R1 = 20và R2 = 30mắc song song tạo thành mạch kín. Cơng suất


của mạch ngịai là :


<b>A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W </b>
<b>C. PN = 17,28 W </b> <b>D. PN = 18 W </b>


<b>05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :</b>


<b>A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .</b>
<b> B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó </b>


<b>C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó </b>
<b>D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó</b>
<b>06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = </b>
0,3, r2 = 0,9.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R


= 6. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.


<b>A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V B. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 V </b>
C. U1 = 15 V, U2 = 45 V D. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V


<b>07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15</b> vào một nguồn


điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất </b>
.Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau
,cách điện với nhau



<b>B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại </b>
thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách
điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại


<b>C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn </b>
bằng nhau , hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim
loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song
cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng


<b>D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ </b>
thuộc nguồn nạp điện


<b>09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng </b>
nào là véctơ


<b>A. Đường sức điện </b> <b>B. Điện tích </b>
<b>C. Cường độ điện trường D. Điện trường </b>
<b>10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = </b>
0,2, r2 = 0,3.Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vơn


kế. Coi cường độ dịng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối
không đáng kể. Tính số chỉ của vơn kế.


<b>A. U = 17 V B. U = 7,1 V </b>


C. U = 1,7 V <b>D. U = 71 V </b>


<b>11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút </b>
N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:



<b>A. N hút Q B. M đẩy Q </b>
C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
<b>12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt </b>
điện trở <sub>= 65</sub><sub>V/ K được đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20</sub>o<sub>C, cịn mối </sub>
hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232o<sub>C . Suất điện động nhiệt của </sub>
cặp nhiệt điện đó là :


<b>A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV </b>


C. E = 13,58 mV <b>D. E = 13,78 mV </b>


<b>13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrơn :</b>
<b>A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể </b>


<b>B. Của nguyên tử </b>
<b>C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử</b>


<b>D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể </b>


<b>14. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách </b>
nhau 9cm trong chân khơng .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp
bằng 0 cách B một khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>15. Câu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Khơng có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e</b>


<b>B. Điện tích của electrơn có độ lớn e = 1,6.10</b>-19<sub>C</sub>


<b>C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e</b>


<b>D. Điện tích của hạt nhân ngun tử ơxi có độ lớn bằng 16e</b>
<b>16. Khẳng định nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các </b>
đường sức điện


<b>B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện </b>
trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại
điểm mà ta xét


<b>C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng </b>
phương với đường sức điện tại điểm ấy


<b>D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường </b>
sức của nó


<b>17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện </b>
tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A
hơn B tại đó điện trường bằng khơng .Ta có :


<b>A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 | </b>


<b>C. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |</b> <b>D. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | </b>
<b>18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển </b>
động có hướng của CÁC ELECTRƠN :


<b>A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí </b>
<b>B. Và iơn mà ta đưa từ bên ngịai vào trong chất khí </b>


<b>C. Và iơn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngịai vào trong chất </b>


khí


<b>D. Mà ta đưa vào trong chất khí </b>


<b>19. Một điện tích điểm q =10</b>-7<sub> C đặt trong điện trường của một điện </sub>
tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10-3<sub>N .Cường độ điện trường E tại</sub>
điểm đặt điện tích q là


<b>A. 2,5.10</b>4<sub> V/m </sub> <sub> </sub><b><sub>B. 3.10</sub></b>4<sub> V/m </sub>
C. 4.104<sub> V/m </sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>4<sub> V/m </sub>
<b>20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu </b>
cịn lại nhúng vào nước sơi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là


<b>A. 8,6 V/K</b> <b>B. 8,6 μV/K </b>
<b>C. 6,8 μV/K </b> <b>D. 6,8 V/K </b>
<b>21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dịng điện chạy qua mạch nào dưới đây </b>
<b>KHƠNG PHẢI LÀ dịng điện khơng đổi ? Trong mạch điện :</b>


A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô
B. Mạch kín của đèn pin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời


<b>22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, </b>


mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1.


Mạch ngoài là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm2<sub> , </sub>
điện trở suất<sub>= 0,42.10</sub>-6 <sub></sub><sub>.m. Tình cường độ dịng điện chạy qua mỗi </sub>


nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.


<b>A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,005 V </b>
B. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V
<b>C. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V </b>


<b>D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005 V </b>


<b>23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một</b>
sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương


nằm ngang ,cường độ E = 2.103<sub> V/m .Khi đó dây treo hợp với phương </sub>


thẳng đứng một góc 600<sub> .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả </sub>


cầu ?Lấy g =10m/s2


<b>A. q = 6,67μC ; T = 0,03N </b>
B. q = 5,8μC ; T = 0,01N
<b>C. q = 7,26μC ; T = 0,15N </b>
<b>D. q = 8,67μC ; T = 0,02N</b>


<b>24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHƠNG THỂ tính</b>
bằng :


A<b>. Cơng của dịng điện chạy trong tịan mạch</b>


<b>B. Cơng của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích </b>
trong tịan mạch



<b>C. Cơng của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị </b>
điện tích dương trong tịan mạch


<b>D. Cơng của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện</b>


<b>25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của</b>
một acqui có suất điện động <sub>, điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời </sub>


gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện
năng A mà acqui tiêu thụ là :


<b>A. A = </b><sub>It </sub> <b><sub>B. A = UIt </sub></b>


<b>C. A = I</b>2<sub> rt </sub> <b><sub>D. A = U</sub></b>2<sub> t / r </sub>
<b>26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, </b>
có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở


R = 14tạo thành mạch kín. Cơng suất của mạch ngịai là :


<b>A. PN = 3,5 W </b>
<b>B. PN = 7 W </b>
<b>C. PN = 4 W </b>
<b>D. Một kết quả khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quả cầu tăng gấp đơi ,cịn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tác dụng
giữa chúng sẽ là :


<b>A. 4F B. 8F </b>


C. 2F <b>D. 16F</b>



<b>28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện </b>
trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp.
Tính cường độ dịng điện trong mạch.


A. I’ = 3I <b>B. I’ = 3I / 2 </b>
C. I’ = 2I <b>D. I’ = 5I / 2 </b>


<b>29. Chọn câu trả lời SAI. </b>


A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai
đầu đọan mạch


B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng


C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của
mạch


D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng
của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian


<b>30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần có</b>
<b>A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín </b>


<b>B. Một hiệu điện thế</b>


<b>C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn </b>
<b>D. Một nguồn điện</b>



<b>31. Câu nào sau đây là sai ? </b>


<b>A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau , </b>
trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ
<b>B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện </b>
<b>C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dịng nhiệt </b>
điện càng lớn


<b>D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A</b>/<sub>B</sub>/<sub> .Hàn các </sub>
đầu A với A/<sub> ;B với B</sub>/<sub> ta được một cặp nhiệt điện </sub>
<b>32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :</b>


A. Tác dung hóa B. Tác dung từ
C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý


<b>33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :</b>


<b>A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau </b> <b>B. Có </b>
điện trở suất khơng thay đổi


<b>C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ </b> <b>D. Có </b>
điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ


<b>34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hồ điện ,ta </b>
có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Cho chúng tiếp xúc với nhau </b>


D<b>. Cả A,B,C đều đúng </b>



<b>35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi </b>


<b>A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra </b>
khỏi cực âm của nó


<b>B. Dịng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm </b>
của nó


<b>C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này </b>
ra khỏi cực dương của nó


<b>D. Dịng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực </b>
dương của nó


<b>36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10</b>-5<sub> C tiếp </sub>
xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5<sub> C .Điện </sub>


tích của hai vật sau khi cân bằng là


<b>A. - 6 .10</b>-5<sub> C B. 2.10</sub>-5<sub> C </sub>


<b>C. - 3 .10</b>-5<sub> C</sub> <sub> </sub><b><sub>D. - 8 .10</sub></b>-5<sub> C </sub>
<b>37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hồ điện </b>
105<sub> điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:</sub>


<b>A. +1,6.10</b>-14<sub> C B. -1,6.10</sub>-24<sub> C</sub><sub> </sub>


<b>C. - 1,6.10</b>-14<sub> C D. +1,6.10</sub>-24<sub> C </sub>
<b>38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = </b>


2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì cơng của lực điện
trường là


<b>A. - 2J B. - 0,5 J </b>
C. 0,5J <b>D. 2 J </b>
<b>39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện </b>
trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song.
Tính cường độ dịng điện trong mạch.


<b>A. I’ = I / 4 </b> <b>B. I’ = I / 3 </b>
<b>C. I’ = I </b> <b>D. I’ = 3I / 2 </b>
<b>40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ </b>
điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4<sub> N .Độ </sub>
lớn của điện tích đó là


<b>A. 8.10</b>-2<sub>C B. 1,25.10</sub>-4<sub>C </sub>
C. 8.10-4<sub>C</sub> <sub> </sub><b><sub>D. 1,25.10</sub></b>-3<sub>C </sub>


<b>Đáp án</b>


1C 2D 3A 4C 5D 6A 7C 8D 9C 10C


11A 12A 13D 14B 15C 16C 17A 18C 19B 20C


21A 22D 23D 24C 25B 26A 27A 28B 29A 30C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b></b>



<b> Đề: 002</b>


<b>01. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo </b>
gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không
chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn
khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với
phương thẳng đứng là:


<b>A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch </b>
lớn hơn


<b>B. Bằng nhau </b>


<b>C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch </b>
nhỏ hơn


<b>D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch </b>
nhỏ hơn


<b>02. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không </b>
khí ở điều kiện thường thì :


<b>A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V </b>
<b>B. hai điện cực phải đặt gần nhau</b>


<b>C. hai điện cực phải làm bằng kim loại </b>


<b>D. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có </b>


cường độ vào khoảng 3.106<sub> V/m</sub>



<b>03. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa </b>
5.108<sub> electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng </sub>


<b>A. 1,44.10</b>-11<sub> N </sub> <sub> </sub><b><sub>B. 1,44.10</sub></b>-9<sub> N </sub>
<b>C. 1,44.10</b>-7<sub> N </sub> <b><sub>D. 1,44.10</sub></b>-5<sub> N </sub>
<b>04. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc </b>
là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là


<b>A. 3C</b> <b>B. 2C </b>
C. C/3 <b>D. C </b>
<b>05. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do</b>


<b>A. hạt nhân ngun tử của nó có số nơtrơn nhiều hơn số prôtôn </b>
<b>C. nó có dư electrơn. </b>


<b>B. hạt nhân ngun tử của nó có số prơtơn nhiều hơn số nơtrôn</b>


<b>D. nó thiếu electrơn </b>


<b>06. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 </b>
và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho chúng tiếp xúc ,đặt
lại ở khoảng cách R chúng sẽ :


<b>A. hút nhau với F >F0</b> <b>B. hút nhau với F <F0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>07. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -3.10</b>-9<sub> C và q2 = 6.10</sub>-9<sub>C hút </sub>
nhau bằng lực 8.10-6<sub>N .Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí</sub>
ban đầu thì chúng :



<b>A. hút nhau bằng lực 10</b>-6<sub>N B. đẩy nhau bằng lực 10</sub>-6<sub>N C. không </sub>
tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10-6<sub>N </sub>


<b>08. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích </b>
phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai bản là d ,hằng số
điện môi là ε


<b>A. </b>


εS
4πd


C


B. 9


εS
C


9.10 4πd





C.


9


9.10 4πd
εS



C


<b>D. </b>


9


9.10 S
C


ε4πd


<b>09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống </b>
nhau . Số nguồn này chia thành n nhóm mắc nối tiếp. Mỗi nhóm có m
nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở


trong r = 0,4. Điện trở mạch ngòai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6. M


và n phải có giá trị bao nhiêu để cơng suất mạch ngịai đạt cực đại ? khi
đó cường độ dịng điện qua mạch ngòai là bao nhiêu ?


<b>A. n = 30 , m = 20 , I = 50 A B. n = 50 , m = 12 , I = 40 A </b>
<b>C. n = 20 , m = 30 , I = 40 A </b> <b>D. n = 40 , m = 15 , I = 50 A </b>
<b>10. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = </b>
C2 = 0,5 C3 .Khi được tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì
điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4<sub> C .Tính điện dung của các tụ điện </sub>


<b>A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 Μf B. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF </b>
<b>C. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF D. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF</b>


<b>11. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh </b>


<b>A. Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm </b>
của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối lượng và là trung gian
truyền tương tác hấp dẫn


<b>B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với</b>
điện tích


<b>C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong </b>
điện trường của điện tích kia


<b>D. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích </b>
,tồn tại xung quanh điện tích


<b>12. Chọn câu trả lời SAI . Chân không vật ký kà môi trường :</b>


<b>A. Các hạt chuyển động trong bình chân khơng có quảng đường bay </b>
tự do rất lớn so với kích thước bình


<b>B. Trong đó khơng có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các </b>
chất khí, lỏng, rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó khơng dẫn </b>
điện


<b>13. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử </b>
<b>A. Mang điện tích dương </b>


<b>B. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử </b>


<b>C. trung hoà về điện </b>


<b>D. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử </b>


<b>14.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10</b>-6<sub>F.Điện tích của </sub>
tụ điện bằng 86CHỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ?


<b>A. U = 27,2V B. U = 37,2V </b>
C. U = 47,2V <b>D. U = 17,2V </b>


<b>15. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10</b>-9<sub> C và q2 = 4.10</sub>-9<sub>C </sub>
khi đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng
lực 4.10-5<sub>N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d</sub>
như lúc ban đầu thì chúng sẽ


<b>A. đẩy nhau bằng lực 2.10</b>-5<sub>N </sub>


<b>B. hút nhau bằng lực 4,5.10</b>-5<sub>N </sub>
<b>C. hút nhau bằng lực 8.10</b>-5<sub>N </sub>
<b>D. đẩy nhau bằng lực 4,5.10</b>-5<sub>N </sub>


<b>16. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các </b>


đỉnh của một tam giác vng có một góc nhọn 300<sub> và cạnh huyền 2a .Xác</sub>


định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện
tích q2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300


<b>A. </b> M 2



kq 3
E


2a




B. M 2


kq 7
E


a





<b> C. </b> M 2


kq
E


a




<b>D. Cả A,B,C đều sai </b>


<b>17. Chọn câu sai </b>



<b>A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường </b>
<b>B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song </b>
và cách đều nhau


<b>C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến </b>
điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ
M đến N của điện tích càng dài


<b>D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương </b>
,tận cùng tại các điện tích âm


<b>18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = </b>
20 phút nó đun sơi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng
điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Điện tử và nơtrơn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu </b>
<b>B. Điện tử và prơton có cùng khối lượng</b>


<b>C. Điện tử và prơton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu </b>
<b>D. Proton và nơ trơn có cùng điện tích.</b>


<b>20. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt</b>
tại ba đỉnh một hình vng cạnh a .Hãy xáv định cường độ điện trường
tại đỉnh thứ tư


<b>A. E = </b> 2


1 kq
( 3 )



3 a




B. E = 2


1 kq
( 2 )


2 a






<b>C. E = </b> 2


1 kq
(1 )


a
2




<b>D. E =</b>


2


1 kq


( 2 )


2 a




<b>21. Hai điện tích điểm q1 = .10</b>-9<sub> C và q2 = - 2.10</sub>-9<sub>C hút nhau bằng lực </sub>
có độ lớn 10-5<sub>N khi đặt trong khơng khí .Khoảng cách giữa chúng là :</sub>
<b>A. 3</b> 2<sub>cm </sub> <b><sub>B. 4</sub></b> 2<sub>cm </sub>


<b>C. 3cm </b> <b>D. 4cm </b>
<b>22. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10</b>-9<sub> C và q2 = 8.10</sub>-9<sub>C </sub>
.Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích


<b>A. q = 6.10</b>-9<sub>C B. q = 3.10</sub>-9<sub>C </sub>
<b>C. q = 5.10</b>-9<sub>C </sub> <sub> </sub><b><sub>D. q = 10</sub></b>-8<sub>C </sub>


<b>23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều , cạnh </b>
10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10C Hãy xác định cường độ điện
trường tại tâm của tam giác


<b>A. 1200 V/m </b>
<b>B. 2400 V/m </b>


<b>C. 3600 V/m</b>


<b>D. 0 </b>


<b>24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hòa trong </b>
điốt chân khơng bằng 1mA thì trong thời gian 1s số electrơn bứt ra khỏi


bề mặt catốt là :


<b>A. N = 6,25.10</b>15<sub> hạt </sub>
<b>B. N = 6,15.10</b>15<sub> hạt </sub>
<b>C. N = 6,15.10</b>18<sub> hạt </sub>
<b>D. N = 6,25.10</b>18<sub> hạt </sub>


<b>25. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của </b>
một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo
cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của
tụ điện khi đó :


<b>A. tăng hai lần B. giảm bốn lần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 2,5cm B. 5cm </b>
C. 10cm <b>D. 20cm</b>


<b>27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi </b>
đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ cịn cách nhau 2cm thì lực
tương tác giữa chúng bây giờ là :


<b>A. 2F0 B. 4F0 </b>
C. 16F0 D<b>. F0/2 </b>


<b>28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt </b>
tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của
AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận


<b>A. Q0 là điện tích âm</b>



<b>B. Q0 phải bằng không </b>


<b>C. Q0 là điện tích dương </b>
<b>D. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì </b>


<b>29. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni - Cr co</b>
tiết diện S = 0,15mm2<sub> , chiều dài l = 10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây </sub>
của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của
Ni - Cr là <sub>= 1,1.10</sub>-6 <sub></sub><sub>.m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l </sub>
nước ban đầu ở 20o<sub>C là :</sub>


<b>A. t = 135 s B. t = 315 s </b>


<b>C. t = 1350 s </b> <b>D. t = 3150 s </b>
<b>30. Q trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát </b>


sáng .Nguyên nhân là :


<b>A. do sự iơn hố chất khí </b>


<b>B. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía </b>
sau


<b>C. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng </b>


<b>D. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iơn dương làm</b>
các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích ,năng lượng chúng nhận
được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng


<b>31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm </b>


ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại
chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q
nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện
trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi
dấu và độ lớn của điện tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là
7800kg/m3<sub> ,của dầu là 800 kg/m</sub>3<sub>.Lấy g = 10m/s</sub>2


<b>A. q = - 14,7 μC B. q = - 12,7 μC </b>


<b>C. q = 12,7 μC</b> <b>D. q = 14,7 μC </b>
<b>32. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF</b>
.được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. C = 1,2 μF <b>D. C = 1,4 μF </b>


<b>33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn </b>
được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V. Muốn đèn sáng bình
thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều
dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất
của Ni - Cr là <sub>= 1,1.10</sub>-6 <sub></sub><sub>.m.</sub>


<b>A. l = 192 m B. l = 91,2 m </b>


C. l = 19,2 m <b>D. l = 912 m </b>


<b>34. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?</b>
<b>A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng </b>
tại các điện tích dương


<b>B. Các đường sức không cắt nhau </b>



<b>C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được </b>
một đường sức đi qua điểm đó


<b>D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ </b>
dày hơn


<b>35. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 3.10</b>-8<sub> C và q2 = -3.10</sub>
-8<sub>C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích </sub>


<b>A. q = -6 .10</b>-8<sub> C B. q = 0 </sub>
<b>C. q = 6 .10</b>-8<sub> C </sub> <b><sub>D. q = 1,5 .10</sub></b>-8<sub> C </sub>
<b>36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được </b>
ghép nối tiếp và điện trở mạch ngịai là R, sau đó chúng được ghép song
song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ vôn kế thay đổi thế nào,
nếu vôn kế mắc vào 2 cực của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết
R = 10, điện trở vôn kế rất lớn so với R và r.


<b>A. U1 / U2 = 3,34 </b> <b>B. U1 / U2 = 3,24 </b>
<b>C. U1 / U2 = 2,34 </b> <b>D. U1 / U2 = 2,24 </b>
<b>37. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện </b>
<b>A. Có thể tồn tại điện trường mà khơng có điện tích nhưng khơng thể </b>
tồn tại điện tích mà xunh quanh nó khơng có điện trường


<b>B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích </b>
nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường


<b>C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích </b>
đặt trong nó



<b>D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và cịn phụ thuộc cả </b>
vào điện môi xung quanh điểm khảo sát


<b>38. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích </b>
điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrơn di chuyển đến bản
âm của tụ điện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>39. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại </b>


điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần EX = 6000 V/m ,EY = - 6 3


.103<sub> V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là </sub>


<b>A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115</b>0<sub> </sub>
<b>B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 30</b>0


<b>C. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 120</b>0 <b><sub> </sub></b>
<b>D. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 150</b>0<sub> </sub>


<b>40. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với </b>
prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì


<b>A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn</b>
<b>B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở </b>


khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách
lớn


<b>C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn </b>
<b> D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn</b>



<b>Đáp án</b>


1B 2D 3C 4A 5C 6C 7B 8B 9 10D


11A 12B 13C 14D 15D 16B 17C 18D 19C 20B


21A 22C 23D 24A 25A 26B 27C 28D 29C 30D


</div>

<!--links-->

×