Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.67 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN Mơn Tốn - Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài : 180’
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm )</b>
<b> Câu I</b> ( 2,0điểm<i>) </i>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2/ Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
<b> Câu II</b>(2.0điểm) 1/ Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
12
12
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i>
2/ Giải bất phương trình :
1+tan<i>x</i>+sin
2
<i>x −</i>1
2sin 2<i>x</i> .
<b> Câu IV</b>(1.0 điểm) Tính tích phân :
2
2
0
I cos <i>x</i>cos 2<i>xdx</i>
<b> Câu V</b>(1.0 điểm) Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có <i>AB</i> = <i>AC</i> = <i>a</i>, <i>BC</i> = <i>a</i>
2 , SA=<i>a</i>
0
SAB SAC30 <sub>. </sub>
Gọi M là trung điểm SA , chứng minh <i>SA</i>(<i>MBC</i>). Tính<i>VSMBC</i>
<b>PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm )</b>
<i><b>(Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.)</b></i>
<i><b>A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a:</b> (2.0điểm)
<b> 1, </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy<b> c</b>ho<sub>ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: </sub>2<i>x y</i> 1 0<sub> và </sub>
phân giác trong CD:<i>x y</i> 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
<b> 2, </b>Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
<b>Câu VII.a: </b>(1,0điểm) Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng
(P): 2x - y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp (P).
<i><b> </b></i>
<i><b> B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b: </b>(2 điểm)
1, Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo
nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D..
<b> 2, </b>Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
<b> Câu VII.b:</b> (1.0 điểm) Cho hàm số y =
2 <sub>2</sub>
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> (C) và d</sub><sub>1</sub><sub>: y = </sub><sub></sub><sub>x + m, d</sub><sub>2</sub><sub>: y = x + 3.</sub>
Năm học 2009-2010
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Hướng dẫn giải chi tiết</b> <b>Điểm </b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b> <b>7.00</b>
<b>Câu</b> I <b>2</b>
<b>1</b> Cho hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>4+2(<i>m −</i>2)<i>x</i>2+<i>m</i>2<i>−</i>5<i>m</i>+5 ( <b>C </b>)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 <b>1</b>
1* TXĐ: D = <i>R</i>
2* Sự biến thiên của hàm số:
* Giới hạn tại vô cực: <i><sub>x →− ∞</sub></i>lim <i>f</i>(<i>x</i>)=+<i>∞</i> : <i><sub>x →+∞</sub></i>lim <i>f</i>(<i>x</i>)=+<i>∞</i> <b> </b>
0.25
* Bảng biến thiên: <i>f '</i>(<i>x</i>)=<i>y '</i>=4<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>=4<i>x</i>
<i>y '</i>=0<i>⇔x</i>=0<i>; x</i>=<i>−</i>1<i>; x</i>=1
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ 1 +∞
0 0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (<i>−</i>1<i>;</i>0) và (1<i>;</i>+<i>∞</i>) , nghịch biến
Trên mỗi khoảng (<i>− ∞;−</i>1) và (0<i>;</i>1)
Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>=<i>±</i>1<i>; y</i><sub>CT</sub>=0 , đạt cực đại tại <i>x</i>=0<i>; y</i><sub>CD</sub>=1
0.5
3* Đồ thị:
* Điểm uốn: <i>y</i>''=12<i>x</i>2<i>−</i>4 , các điểm uốn là: <i>U</i><sub>1</sub>
4
9
4
9
* Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
* Đồ thị:
8
6
4
2
-2
-4
-5 5
0.25
<b>2</b> Tìm các giá trị của m để (vng cân. <b>C</b>) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác <b>1</b>
* Ta có
0
' 4 4 2 0
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
0.25
* Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu :
m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:
<i>A</i>
⃗<sub>AB .</sub>⃗<sub>AC=0</sub><i><sub>⇔</sub></i><sub>(</sub><i><sub>m−</sub></i><sub>2)</sub>3<sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>⇔</sub><sub>m</sub></i><sub>=1</sub> <sub> vỡ đk (1)</sub>
Trong đó ⃗<sub>AB=</sub>
+4<i>m−</i>4
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1.
<b>Câu</b> II <b><sub>2</sub></b>
1
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
12
12
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i>
<b>1</b>
* Điều kiện: | | | |<i>x</i> <i>y</i>
Đặt
2 2<sub>;</sub> <sub>0</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y u</i>
<i>v x y</i>
<sub>; </sub><i>x</i> <i>y</i><sub> không thỏa hệ nên xét </sub><i>x</i> <i>y</i><sub> ta có</sub>
2
1
2
<i>u</i>
<i>y</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Hệ phương trình đã cho có dạng:</sub>
2
12
12
2
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<sub> hoặc </sub>
3
9
<i>u</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
+
2 2
4 4
8 <sub>8</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i><sub>x y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(I) + </sub>
2 2
3 3
9 <sub>9</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i><sub>x y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(II)</sub>
0.25
Giải hệ (I), (II). 0.25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu
là <i>S</i>
2 <sub>Giải bất phương trình : </sub>
<i>x −</i>log2<i>x</i>
2
<i>−</i>3>
<i>−</i>3) <b>1</b>
ĐK:
¿
<i>x</i>>0
log<sub>2</sub>2<i>x −</i>log<sub>2</sub><i>x</i>2<i>−</i>3<i>≥</i>0
¿{
¿
Bất phương trình đã cho tương đương với
<i>x −</i>log2<i>x</i>
2
<i>−</i>3>
đặt t = log2x,
BPT (1)
<i>⇔</i>
¿<i>t</i>>3
<i>t −</i>3¿2
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>t ≤−</i>1
¿
3<<i>t</i><4
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>t ≤−</i>1
¿
¿
¿{
¿
(<i>t</i>+1)(<i>t −</i>3)>5¿
0.5
<i>⇔</i>
0<<i>x ≤</i>1
2
¿
8<<i>x</i><16
¿
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ¿<i>∪</i>(8<i>;</i>16) 0.25
<b>Câu</b> III Tìm <i>x∈</i>(0<i>; π</i>) thoả mãn phương trình:
Cot x - 1 = cos 2<sub>1+</sub><sub>tan</sub><i>x<sub>x</sub></i>+sin2<i>x −</i>1
2sin 2<i>x</i> .
<b>1</b>
ĐK:
¿
sin 2<i>x ≠</i>0
sin<i>x</i>+cos<i>x ≠</i>0
<i>⇔</i>
¿sin 2<i>x ≠</i>0
tan<i>x ≠ −</i>1
¿{
¿
Khi đó pt <i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>
sin<i>x</i> =
cos 2<i>x</i>.cos<i>x</i>
cos<i>x</i>+sin<i>x</i> +sin
2<i><sub>x −</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>
sin<i>x</i> =cos
2
<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>+sin2<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>
0.25
<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=sin<i>x</i>(1<i>−</i>sin 2<i>x</i>)
<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin<i>x</i>cos<i>x −</i>sin2<i>x −</i>1)=0 0.25
<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin 2<i>x</i>+cos 2<i>x −</i>3)=0
<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=0 <i>⇔</i> tanx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
4+<i>kπ</i>(<i>k∈Z</i>) (tm)
<i>x∈</i>(0<i>;π</i>)<i>⇒k</i>=0<i>⇒x</i>=<i>π</i>
4
KL:
<b>Câu</b> IV
Tính tích phân :
2
2
0
I cos <i>x</i>cos 2<i>xdx</i>
2 2 2
2
0 0 0
1 1
I cos cos 2 (1 cos 2 )cos 2 (1 2cos 2 cos 4 )
2 4
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
0.5
/2
0
1 1
( sin 2 sin 4 ) |
4 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> 8
0.5
<b>Câu</b> V
Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có <i>AB</i> = <i>AC</i> = <i>a</i>, <i>BC</i> = <i>a</i>
2 , SA=<i>a</i>
0
SABSAC30 <sub>. </sub>
Gọi M là trung điểm SA , chứng minh <i>SA</i>(<i>MBC</i>). Tính<i>VSMBC</i>
<b>1</b>
Theo định lí cơsin ta có:
2 2 2 2 2 0 2
SB SA AB 2SA.AB.cos SAB3a a 2.a 3.a.cos 30 a
Suy ra SB=<i>a</i> . Tương tự ta cũng có SC = a.
0.25
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên
MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). 0.25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng
bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm
của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA.
MN2
=AN2<i>−</i>AM2=AB2<i>−</i>BN2<i>−</i>AM2=<i>a</i>2<i>−</i>
2
<i>−</i>
2
=3<i>a</i>
2
16
<i>⇒</i>MN=<i>a</i>
0.25
Do đó
3
.
1 1 1 3 3
. . . .
3 2 6 2 4 2 32
<i>S MBC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SM</i> <i>MN BC</i>
(đvtt) 0.25
<b>PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH</b> <b>3.00</b>
<i><b>Phần lời giải bài theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu</b> VIa <b>2</b>
1 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy<b> c</b>ho<sub>ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM:</sub>
2<i>x y</i> 1 0<sub> và phân giác trong CD:</sub><i>x y</i> 1 0 <sub>. Viết phương trình đường thẳng</sub>
BC.
<b>1</b>
S
A
B
C
M
Điểm <i>C CD x y</i> : 1 0 <i>C t</i>
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>M</i><i>BM</i> <i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <i>C</i>
0.25
0.25
Từ A(1;2), kẻ <i>AK</i> <i>CD x y</i>: 1 0 tại I (điểm <i>K BC</i> <sub>).</sub>
Suy ra <i>AK</i>:
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK <sub> tọa độ của </sub><i>K</i>
1
4 3 4 0
7 1 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
0.25
0.25
2 Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10. <b>1</b>
Ta có P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45 <sub>0.25</sub>
Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2<sub>)]</sub>5<sub>= </sub>
5 5 5 5
2 2
5 5 5 5
0 0 0 0
. <i>i</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
<i>C x</i> <i>C x</i> <i>C C x</i>
Theo gt ta có
3
4
2 10
4
0 5,
2
0 5,
5
0
<i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>k</i> <i>k N</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>i N</i>
<i>i</i>
<i>k</i>
<sub>a</sub><sub>10</sub><sub>= </sub><i>C C</i>50. 55<i>C C</i>52. 54<i>C C</i>54. 53 101
0.25
0.5
<b>Câu</b>
VII.a Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P): 2x<sub>- y + z + 1 = 0.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp (P).</sub>
Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm
Ta có AB ( 2,4, 16)
cùng phương với
⃗
a ( 1,2, 8)
mp(P) có VTPT
⃗
1
n (2, 1,1)
Ta có
⃗ ⃗
[ n ,a]<sub> = (6 ;15 ;3) , Chọn VTPT của mặt phẳng (Q) là </sub>
⃗
2
n (2,5,1) <sub>0.5</sub>
Mp(Q) chứa AB và vuông gúc với (P) đi qua A nhận
⃗
2
n (2,5,1)
là VTPT có pt
là: 2(x + 1) + 5(y 3) + 1(z + 2) = 0 2x + 5y + z 11 = 0 0.25
<i><b>Phần lời giải bài theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu</b>
VI.b <b>2</b>
1 Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I
của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.. <b>1</b>
Ta có:
<i>AB</i> <i>AB</i>
.
Phương trình của AB là:
2<i>x y</i> 2 0 <sub>.</sub>
<i>I</i> <i>d</i> <i>y x</i> <i>I t t</i>
. I là
trung điểm của AC và BD nên
ta có:
<i>C t</i> <i>t D t t</i>
.
0.5
Mặt khác: <i>SABC</i>D <i>AB CH</i>. 4 (CH: chiều cao)
4
5
<i>CH</i>
.
Ngoài ra:
4 5 8 8 2
; , ;
| 6 4 | 4
3 3 3 3 3
;
5 5
0 1;0 , 0; 2
<i>t</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>t</i>
<i>d C AB</i> <i>CH</i>
<i>t</i> <i>C</i> <i>D</i>
<sub></sub>
Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> hoặc </sub><i>C</i>
0.25
0.25
2 Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10. <b>1</b>
Ta cú P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45 0.25
Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2<sub>)]</sub>5<sub>= </sub>
5 5 5 5
2 2
5 5 5 5
0 0 0 0
. <i>i</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
<i>C x</i> <i>C x</i> <i>C C x</i>
Theo gt ta có
3
4
2 10
4
0 5,
2
0 5,
5
0
<i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>k</i> <i>k N</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>i N</i>
<i>i</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>a</sub><sub>10</sub><sub>= </sub><i>C C</i>50. 55<i>C C</i>52. 54<i>C C</i>54. 53 101
0.25
0.25
CõuVII.b
Cho hàm số y =
2 <sub>2</sub>
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> (C) và d</sub><sub>1</sub><sub>: y = </sub><sub></sub><sub>x + m, d</sub><sub>2</sub><sub>: y = x + 3. Tìm tất cả các </sub>
giá trị của m để (C) cắt d1 tại 2 điểm phân biệtA,B đối xứng nhau qua d2.
* Hoành độ giao điểm của (C) và d1 là nghiệm của phương trình :
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x m</sub></i>
<i>x</i>
2x2 -(3+m)x +2+m=0 ( x≠1) (1)
d1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt p trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
2 3 2 1
2 7 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <sub></sub><b><sub> </sub></b><sub>m</sub>2<sub>-2m-7>0 (*)</sub>
0.5
Khi đó(C) cắt (d1)tại A(x1; -x1+m); B(x2; -x2+m) ( Với x1, x2 là hai nghiệm của (1) )
* d1 d2 theo giả thiết Để A, B đối xứng nhau qua d2 P là trung điểm của AB
Thì P thuộc d2 Mà P(
1 2<sub>;</sub> 1 2
2 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
) P(
3 3<sub>;</sub> 3
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
)
Vậy ta có
3 3 <sub>3 3</sub> <sub>9</sub>
4 4
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
( thoả mãn (*))
Vậy m =9 là giá trị cần tìm.
0.5
Chú ý : <i><b>- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa từng phần</b></i>
SỞ GD & ĐT BẮC NINH <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 </b>
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Mơn: Tốn</b> – <b>Ngày thi: 06.4.2010</b>
<i> Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )</i>
<b>Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm )</b>
<b>Câu I:</b> (2 điểm)
Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x −</i>2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số.
2. Cho <i>M</i> là điểm bất kì trên (<i>C</i>). Tiếp tuyến của (<i>C)</i> tại <i>M </i>cắt các đường tiệm cận của (<i>C</i>) tại <i>A</i> và <i>B.</i>
<b>Câu II</b> (2 điểm)
1. Giải phương trình 1+sin<i>x</i>
2sin<i>x −</i>cos
<i>x</i>
2sin
2<i><sub>x</sub></i><sub>=2cos</sub>2
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+1)</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>>2</sub><i><sub>−</sub></i>
(<i>x</i>+2)log<sub>1</sub>
2
1
2<i>− x</i>
Tính tích phân <i>I</i>=
ln<i>x</i>
Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có <i>AB</i> = <i>AC</i> = <i>a</i>. <i>BC</i> = <i>a</i>
2 . SA=<i>a</i>
0
30
<i>SAB</i> <i>SAC</i> <sub>. Tính thể tích khối</sub>
chóp <i>S.ABC</i>.
<b>Câu V</b> (1 điểm) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là ba số dương thoả mãn : <i>a</i> +<i> b</i> + <i>c</i> =
3
4<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
<i>P</i>=<sub>3</sub> 1
<b>Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2</b>
<b>Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn)</b>
<b>Câu VIa</b> (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:2<i>x − y</i>+5=0 . d2: 3x +6y
– 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>P</i>( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường
thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng <i>d</i>1,<i> d</i>2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz </i>cho 4 điểm <i>A</i>( 1; -1; 2), <i>B</i>( 1; 3; 2), <i>C</i>( 4; 3; 2), <i>D</i>( 4; -1; 2)
và mặt phẳng (<i>P</i>) có phương trình: <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z −</i>2=0 . Gọi <i>A</i>’là hình chiêú của <i>A</i> lên mặt phẳng <i>Oxy</i>. Gọi
( <i>S</i>) là mặt cầu đi qua 4 điểm <i>A</i>’, <i>B, C, D</i>. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (<i>C</i>) là giao
của (<i>P</i>) và (<i>S</i>).
<b>Câu VIIa</b> (1 điểm)
Tìm số nguyên dương <i>n</i> biết:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2<i>C</i> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> 3.2.2<i>C<sub>n</sub></i><sub></sub> .... ( 1) <i>kk k</i>( 1)2<i>k</i> <i>Ck<sub>n</sub></i><sub></sub> .... 2 (2 <i>n n</i>1)2 <i>n</i> <i>C</i> <i><sub>n</sub>n</i><sub></sub> 40200
<b>Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) </b>
<b>Câu VIb</b> (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho Hypebol (<i>H</i>) có phương trình: <i>x</i>2
16 <i>−</i>
<i>y</i>2
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i> cho (<i>P</i>):<i>x</i>+2<i>y − z</i>+5=0 và đường thẳng
(<i>d</i>):<i>x</i>+3
2 =<i>y</i>+1=<i>z −</i>3 , điểm <i>A</i>( -2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (<i>P</i>) đi qua giao điểm của (
<i>d</i>) và (<i>P</i>) đồng thời vng góc với <i>d</i>. Tìm trên điểm <i>M</i> sao cho khoảng cách <i>AM</i> ngắn nhất.
<b>Câu VIIb</b> (1 điểm):
Giải hệ phương trình
¿
23<i>x+</i>1+2<i>y−</i>2=3 .2<i>y+</i>3<i>x</i>
¿{
¿
---
<b>Hết---Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D khơng phải làm câu V</b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:</b>---<b> Số báo danh:</b>
<b>---Đáp án</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>I. 1</b></i>
<i> Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số </i> <i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x −</i>2 <b>1,00</b>
1) <i>Hàm số có TXĐ:</i> ¿<i>R</i>¿{2
¿
0,25
2<i>) Sự biến thiên của hàm số:</i>
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
* <i>x →</i>2
+¿<i><sub>y</sub></i><sub>=+</sub><i><sub>∞</sub></i>
lim
<i>x →</i>2<i>−y</i>
=<i>− ∞;</i>lim
¿
Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* <i>x</i>lim <i>y</i><i>x</i>lim <i>y</i> 2 đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
b) Bảng biến thiên:
Ta có: <i>y '</i>= 1
(<i>x −</i>2)2<0<i>,∀x ≠</i>2
Bảng biến thiên:
x - 2 +
y’ -
-y
2
-
+
2
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (<i>− ∞;</i>2) và (2<i>;</i>+<i>∞</i>)
0,25
3) <i>Đồ thị:</i>
+ Đồ thị cắt trục tung tại
2
+ <i>Nhận xét</i>: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,25
<i><b>I. 2</b></i> <i>Tìm M để cho đường trịn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất</i> <b>1,00</b>
Ta có: <i>M</i>
<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2
Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: <i>Δ</i>:<i>y</i>= <i>−</i>1
2(<i>x − x</i>0)+
2<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>3
<i>x</i>0<i>−</i>2
0,25
Toạ độ giao điểm A, B của (<i>Δ</i>) và hai tiệm cận là: <i>A</i>
<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2
Ta thấy <i>xA</i>+<i>xB</i>
2 =
2+2<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2
2 =<i>x</i>0=<i>xM</i> ,
<i>y<sub>A</sub></i>+<i>y<sub>B</sub></i>
2 =
2<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>3
<i>x</i>0<i>−</i>2
=<i>y<sub>M</sub></i> suy ra M là
trung điểm của AB.
0,25
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường trịn ngoại tiếp tam giác
IAB có diện tích
0,25
O
y
x
2
3/2
3/2
S =
<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2¿2
+
2
<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2¿2
¿<i>≥</i>2<i>π</i>
<i>x</i>0<i>−</i>2¿
2
+1
¿
¿
¿=<i>π</i>¿
<i>π</i>IM2
=<i>π</i>¿
Dấu “=” xảy ra khi
<i>x</i>0<i>−</i>2¿2
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>0=1
¿
<i>x</i>0=3
¿
¿
¿
<i>x</i><sub>0</sub><i>−</i>2¿2
=1
¿
¿
¿
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
0,25
<i><b>II. 1</b></i>
<i><b> Giải phương trình </b></i> 1+sin<i>x</i>
2sin<i>x −</i>cos
<i>x</i>
2sin
2
<i>x</i>=2cos2
<i>x</i>
2
1+sin<i>x</i>
2sin<i>x −</i>cos
<i>x</i>
2sin
2<i><sub>x</sub></i><sub>=2cos</sub>2
2sin<i>x −</i>cos
<i>x</i>
2sin
2<i><sub>x</sub></i><sub>=1+</sub><sub>cos</sub>
0,25
<i>⇔</i>sin<i>x</i>
<i>x</i>
2sin<i>x −</i>1
<i>x</i>
2. 2 sin
<i>x</i>
2cos
<i>x</i>
2<i>−</i>1
<i>⇔</i>sin<i>x</i>
2<i>−</i>1
2+2 sin
<i>x</i>
2+1
2
sin x 0
x k
x k
x
sin 1 <sub>x</sub> x k , k
2 k2 x k4
2 2
x x
2 sin 2 sin 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Z</b> <sub>0,25</sub>
<i><b>II. 2</b></i>
<i><b>Giải bất phương trình</b></i> log2(4<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+1)</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
>2<i>−</i>(<i>x</i>+2)log<sub>1</sub>
2
1
ĐK:
1
2<i>− x</i>>0
4<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+1>0
<i>⇔</i>
¿<i>x</i><1
2
2<i>x −</i>1¿2>0
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿<i>x</i><1
2
¿
<i>x ≠</i>1
2
¿
0,25
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2 log2(1<i>−</i>2<i>x</i>)<i>−</i>2<i>x</i>>2+(<i>x</i>+2)
<i>⇔x</i>
0,25
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>>0
log<sub>2</sub>(1<i>−</i>2<i>x</i>)+1<0
¿
¿
¿
<i>x</i><0
¿
log2(1<i>−</i>2<i>x</i>)+1>0
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿
<i>x</i>>0
¿
log22(1<i>−</i>2<i>x</i>)<0
¿
¿
¿
¿
¿
<i>x</i><0
¿
log<sub>2</sub>2(1<i>−</i>2<i>x</i>)>0
¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
0,25
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 1<sub>4</sub><<i>x</i><1
<b>III</b>
<i><b>Tính tích phân</b></i> <i>I</i>=
<i>I</i>=
ln<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2ln xdx
+) Tính <i>I</i><sub>1</sub>=
1
ln<i>x</i>
<i>x</i>
2<sub>=1+ln</sub><i><sub>x ;</sub></i><sub>2 tdt</sub>
=1
<i>x</i>dx
Đổi cận: <i>x</i>=1<i>⇒t</i>=1<i>; x</i>=<i>e⇒t</i>=
0,25
<i>I</i><sub>1</sub>=
√2
<i>t</i> . 2 tdt=2
√2
3<i>− t</i>
2
3 0,25
+) Tính <i>I</i><sub>2</sub>=
<i>x</i>2ln<i>x</i>dx . Đặt
¿
<i>u</i>=ln<i>x</i>
dv=<i>x</i>2dx
<i>⇒</i>
¿du=dx
<i>x</i>
<i>v</i>=<i>x</i>
3
3
¿{
¿
0,25
e
3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I . ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9
<i>I</i>=<i>I</i><sub>1</sub>+3<i>I</i><sub>2</sub>=¿ 5<i>−</i>2
3 0,25
<b>IV</b> <i><b>Tính thể tích hình chóp S.ABC</b></i> 1 điểm
Theo định lí cơsin ta có:
2 2 2 2 2 0 2
SB SA AB 2SA.AB. cos SAB3a a 2.a 3.a.cos 30 a
Suy ra SB=<i>a</i> . Tương tự ta cũng có SC = a.
0,25
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác
cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC).
Ta có <i>V<sub>S</sub></i><sub>. ABC</sub>=<i>V<sub>S</sub></i><sub>.MBC</sub>+<i>V<sub>A</sub></i><sub>.MBC</sub>=1
3MA .<i>S</i>MBC+
1
3SA .<i>S</i>MBC=
1
3SA.<i>S</i>MBC
0,25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng
bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của
BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA.
0,25
S
A
B
C
M
MN2
=AN2<i>−</i>AM2=AB2<i>−</i>BN2<i>−</i>AM2=<i>a</i>2<i>−</i>
2
<i>−</i>
2
=3<i>a</i>
2
16 <i>⇒</i>MN=
<i>a</i>
4
.
Do đó <i>VS</i>. ABC=1<sub>3</sub>SA .1<sub>2</sub>MN . BC=<sub>6</sub>1<i>a</i>
16 0,25
<i><b>V</b></i>
<i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b></i> <i>P</i>=<sub>3</sub> 1
Áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số dương ta có
(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>
3
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z≥</i>
9
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> (*)
Áp dụng (*) ta có <i>P</i>=<sub>3</sub> 1
9
3
0,25
Áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số dương ta có
3
3
3
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
0,25
Suy ra
3<sub>a 3b</sub> 3<sub>b 3c</sub> 3 <sub>c 3a</sub> 1 <sub>4 a b c 6</sub>
3
<sub></sub> <sub></sub> 1 4.3 6 3
3 4
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó <i>P≥</i>3
0,25
Dấu = xảy ra
3
a b c <sub>a b c</sub> 1
4 <sub>4</sub>
a 3b b 3c c 3a 1
<sub></sub>
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi <i>a</i>=<i>b</i>=<i>c</i>=1/4
0,25
<i><b>VIa.1</b></i> <i><b> Lập phương trình đường thẳng ...</b></i> <b>1 điểm</b>
<b>Cách 1:</b> d1 có vectơ chỉ phương ⃗<i>a</i>1(2<i>;−</i>1) ; d2 có vectơ chỉ phương ⃗<i>a</i>2(3<i>;</i>6)
Ta có: ⃗<i>a</i><sub>1</sub>.⃗<i>a</i><sub>2</sub>=2 .3<i>−</i>1 . 6=0 <sub> nên </sub> <i>d</i><sub>1</sub><i>⊥d</i><sub>2</sub> <sub> và d</sub><sub>1</sub><sub> cắt d</sub><sub>2</sub><sub> tại một điểm I khác P. Gọi </sub>
d là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
<i>d</i>:<i>A</i>(<i>x −</i>2)+<i>B</i>(<i>y</i>+1)=0<i>⇔</i>Ax+By<i>−</i>2<i>A</i>+<i>B</i>=0
0,25
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một
góc 450
<i>−</i>1¿2
¿
¿=cos 450<i>⇔</i>3<i>A</i>2<i>−</i>8 AB<i>−</i>3<i>B</i>2=0<i>⇔</i>
¿
<i>A</i>=3<i>B</i>
¿
<i>B</i>=<i>−</i>3<i>A</i>
¿
¿
22
+¿
<i>⇔</i>|2<i>A − B|</i><sub>¿</sub>
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng <i>d</i>:3<i>x</i>+<i>y −</i>5=0 <sub>0,25</sub>
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng <i>d</i>:<i>x −</i>3<i>y −</i>5=0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. <i>d</i>:3<i>x</i>+<i>y −</i>5=0
<i>d</i>:<i>x −</i>3<i>y −</i>5=0 0,25
<b>Cách 2:</b> Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân giác ngoài
của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho.
Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình
<i>−</i>1¿2
¿
¿=|3<i>x</i>+6<i>y −</i>7|
<i>⇔</i>3|2<i>x − y</i>+5|=|3<i>x</i>+6<i>y −</i>7|<i>⇔</i>
¿
3<i>x −</i>9<i>y</i>+22=0 (<i>Δ</i><sub>1</sub>)
¿
9<i>x</i>+3<i>y</i>+8=0 (<i>Δ</i><sub>2</sub>)
¿
¿
22+¿
√¿
¿
|2<i>x − y</i>+5|
¿
0,25
+) Nếu d // 1 thì d có phương trình 3<i>x −</i>9<i>y</i>+<i>c</i>=0 .
Do P d nên 6+9+<i>c</i>=0<i>⇔c</i>=<i>−</i>15<i>⇒d</i>:<i>x −</i>3<i>y −</i>5=0 0,25
+) Nếu d // 2 thì d có phương trình 9<i>x</i>+3<i>y</i>+<i>c</i>=0 .
Do P d nên 18<i>−</i>3+<i>c</i>=0<i>⇔c</i>=<i>−</i>15<i>⇒d</i>:3<i>x</i>+<i>y −</i>5=0 0,25
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. <i>d</i>:3<i>x</i>+<i>y −</i>5=0
<i>d</i>:<i>x −</i>3<i>y −</i>5=0 0,25
<b>VIa. 2</b> <i><b>Xác định tâm và bán kính của đường trịn...</b></i> <b>1 điểm</b>
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là: 0,25
Vì <i>A</i>',<i>B , C , D∈</i>(<i>S</i>) nên ta có hệ:
¿
2<i>a −</i>2<i>b</i>+<i>d</i>+2=0
2<i>a</i>+6<i>b</i>+4<i>c</i>+<i>d</i>+14=0
8<i>a</i>+6<i>b</i>+4<i>c</i>+<i>d</i>+29=0
8<i>a −</i>2<i>b</i>+4<i>c</i>+<i>d −</i>21=0
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=<i>−</i>5
2
<i>b</i>=<i>−</i>1
<i>c</i>=<i>−</i>1
<i>d</i>=<i>−</i>1
¿{ { {
¿
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 5<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i>10
(S) có tâm <i>I</i>
2<i>;</i>1<i>;</i>1
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vng góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là: ⃗<i>n</i>(1<i>;</i>1<i>;</i>1)
Suy ra phương trình của d:
¿
<i>x</i>=5/2+<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>
<i>⇒H</i>
2+<i>t ;</i>1+<i>t ;</i>1+<i>t</i>
¿
Do <i>H</i>=(<i>d</i>)<i>∩</i>(<i>P</i>) nên: 5
2+<i>t</i>+1+<i>t</i>+1+<i>t −</i>2=0<i>⇔</i>3<i>t</i>=<i>−</i>
5
2<i>⇔t</i>=<i>−</i>
5
6
<i>⇒H</i>
1
6<i>;</i>
1
6
0,25
IH=
5
6 , (C) có bán kính <i>r</i>=
<i>−</i>IH2=
75
36=
31
6 =
6 0,25
<b>VII a.</b> <i><b>Tìm số nguyên dương n biết...</b></i> <b>1 điểm</b>
* Xét <i>−</i>1
¿<i>kC</i><sub>2</sub><i>k<sub>n+</sub></i><sub>1</sub><i>xk</i>+. .. .<i>−C</i>2<sub>2</sub><i><sub>n</sub>n</i><sub>+</sub>+<sub>1</sub>1<i>x</i>2<i>n+</i>1
1<i>− x</i>¿2<i>n</i>+1=<i>C</i><sub>2</sub>0<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>− C</i>1<sub>2</sub><i><sub>n+</sub></i><sub>1</sub><i>x</i>+<i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n+</sub></i><sub>1</sub><i>x</i>2<i>−</i>. . ..+¿
¿
(1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
<i>−</i>1¿<i>k</i>kC2<i>n+</i>1
<i>k</i>
<i>xk −</i>1+. . ..<i>−</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>2<i>n</i>+1
2<i>n</i>+1
<i>x</i>2<i>n</i>
1<i>− x</i>¿2<i>n</i>=<i>−C</i>1<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>+2<i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n+</sub></i><sub>1</sub><i>x −</i>. ..+¿
<i>−</i>(2<i>n</i>+1)¿
(2)
0,25
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
<i>−</i>1¿<i>kk</i>(<i>k −</i>1)<i>C</i><sub>2</sub><i>k<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>xk −</i>2+. .. .<i>−</i>2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>2<sub>2</sub><i>n+<sub>n+</sub></i><sub>1</sub>1<i>x</i>2<i>n −</i>1
1<i>− x</i>¿2<i>n −</i>1=2<i>C</i>22<i>n+</i>1<i>−</i>3<i>C</i>2<i>n</i>+1
3
<i>x</i>+.. .+¿
2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)¿
0,25
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2 3 k k 2 k 2 n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2n(2n 1) 2C <sub></sub> 3.2.2C <sub></sub> ... ( 1) k(k 1)2 C <sub></sub> ... 2n(2n 1)2 C <sub></sub>
0,25
Phương trình đã cho <i>⇔</i>2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)=40200<i>⇔</i>2<i>n</i>2
<i><b>VIb.1</b></i> <i><b>Viết phương trình chính tắc của E líp </b></i> <b>1 điểm</b>
(H) có các tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>(<i>−</i>5<i>;</i>0)<i>; F</i>2(5<i>;</i>0) . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một
đỉnh là M( 4; 3), 0,25
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: <i>x</i>
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2=1 ( với a > b)
(E) cũng có hai tiêu điểm <i>F</i>1(<i>−</i>5<i>;</i>0)<i>; F</i>2(5<i>;</i>0)<i>⇒a</i>2<i>−b</i>2=52(1)
0,25
<i>M</i>(4<i>;</i>3)<i>∈</i>(<i>E</i>)<i>⇔</i>9<i>a</i>2+16<i>b</i>2=<i>a</i>2<i>b</i>2(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
¿
<i>a</i>2=52+<i>b</i>2
9<i>a</i>2<sub>+16</sub><i><sub>b</sub></i>2
=<i>a</i>2<i>b</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>2=40
<i>b</i>2=15
¿{
¿
0,25
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: <i>x</i>2
40+
<i>y</i>2
15=1 0,25
<i><b>VIb. 2</b></i> <i><b>Tìm điểm M thuộc </b></i> <i>Δ</i> <i><b> để AM ngắn nhất </b></i> <b>1 điểm</b>
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:
¿
<i>x</i>=2<i>t −</i>3
<i>y</i>=<i>t −</i>1
<i>z</i>=<i>t</i>+3
¿{ {
¿
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) <i>⇒I</i>(2<i>t −</i>3<i>;t −</i>1<i>;t</i>+3)
Do <i>I∈</i>(<i>P</i>)<i>⇒</i>2<i>t −</i>3+2(<i>t −</i>1)<i>−</i>(<i>t −</i>3)+5=0<i>⇔t</i>=1<i>⇒I</i>(<i>−</i>1<i>;</i>0<i>;</i>4)
0,25
* (d) có vectơ chỉ phương là ⃗<i>a</i>(2<i>;</i>1<i>;</i>1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là
⃗
<i>n</i>(1<i>;</i>2<i>;−</i>1)
<i>⇒</i>
0,25
<i>⇒Δ</i>:
<i>x</i>=1<i>− u</i>
<i>y</i>=<i>u</i>
<i>z</i>=4+<i>u</i>
¿{ {
. Vì <i>M∈Δ⇒M</i>(<i>−</i>1<i>− u ;u ;</i>4+<i>u</i>) , <i>⇒</i>⃗<sub>AM(</sub><sub>1</sub><i><sub>−u ;u −</sub></i><sub>3</sub><i><sub>;u</sub></i><sub>)</sub> <sub>0,25</sub>
AM ngắn nhất <i>⇔</i>AM<i>⊥Δ</i>
<i>⇔</i>⃗<sub>AM</sub><i><sub>⊥</sub><sub>u</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>⇔</sub></i>⃗<sub>AM .</sub><i><sub>u</sub></i><sub>⃗</sub><sub>=0</sub><i><sub>⇔</sub><sub>−</sub></i><sub>1(</sub><sub>1</sub><i><sub>−u</sub></i><sub>)+1(</sub><i><sub>u −</sub></i><sub>3)+1 .</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=0</sub>
<i>⇔u</i>=4
3 . Vậy <i>M</i>
3 <i>;</i>
4
3<i>;</i>
16
3
0,25
<i><b>VIIb</b></i> <i><b>Giải hệ phương trình:...</b></i> <b>1 điểm</b>
¿
23<i>x+</i>1<sub>+2</sub><i>y−</i>2<sub>=3 .2</sub><i>y+</i>3<i>x</i><sub> </sub><sub>(1)</sub>
Phương trình (2)
<i>⇔</i>
<i>x</i>+1<i>≥</i>0
3<i>x</i>2
+1+xy=<i>x</i>+1
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥−</i>1
<i>x</i>(3<i>x</i>+<i>y −</i>1)=0
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≥ −</i>1
¿
3<i>x</i>+<i>y −</i>1=0
¿
¿<i>⇔</i>
¿
¿
¿
<i>x ≥ −</i>1
¿
¿
<i>y</i>=1<i>−</i>3<i>x</i>
¿
¿
* Với x = 0 thay vào (1) 2+2<i>y −</i>2=3 . 2<i>y⇔</i>8+2<i>y</i>=12. 2<i>y⇔</i>2<i>y</i>= 8
11 <i>⇔y</i>=log2
8
11 0,25
* Với
¿
¿{
¿
thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23<i>x+</i>1
+2<i>−</i>3<i>x −</i>1=3 . 2
Đặt <i>t</i>=23<i>x+</i>1 Vì <i>x ≥ −</i>1 nên <i>t ≥</i>1
4
(3)<i>⇔t</i>+1
<i>t</i>=6<i>⇔t</i>
2
<i>−</i>6<i>t</i>+1=0<i>⇔</i>
<i>x</i>=1
3
<i>t</i>=3<i>−</i>
¿
<i>⇔</i>{
¿
¿ ¿
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
¿
<i>x</i>=0
<i>y</i>=log<sub>2</sub> 8
11
¿{
¿
và
¿
<i>x</i>=1
3
<i>y</i>=2<i>−</i>log2(3+
¿{
¿