Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 4 Phuong huong tren ban do Kinh do vi do va toa do dia li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>
<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>


B i 4

<b>à</b>



Kiểm tra bài cũ


<b>Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Điền dấu thích hợp vào ơ trống


<b>Câu a</b>





1: 100.000 1:500.000 1:1.000.000


<b>Câu b</b>



<b>1.Tỉ lệ bản đồ là gì ? , tỉ lệ bản đồ có liên quan </b>


<b>đến mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên </b>


<b>bản đồ ntn?</b>



>

>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ.</b>



<b>B¾c</b>



<b>Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ph ng h ng trờn bn .</b>



<b>Bắc</b>



<b>Nam</b>



<b>Đông</b>


<b>Tây</b>



<b> PHNG h ng trờn bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ.</b>



<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



<b>- Muốn xác định ph ơng h ớng trên bản đồ dựa </b>
<b>vào các đ ờng kinh tuyến, vĩ tuyến</b>


<b>Theo quy íc: giữa bản đồ là trung tâm</b>
<b>+ Kinh tuyÕn:</b>


<b>- PhÝa trªn chØ h íng B¾c</b>
<b> - PhÝa d íi chØ h íng Nam</b>
<b>+ Vĩ tuyến:</b>



<b>- Bên phải chỉ h ớng Đông.</b>
<b>- Bên trái chỉ h ớngTây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ph ng h ớng trên bản đồ.</b>



<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



<b>- Muốn xác định ph ơng h ớng trên bản đồ dựa </b>
<b>vào các đ ờng kinh tuyến, vĩ tuyến</b>


<b>Theo quy íc:giữa bản đồ là trung tâm</b>
<b>+ Kinh tuyÕn:</b>


<b>- PhÝa trên chỉ h ớng Bắc</b>
<b> - Phía d ới chỉ h ớng Nam</b>
<b>+ Vĩ tuyến:</b>


<b>- Bên phải chỉ h ớng Đông.</b>
<b>- Bên trái chỉ h ớngTây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hóy xỏc định các h ớng cịn lại ở hình 2</b>



<b>B</b>



<b>B</b>



<b>O</b>



<b>H.1</b>

<b>H.2</b>




<b>§</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nhãm 1: </b>


H ớng bay:


Hà Nội -> Viêng Chăn :
<b> Hµ Néi -> Gia-các-ta :</b>
<b> Hà Néi - > Ma-ni-la: </b>


<b>Nhãm 2: </b>
<b>H íng bay:</b>


<b>- Cu-a-la Lăm-pơ -> Băng cốc: Bắc</b>


<b>- Cu-a-la Lăm-pơ -> Ma- ni- la: ĐB</b>


<b>- Ma-ni-la -> Băng cốc: Tây</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ.</b>



<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



<b>- Muốn xác định ph ơng h ớng trên bản đồ dựa </b>
<b>vào các đ ờng kinh tuyến, vĩ tuyến</b>


<b>Theo quy ớc:</b>


<b>+ Kinh tuyến:</b>


<b>- Phía trên chỉ h ớng Bắc</b>
<b> - PhÝa d íi chØ h íng Nam</b>
<b>+ VÜ tuyÕn:</b>


<b>- Bên phải chỉ h ớng Đông.</b>
<b>- Bên trái chỉ h íngT©y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ.</b>



<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



<b> 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý</b>



Kinh độ của 1 điểm là gì ?


<b>+ Kinh độ của một điểm</b> <b>là khoảng</b>
<b>cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi</b>
<b>qua điểm đó đến kinh tuyến gốc</b>


Vĩ độ của 1 điểm là gì ?


<b>+ Vĩ độ của một điểm</b> <b>là khoảng cách</b>
<b>tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm</b>
<b>đó đến vĩ tuyến gốc</b>


Toạ độ địa lí của 1 điểm là gì ?



<b>+ Toạ độ của một điểm chính là Kinh </b>
<b>độ và vĩ độ của một địa điểm đó trên </b>
<b>bản đồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Hình 11. Toạ độ địa lý của điểm C</b>


<b>A</b>


<b>B</b>

<b>Điểm C có kinh độ là 20</b>

<b>0</b>


<b>tây và có vĩ độ là 10</b>

<b>0</b>

<b><sub> bắc</sub></b>



<b>Cách ghi tọa độ địa lý của một điểm, ng ời ta th ờng viết kinh </b>


<b>độ ở trên, vĩ độ ở d ới</b>



<b>VÝ dơ</b>



20

0

<sub>§</sub>



20

0

<sub> B</sub>



<b>A</b>



<b>B</b>



30

0

<sub>§</sub>



20

0

<sub> N</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Một học sinh viết toạ độ địa lý: Điểm A,B nh sau, </b>


<b>đúng hay sai ? Vì sao ?</b>



<b> </b>



<b>Sai vì thiếu vĩ độ.</b>



25

0

<sub>N</sub>



20

0

<sub> §</sub>



<b>B</b>



15

0

<sub>T</sub>





A



<b>Sai vì vĩ độ viết trên.</b>



20

0

Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1.Dựa vào bản đồ hình 12, cho biết:</b>
<b>Nhóm 1: H ớng bay từ Hà Nội</b>


<b>+§Õn Viêng Chăn </b>
<b>+Đến Gia-các-ta </b>
<b>+Đến Ma-ni-la </b>



<b>Nhúm 3: To địa lí của các điểm A,B,C trên hình 12.</b>
<b>Nhóm 4: Tìm trên bản đồ hình 12 các điểm có toạ độ địa lý:</b>


<b> 3. Bµi tËp</b>



<b>Nhãm 2: H íng bay tõ: </b>


<b>+Cu-a-la Lăm-pơ đến Băng Cốc </b>
<b>+Cu-a-la Lăm-pơ đến Ma-ni-la </b>
<b>+Ma-ni-la đến Băng Cốc</b>


<b>1400<sub> §</sub></b>


<b>00</b>


<b>1200<sub> §</sub></b>


<b>100<sub> N</sub></b>


<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ.</b>



<b> PHƯƠNG h ớng trên bản đồ.</b>


<b>kinh độ – vĩ độ – tọa độ địa lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dựa vào các kí hiệu : </b>


<b>Kinh độ ( )</b>



<b> vĩ độ,( )</b>



<b>Bắc băng dương…</b>




<b>d. Quan sát H13 :</b>


<b> hướng đi từ điểm 0 đến</b>
<b> các điểm A ,B,C,D ?</b>


O - - -> A <b>hướng Bắc </b>


O - - -> B <b>hướng Đông</b>


O - - -> C <b>hướng Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhãm 3:</b>


Toạ độ địa lý của các điểm A,B,C :


A 130


0<sub> §</sub>


100<sub> B</sub> B


1100<sub> §</sub>


100<sub> B</sub>


C 1300 §


00



<b>Nhãm 4:</b>


Các điểm có toạ độ địa lý là:


E 140


0<sub> §</sub>


00 D


1200<sub> Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C</b>

<b>õu 1</b>



<b>Một cơn bÃo xuất hiện ở </b>



<b>Biển ông, tâm bÃo ở </b>

<b>Đ</b>



<b>kinh độ 130</b>

<b>0</b>

<b><sub> và vĩ độ </sub></b>

<b>Đ</b>


<b>15</b>

<b>0</b>

<b><sub> B. Tìm vị trí tâm bão </sub></b>


<b>trên bản đồ?</b>



<b>Câu 2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Dặn Dị:</b>



• - Về nhà học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×