Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.86 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT</b>
<b>CHUYÊN</b>
<b>LÊ QUÝ ĐÔN</b>
(Đề thi có 4 trang )
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC LẦN </b>
<b>III</b>
<i>Thời gian 90 phút</i>
( S = 32 ;
O = 16 , Cl
= 35,5)
<b>A.</b> 57,1 gam <b>B.</b> 75,1 gam <b>C.</b> 51,7 gam <b>D.</b> 71,5 gam
<b>Câu 2 : </b> Trộn 400
ml dung
dịch HCl
0,5M với
100 ml
dung dịch
KOH
1,5M thu
được 500
ml dung
dịch X .
<b>A.</b> pH=1 <b>B.</b> pH=2,5 <b>C.</b> pH=3 <b>D.</b> pH=2
<b>Câu 3 : </b> C7H9N có
bao nhiêu
đồng phân
chứa vòng
benzen ?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
16 , C = 12
, H = 1 ).
<b>A.</b> Tăng 3,04
gam <b>B.</b>
Tăng 7,04
gam <b>C.</b>
Giảm 4
gam <b>D.</b>
Giảm 3,04
gam
<b>Câu 5 : </b> Đốt cháy
hoàn toàn
một amin
no đơn
chức thu
thể tích
nước bằng
1,5 lần thể
tích CO2
( đo ở
cùng điều
kiện to<sub>, áp</sub>
suất ). Tìm
cơng thức
phân tử
của amin ?
<b>A.</b> C4H11N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H7N <b>D.</b> C3H
<b>Câu 6 : </b> Cho phản
ứng hóa
học sau ở
trạng thái
cân bằng
H2(k) +
I2(k) <sub></sub>
2HI(k)
+ Q (
<i>ΔH</i><0 )
Sự biến
đổi nào
sau đây
không làm
chuyển
dịch cân
bằng hóa
học ?
<b>A.</b> Thay đổi
nồng độ
khí H2
<b>B.</b> Thay đổi
áp suất
<b>C.</b> Thay đổi
nhiệt độ
<b>D.</b> Thay đổi
có dung
tích 10 lít
chứa 6,4g
O2 và
1,35g
ankan ở
0o<sub>C, áp</sub>
<b>A.</b> 0,448 <b>B.</b> 0,42 <b>C.</b> 0,548 <b>D.</b> 0,1008
<b>Câu 8 : </b> Clo gồm
có hai
đồng vị là
17
35<sub>Cl</sub> <sub>và</sub>
17
là ?
<b>A.</b> 75% và<sub>25%</sub> <b>B.</b> 75,76% và<sub>24,24 %</sub> <b>C.</b> 77,35% và<sub>22,65%</sub> <b>D.</b> 78% và<sub>22%</sub>
<b>Câu 9 : </b> Chất nào
sau đây chỉ
thể hiện
tính khử
trong các
phản ứng
oxi hóa
-khử ?
<b>A.</b> H2S <b>B.</b> HNO3 <b>C.</b> Cl2 <b>D.</b> O3
<b>Câu 10 : </b> Có 500 ml
dung dịch
X chứa
Na+<sub> , NH4</sub>+
, CO32-<sub> và</sub>
SO42-<sub> . Lấy</sub>
100 ml
dung dịch
X tác dụng
với lương
dư dung
dịch HCl
thu 2,24 lít
khí (đktc) .
Lấy 100
ml dung
NaOH thu
4,48 lít khí
NH3
Tính tổng
khối lượng
muối có
trong 500
ml dung
dịch X:
( Na = 23 ,
N = 14 , C
=12 , O =
16 , S
=32 , Ba =
<b>A.</b> 43,1 gam <b>B.</b> 119 gam <b>C.</b> 86,2 gam <b>D.</b> 50,8 gam
<b>Câu 11 : </b> Cho các
dung dịch
riêng biệt
sau :
Glucozơ,
tinh bột,
glixerin ,
phenol ,
andehit
axetic ,
benzen.
Thuốc thử
dùng để
nhận biết
dung dịch
là ?
<b>A.</b> Na, Q
tím ,
Cu(OH)2
<b>B.</b> Na, Q
tím ,
AgNO3/N
H3
<b>C.</b> Na, Q
tím , nước
brom
<b>D.</b> Cu(OH)2,
dung dịch
I2 , nước
brom
<b>Câu 12 : </b> Để hòa tan
và dung
dịch muối
Y . Để tác
dụng hoàn
toàn với
dung dịch
muối Y tạo
thành dung
dịch muối
mới trong
suốt thì
cần 290
gam dung
dịch
NaOH
20% . Xác
định axít
A ?( Al =
27 , Na =
23 , O =
16 , H =
1).
<b>A.</b> HNO3 <b>B.</b> HCl <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> H3PO
<b>Câu 13 : </b> X là
nguyên tố
có 12
proton, Y
là nguyên
tố có 17
electron.C
ơng thức
hợp chất
hình thành
giữa hai
nguyên tố
này có thể
là ?
<b>A.</b> X2Y3 <b>B.</b> XY2 <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY
<b>Câu 14 : </b> Hợp chất
hữu cơ X (
phân tử có
vịng
benzen )
có cơng
thức phân
C7H8O2 ,
tác dụng
được với
Na và
NaOH .
Biết khi
cho X tác
dụng với
Na dư , số
mol H2 thu
được bằng
số mol X
phản ứng
và X chỉ
tác dụng
với NaOH
theo tỉ lệ
số mol 1 :
1 .Công
thức cấu
tạo thu gọn
<b>A.</b> CH3C6H3(<sub>OH)2</sub> <b>B.</b> C6H5CH(O<sub>H)2</sub> <b>C.</b> HOC6H4C<sub>H2OH</sub> <b>D.</b> CH<sub>OH</sub>
<b>Câu 15 : </b> Dãy nào
sau đây
được xắp
xếp theo
chiều tính
dẫn điện
tăng ?
<b>A.</b> Mg , Fe ,
Ag , Cu
<b>B.</b> Fe, Al , Cu
, Ag
<b>C.</b> Mg , Cu ,
Al , Ag <b>D.</b> Fe, Ag ,Au , Cu
<b>Câu 16 : </b> Để đánh
Pb(NO3)2
dư thấy có
kết tủa
màu đen
xuất hiện .
Hiện
tượng này
<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> NH3 <b>D.</b> SO
<b>Câ©u 17 :</b> Cho dung
dịch X
chứa 1 mol
Ba(HCO3)2
tác dụng
với dung
dịch Y
chứa 3 mol
KHSO4
( các dung
dịch đều
loãng ) thu
được kết
tủa T , khí
CO2 và
dung dịch
Z . Các ion
có trong
dung dịch
Z gồm ?
<b>A.</b> K+<sub> , CO3</sub>2-<sub> ,</sub>
SO42- <b>B.</b> K
+<sub> , H</sub>+<sub> ,</sub>
SO4
<b>2-C.</b> K+<sub> , CO3</sub>2- <b><sub>D.</sub></b> <sub>K</sub>+<sub> , H</sub>+<sub> ,</sub>
SO42-<sub> , Ba</sub>2+
<b>Câu 18 : </b> Từ x tấn
suất cả quá
trình là đạt
70% ) giá
trị của x
là ?( C=12,
H= 1, O
=16)
<b>A.</b> 1,607 tấn <b>B.</b> 1 tấn <b>C.</b> 3,214 tấn <b>D.</b> 2,516 tấn
<b>Câu 19 : </b> Hỗn hợp
khí A chứa
hiđro và
một
anken . Tỉ
khối hơi
của A đối
với H2 là 6
. Đun nóng
nhẹ A có
Anken ?
( Cho C=
12 , H =
1 , O =
16 ).
<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C5H10 <b>C.</b> C3H6 <b>D.</b> C4H
oxi. Sản
phẩm cháy
được dẫn
qua bình
đựng
H2SO4 đặc,
<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> C2H4 <b>C.</b> CH4 <b>D.</b> C3H
<b>Câu 21 : </b> Oxi hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit
tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> 16,7% <b>B.</b> 22,7% <b>C.</b> 83,3% <b>D.</b> 50,2%
<b>Câu 22 : </b> X là dung
dịch
AlCl3 , Y
là dung
dịch
thúc các
phản ứng
thấy trong
<b>A.</b> 1,6M <b>B.</b> 3,2M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 1M
<b>Câu 23 : </b> Trong
dung dịch
nước clo
có chứa
các chất
nào sau
đây ?
<b>A.</b> HCl ,
HClO , Cl2
<b>B.</b> HCl ,
HClO , Cl2
và H2O
HClO
<b>D.</b> Cl2 và H2O
<b>Câu 24 : </b> Dung dịch
nào sau
đây có
pH<7 ?
<b>A.</b> FeCl3 <b>B.</b> NaNO3 <b>C.</b> CH3COOK <b>D.</b> NaCl
<b>Câu 25 : </b> Hợp chất
nào sau
đây khơng
phải là hợp
chất lưỡng
tính ?
<b>A.</b> Amoni<sub>axetic</sub> <b>B.</b> Axit
<i>α</i>
-amino
propionic
<b>C.</b> Alanin <b>D.</b> Glixerin
gam chất
rắn X gồm
Fe
<b>A.</b> 5,6 gam <b>B.</b> 10,08 gam <b>C.</b> 7,6 gam <b>D.</b> 6,7 gam
<b>Câu 27 : </b> Đem oxi
hóa hồn
tồn 11,2
lít SO2
(đktc) rồi
hịa tan
toàn bộ
sản phẩm
vào 210 g
dung dịch
<b>A.</b> 32% <b>B.</b> 28% <b>C.</b> 24% <b>D.</b> 16%
<b>Câu 28 : </b> Cho sơ đồ
sau đây X
⃗<sub>Cl</sub>
⃗<i><sub>H</sub></i>
2<i>O,</i>OH
<i>−</i>
Z
⃗<sub>CuO</sub><i><sub>, t</sub></i>0
T
⃗<sub>Ag</sub>
2<i>O,</i>NH3<i>,t</i>
<i>o</i>
Axit
acrylic
Các chất
X,Z là chất
nào sau
đây ?
<b>A.</b> C3H8 ,
CH3CH2C
H2OH
<b>B.</b> C2H6 và
CH2=CH-CHO
<b>C.</b> C3H6 và
CH2=CH-CHO
<b>D.</b> C3H6 và
CH2=CH-CH2-OH
<b>Câu 29 : </b> Một hỗn
hợp X
<b>A.</b> 21,06 gam <b>B.</b> 20,16 gam <b>C.</b> 16,2 gam <b>D.</b> 26,1 gam
<b>Câu 30 : </b> Oxi hoá
3,75 gam
một
X bằng oxi
( xúc tác )
được 5,35
andehit dư.
Tên của X
và hiệu
suất phản
ứng là ?
<b>A.</b> Andehit
axetic,
75%
<b>B.</b> Andehit
fomic,
75%
<b>C.</b> Andehit
propionic;
80%
<b>D.</b> Andehit
fomic,
80%
<b>Câu 31 : </b> Cho 10,6
gam hỗn
hợp gồm
<b>A.</b> C3H7COO<sub>H</sub> <b>B.</b> C2H5COO<sub>H</sub> <b>C.</b> HCOOH <b>D.</b> C4H<sub>H</sub>
tác dụng
vừa đủ với
dung dịch
NaOH đun
nóng, thu
được dung
dịch Y và
4,48 lít khí
Z(đktc)
gồm hai
khí ( đều
<b>A.</b> 14,3 gam <b>B.</b> 8,9 gam <b>C.</b> 16,5 gam <b>D.</b> 15gam
cấu tạo
phù hợp
với X ?
( Cho C=
12 , H =
1 , O =
16 ).
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>Câu 34 : </b> Một mảnh
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Zn
hoàn toàn
A , thu
13,44 lít
<b>A.</b> C2H6 <sub>C2H4</sub> và <b>B.</b> C2H6 <sub>C3H6</sub> và <b>C.</b> CH4 <sub>C3H6</sub> và <b>D.</b> CH<sub>C2H</sub>
<b>Câu 36 : </b> Tinh bộ và
xenlulozơ
khác nhau
ở chỗ :
<b>A.</b> Về thành
phần
nguyên tố
<b>B.</b> Độ tan
trong nước
<b>C.</b> Đặc trưng
của phản
<b>D.</b> Về cấu
trúc mạch
phân tử
<b>Câu 37 : </b> Đốt cháy
bỏ kết tủa
đun nóng
dung dịch
lại thu 9,85
gam kết
tủa nữa .
Công thức
phân tử
của X là ?
( Cho C=
12 , H =
1 , O =
16 , Ba =
137 ).
<b>A.</b> C2H4O2 <b>B.</b> CH4O <b>C.</b> C2H6O <b>D.</b> C3H
<b>Câu 38 : </b> Muốn
chuyển
lipit từ thể
lỏng sang
với dung
dịch
NaOH
<b>B.</b> Tất cả đều
đúng
<b>C.</b> Đun lipit
với dung
dịch
H2SO4
lỗng
<b>D.</b> Đun lipit
với H2 ( có
xúc tác )
<b>Câu 39 : </b> Cho các
phản ứng
sau :
1. Sắt từ
oxit +
dung dịch
HNO3
5. HCl +
NaOH
6. Cu +
dung dịch
H2SO4 đặc
nóng
Phản ứng
oxi hóa
khử là :
<b>A.</b> 1,3,4,6 <b>B.</b> 1,3,4 <b>C.</b> 1,2,3,4 <b>D.</b> 3,4,5,6
<b>Câu 40 : </b> Đốt cháy 1
lít chất
hữu cơ X
cần 1 lít O2
<b>A.</b> Axit fomic <b>B.</b> Metan <b>C.</b> Rượu<sub>metylic</sub> <b>D.</b> Anđehit<sub>fomic</sub>
<b>Câu 41 : </b> Đơn chất
phốt pho
tan được
trong dung
dịch nào
sau đây ?
<b>A.</b> HNO3 <b>B.</b> CH3COOH <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> HCl
<b>Câu 42 : </b> Dung dịch
chứa chất
nào sau
đây làm
phenolphta
lein không
màu
chuyển
sang mầu
<b>Câu 43 : </b> Hai cốc
đựng dung
dịch HCl
đặt trên hai
đĩa cân
A,B . Cân
ở trạng
thái cân
bằng . Cho
a gam
CaCO3 vào
cốc A và b
gam
M2CO3
( M : Kim
loại kiềm )
vào cốc B .
Sau khi hai
muối đã
tan hoàn
toàn , cân
trở lại vị
trí thăng
bằng . Xác
định Kim
loại M biết
a = 5 gam ,
<b>A.</b> Na <b>B.</b> Li <b>C.</b> K <b>D.</b> Cs
lượng vừa
đủ dung
dịch
H2SO4
9,8% thì
thu được
dung dịch
muối
sunfat có
nồng độ
14,18% .
Hỏi X,Y là
kim loại
gì ?( Cu =
64 , Zn =
65 , Mg =
24 , Fe =
56 )
<b>A.</b> Cu và Fe <b>B.</b> Al và Fe <b>C.</b> Cu và Zn <b>D.</b> Zn và Mg
phản ứng
este hóa là
80%.
( Cho C=
12 , H =
1 , O =
16 ).
<b>A.</b> 8,1 gam <b>B.</b> 8,8 gam <b>C.</b> 6,48 gam <b>D.</b> 7,28 gam
<b>Câu 46 : </b> Hòa tan 10
gam hỗn
hợp muối
khan
FeSO4 và
Fe2(SO4)3 .
Dung dịch
thu được
phản ứng
hoàn toàn
với 1,58
gam
KMnO4
trong môi
trường axit
H2SO4 .
Thành
phần %
<b>A.</b> 76% <b>B.</b> 24% <b>C.</b> 38% <b>D.</b> 62%
<b>Câu 47 : </b> Đặc điểm
khác nhau
giữa
glucozơ và
fructozơ
là :
<b>A.</b> Số nhóm
các ngun
tố
<b>C.</b> Thành
phần
ngun tố
<b>D.</b> Vị trí
nhóm
cacbonyl
<b>Câu 48 : </b> Hỗn hợp A
gồm Na,
Al , Cu
cho 12
gam A vào
nước dư
thu 2,24 lít
khí (đktc) ,
còn nếu
cho vào
dung dịch
NaOH dư
thu 3,92 lít
khí
( đktc) . %
Al trong
hỗn hợp
ban đầu ?
( Al =27 ,
Na = 23 ,
H = 1 , Cu
= 64 ).
<b>A.</b> 59,06% <b>B.</b> 22,5% <b>C.</b> 67,5 % <b>D.</b> 96,25%
<b>Câu 49 : </b> Cho các
chất sau
axit
propionic
(X) , axit
axetic (Y) ,
rượu etylic
(Z) và
đimetyl ete
(T) . Dãy
gồm các
chất được
sắp xếp
theo chiều
tăng của
nhiệt độ
sôi là ?
<b>Câu 50 : </b> Nếu đốt
cháy hoàn
toàn một
andehit hai
chức mà
thu được
số mol
CO2 nhiều
hơn số mol
<b>A.</b> CnH2n-4O2 <b>B.</b> CnH2n+2O2 <b>C.</b> CnH2n-2O2 <b>D.</b> CnH
……….Hết ………..
PHIẾU SOI
01 26
02 27
03 28
04 29
05 30
07 32
08 33
09 34
10 35
11 36
12 37
13 38
14 39
15 40
16 41
17 42
18 43
19 44
20 45
21 46
22 47
23 48
24 49
25 50
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I</b>
<b> HÀ TĨNH Mơn thi : HĨA HỌC</b>
<i><b> (Đề thi có 05 trang )</b></i>
<i><b> Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>
<b>Họ,tên thí sinh...</b>
<b>Mã đề thi 107</b>
<b>Số báo danh:... </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O
tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
<i><b>Câu 2: </b></i><sub>Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 </sub>
đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<i><b>Câu 3: </b></i>Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là
rượu bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A,
B, C đúng.
<i><b>Câu 4: </b></i> Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức
của rượu bậc 1.
A. RCH2OH B. R(OH)z <sub>C. CnH2nOH </sub> D.
CnH2nOH
<i><b>Câu 5: </b></i>Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các ngun tử gây ra những phản ứng hố học đặc trưng
cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm ngun tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu
cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
<i><b>Câu 6: </b></i>
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic
A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D.
25,2(kg)
<i><b>Câu 7: </b></i><sub>C5H12O có số đồng phân rượu bậc 1 là:</sub>
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
<i><b>Câu 8: </b></i>Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu
etylic 400, hiệu suất pu của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
<i><b>Câu 9: </b></i>Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon
nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X
là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
<i><b>Câu 11: </b></i>Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản
ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8
<i><b>Câu 12: </b></i><sub> Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO2 và 5,4gam H2O. X </sub>
thuộc loại
A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đơi
C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức. D. este hai chức no.
<i><b>Câu 13: </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có cơng thức tổng qt C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm
hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của
hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
<i><b>Câu 14: </b></i><sub>Cho 3 chất: (X) C6H5OH,(Y) CH3C6H4OH,(Z) C6H5CH2OH</sub>
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. Cả 3
đều là đồng đẳng nhau.
<i><b>Câu 15: </b></i>
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung
dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba
nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức
phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D.
C10H13OH
<i><b>Câu 16: </b></i>Trong sơ đồ sau: X<sub></sub>Y<sub></sub>PE, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là
etilen.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D.
I sai, II đúng.
<i><b>Câu 17: </b></i>Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng Na dư được V1 lít H2.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng Na dư được V2 lít H2.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng Na dư được V3 lít H2.
So sánh thể tích hidro thốt ra trong 3 thí nghiệm thì:
A. V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 >
V1 > V2
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II,
III, IV
<i><b>Câu 19: </b></i>Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào
sau đây:
I/ CH2Cl-CHCl-CH2Cl II/ CH2Cl-CHOH-CH2Cl III/ Chất béo
(lipit)
A. I, II B. I, III C. II, III D.
I, II, III
<i><b>Câu 20: </b></i><sub>Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 </sub>
muối hữu cơ thì X có cơng thức cấu tạo là:
A. -CH2-COOH B. CH3-COO- C. -COO-CH3
D. CH3--COOH
<i><b>Câu 21: </b></i><sub>Hợp chất C8H8 (X) có chứa 1 vịng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối</sub>
đa 4 mol H2 nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch),
X có cơng thức cấu tạo là:
I/-CH=CH2 II/ -CH=CH-CH=CH2
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D.
Chỉ có II đúng.
<i><b>Câu 22: </b></i>Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom.
II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)2 sẽ tác dụng
được với natri.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
<i><b>Câu 23: </b></i>Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng khơng tác dụng Na thì
nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
<i><b>Câu 24: </b></i>Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
<i><b>Câu 25: </b></i>Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có cơng thức CnH2nO2 tác dụng được với dd KOH thì nó phải
II/ Chất hữu cơ có cơng thức CnH2nO tác dụng được với dd AgNO3 / NH3 thì
nó phải là andehit.
<i><b>Câu 26: </b></i>Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí
nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở
nhiệt độ thường).
III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 (có đun nóng).
A. I, II B. I, III C. II, III D.
Chỉ dùng III.
<i><b>Câu 27: </b></i>Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm
nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch
Br2.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung
dịch KMnO4.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung
dịch HCl.
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
<i><b>Câu 28: </b></i><sub>Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO2, ta dùng thí nghiệm </sub>
nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br2 và thí nghiệm 2 dùng nước vơi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO4 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.
III/ Thí nghiệm 1 dùng H2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
A. I, II B. I, III C. II, III D.
I, II, III
<i><b>Câu 29: </b></i>Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH <sub></sub> CH <sub></sub> X <sub> CH3-COO-C2H5 thì X là:</sub>
I/ CH2=CH2 II/ CH3-COO-CH=CH2 III/ CH3-CHO
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
<i><b>Câu 30: </b></i>Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH2=CH2 X <sub> CH3-CH2Cl thì X là:</sub>
I/ CH3-CH3 II/ CH3-CH2OH III/
ClCH <sub>2CH</sub> <sub>2Cl</sub>
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
<i><b>Câu 31: </b></i>Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
X <sub> CH3-CHO </sub> Y thì:
I/ X là CH <sub> CH và Y là CH3-CH2OH</sub> <sub>II/ X là CH3-CH2OH và Y là </sub>
CH3-COOH
<i><b>Câu 32: </b></i><sub>Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được mC m</sub> <sub>H = </sub>
1,75mO. Công thức đơn giản của X là: A. CH2O B. CH3O
C. C2H4O D. C2H6O
<i><b>Câu 33: </b></i><sub>Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, </sub>
dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng mấy cách
khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<i><b>Câu 34: </b></i>Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống và khác nhau
như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có
và khơng có phát sinh dịng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và khơng có phát sinh
dịng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mịn hóa
học mới là q trình oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và khơng có
phát sinh dòng điện.
<i><b>Câu 35: </b></i>M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn<sub> ne = M biểu diễn:</sub><sub></sub>
A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế
kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim
loại.
<i><b>Câu 36: </b></i><sub>Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và </sub>
Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo mơi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
<i><b>Câu 37: </b></i>M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên
liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH
C. MX hoặc MOH D. MCl
<i><b>Câu 38: </b></i><sub>Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3?</sub>
A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công
nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.
<i><b>Câu 39: </b></i><sub>Trường hợp nào khơng có sự tạo thành Al(OH)3?</sub>
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho
Al2O3 vào nước.
<i><b>Câu 40: </b></i><sub>Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc </sub>
nguội?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag
<i><b>Câu 41: </b></i><sub>Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3?</sub>
A. Đốt bột nhơm trong khơng khí. B. Nhiệt phân nhôm
nitrat.
C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 42: </b></i><sub>Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng </sub>
vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là
bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị
khác.
<i><b>Câu 43: </b></i><sub>Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có </sub>
trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65
mol
<i><b>Câu 44: </b></i><sub>Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm </sub>
khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cịn dư 3,2 gam sắt.
Thể tích NO thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
<i><b>Câu 45: </b></i>Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO <sub>B. Fe2O3</sub> <sub>C. Fe3O4</sub> <sub>D. FeCO3</sub>
<i><b>Câu 46: </b></i><sub>Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO </sub>
nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các
chất:
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO
C. Al2O3, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg
<i><b>Câu 47: </b></i><sub>Thuỷ phân FeCl3 trong nước sơi,ta được:</sub>
A. Dung dịch có màu nâu sẫm. B. Dung dịch keo.
C. Kết tủa Fe(OH)3. D. Dung dịch FeCl3.
<i><b>Câu 48: </b></i><sub>Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường </sub>
khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong
hỗn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3 B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
C. Al, Fe, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al2O3
<i><b>Câu 49: </b></i><sub>Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch </sub>
NaOH, phản ứng xong người ta thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là:
A. Al, Al2O3 B. Fe2O3, Fe C. Al và Fe2O3 D.
Al, Al2O3 và Fe2O3
A. Fe3O4 B. FeO <sub>C. Fe2O3 </sub> D.
Hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4.
<i><b>Câu 51: </b></i><sub>Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn </sub>
hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và
1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt
A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05;
0,1
<i><b>Câu 52: </b></i>Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2
bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cơ cạn
dung dịch X thu được khối lượng muối khan bằng:
A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g
<i><b>Câu 53: </b></i>Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim
loại N và M đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO2 (điều
kiện tiêu chuẩn) và cịn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần dung dịch đem
cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hỗn hợp X ban đầu là:
A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g
<i><b>Câu 54: </b></i><sub>Hòa tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít </sub>
NxOy (đktc). Khí NxOy có cơng thức là:
A. NO2 B. NO <sub>C. N2O</sub> <sub>D. N2O3 </sub>
<i><b>Câu 55: </b></i>Tìm phát biểu đúng:
A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II). B. Hợp chất sắt
(III) chỉ có tính oxi hóa.
C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền
và không tồn tại trong tự nhiên.
<i><b>Câu 56: </b></i>Chất X có các tính chất sau: tác dụng nước tạo dung dịch kiềm, dung
dịch kiềm này có khả năng tạo kết tủa với Na2CO3. Chất X phản ứng với axit
tạo muối. Vậy X là:
A. Ca B. CaO C. BaO D. Cả A,
B, C
<i><b>Câu 57: </b></i>Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác
định tên hợp chất, biết rằng:
Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong
NaOH dư.
Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng.
A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm
clorua
<i><b>Câu 58: </b></i>Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các
chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D.
X, Y
A. Ag2O/dd NH3 B. Cu(OH)2 C. Quỳ tím. D. Natri
kim loại.
<i><b>Câu 60: </b></i>Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong khơng khí. Để cung
cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng
hồn tồn) thì số lít khơng khí (đktc) cần dùng là:
A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D.
upload.123doc.net.000
<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I, NĂM </b>
<b>2008-2009</b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC, khối A, B</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 213</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
<i><b>(Học sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố hố học)</b></i>
<b>Câu 1: Hồ tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO</b>3 loãng, dư,
thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ
khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn
hợp ban đầu là
<b>A. 61,82%.</b> <b>B. 38,18%.</b> <b>C. 38,20%.</b> <b>D. </b>
61,80%.
<b>Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là</b>
90% thì thể tích dung dịch HNO3 66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là
<b>A. 27,230 lít.</b> <b>B. 39,582 lít.</b> <b>C. 41,445 lít.</b> <b>D. 42,581</b>
lít.
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong</b>
phân tử X có vịng benzen. X khơng tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, cịn
khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy
nhất. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là
<b>A. Hexametyl benzen.B. Toluen.</b> <b>C. Hex-2-en.</b> <b>D. </b>
Hexan.
<b>Câu 4: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái </b>
phải: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).
<b>A. 3; 2; 1; 5; 4.</b> <b>B. 3; 1; 2; 4; 5.</b> <b>C. 2; 3; 1; 4; 5.</b> <b>D. 3; 2; </b>
1; 4; 5.
<b>Câu 5: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ;</b>
người ta có thể dùng một trong những hố chất nào sau đây?
<b>A. Iot.</b> <b>B. Vôi sữa.</b> <b>C. Cu(OH)2/OH</b>-<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
AgNO3/NH3.
<b>Câu 6: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng</b>
quan sát được là
<b>A. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu</b>
trắng.
<b>B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.</b>
<b>C. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.</b>
<b>D. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.</b>
<b>Câu 7: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển</b>
của các
<b>A. nguyên tử kim loại.</b> <b>B. electron.</b> <b>C. ion.</b>
<b>D. phân tử nước.</b>
<b>Câu 8: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit</b>
axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là
<b>Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với</b>
dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu
cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức
cấu tạo của 2 este có thể là
<b>A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.</b> <b>B. HCOOCH=CHCH3; </b>
HCOOC6H5.
<b>C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.</b> <b>D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.</b>
<b>Câu 10: Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp</b>
Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 19,70 g.</b> <b>B. 22,95 g.</b> <b>C. 9,85 g. D. 15,20 g.</b>
<b>Câu 11: Cation M</b>2+<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. M thuộc</sub>
<b>A. chu kì 4 nhóm IIA .</b> <b>B. chu kì 4 nhóm VIIB .</b>
<b>C. chu kì 4 nhóm VB .</b> <b>D. chu kì 3 nhóm VB .</b>
<b>Câu 12: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al</b>2O3,
MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư),
khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Phần khơng tan Z gồm
<b>A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Fe, Cu, Al.</b>
<b>Câu 13: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm</b>
trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là
<b>A. 1:2.</b> <b>B. 1:4.</b> <b>C. 2:1.</b> <b>D. 4:4.</b>
<b>Câu 14: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha lỗng bằng nước thành 1 lít</b>
dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
<b>A. 1M.</b> <b>B. 3M.</b> <b>C. 4M.</b> <b>D. 2M.</b>
<b>Câu 15: Cho suất điện động chuẩn E</b>o<sub> của các pin điện hoá: E</sub>o<sub>(Ni-X) = 0,12V;</sub>
Eo<sub>(Y-Ni) = 0,02V; E</sub>o<sub>(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại</sub>
xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là
<b>A. X, Z, Ni, Y.</b> <b>B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X.</b>
<b>Câu 16: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng, thu
được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào
0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9
gam chất rắn. Kim loại M đó là
<b>A. Cu.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Ca.</b> <b>D. Fe.</b>
<b>Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?</b>
<b>A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.</b>
<b>C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.</b>
<b>Câu 18: Với công thức cấu tạo </b>
CH<sub>3</sub>CHCH=CH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
có tên gọi là
<b>A. 3-metylpent-1-en. B. 3-etylbut-1-en.</b>
<b>C. 3-metylpent-4-en. D. 2-etylbut-3-en.</b>
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?</b>
<b>A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong </b>
nhóm amin.
<b>C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.</b>
<b>D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.</b>
<b>Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào</b>
sau đây có giá trị pH tăng dần?
<b>A. H2SO4; HCl; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.</b>
<b>B. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; Ba(OH)2; KOH.</b>
<b>C. H2SO4; HCl; KNO3; NH4Cl; KOH; Ba(OH)2.</b>
<b>D. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.</b>
<b>Câu 21: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit</b>
ađipic(3); axit -amino propionic(4); phenol(5). Dãy dung dịch làm quỳ tím
chuyển sang màu đỏ là
<b>A. 1; 2; 3; 4.</b> <b>B. 1; 3; 4; 5.</b> <b>C. 1; 3. D. 1; 3; 4.</b>
<b>Câu 22: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3 và Fe </b>
+ HCl FeCl2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là
<b>A. Ag</b>+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; H</sub>+<sub>; Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>; H</sub>+<sub>; Ag</sub>+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>C. Fe</b>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; H</sub>+<sub>; Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>2+<sub>; H</sub>+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Ag</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2</b>
có Ni xúc tác . Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở
cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi
<b>A. C2H6.</b> <b>B. C4H6.</b> <b>C. C3H4.</b> <b>D. C2H2.</b>
<b>Câu 24: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ</b>
thường: BaCl2; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 25: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ</b>
B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng
nhiệt độ 5600<sub>C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là</sub>
<b>A. C3H7OH.</b> <b>B. C2H5OH.</b> <b>C. C3H5OH. D. CH3OH.</b>
<b>Câu 26: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng</b>
với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim
loại M là
<b>A. Ca.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Ba.</b> <b>D. Sr.</b>
<b>Câu</b> <b>27: </b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau
HCOONa A C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH B D (COOH)<sub>2</sub>
Các chất A, B, D có thể là
<b>A. C2H6; C2H4(OH)2.</b> <b>B. H2; C2H4; C2H4(OH)2.</b>
<b>C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2.</b> <b>D. H2; C4H6; C2H4(OH)2.</b>
<b>A. </b>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
B.
C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>C. </b>C3H7COOC2H5 D.
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
1/ Sục khí CO2 vào nước vôi trong. 2/ Sục SO2 và dung dịch nước
brom.
3/ Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4. 4/ Sục SO2 vào dung dịch
Na2CO3.
Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 30: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau</b>
Xenlulozơ ⃗<sub>35 %</sub> <sub>glucozơ </sub> ⃗<sub>80 %</sub> <sub>C2H5OH</sub> ⃗<sub>60 %</sub> <sub>Buta-1,3-đien</sub> ⃗<sub>TH</sub> <sub>Cao</sub>
su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
<b>A. 17,857 tấn.</b> <b>B. 25,625 tấn.</b> <b>C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn.</b>
<b>Câu 31: Cho V lít Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện</b>
thường, cô cạn dung dịch thu được m1 gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl2 cho
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 800<sub>C, cơ cạn dung dịch thu</sub>
được m2 gam muối. Thể tích khí Cl2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m1:m2 là
<b>A. 2:1.</b> <b>B. 1:2.</b> <b>C. 1:1.</b> <b>D. 1:1,5.</b>
<b>Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl,</b>
thu được 0,784 lít khí H2 thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối
lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
<b>A. 78,46%.</b> <b>B. 18,88%.</b> <b>C. 57,94%. D. 86,81%.</b>
<b>Câu 33: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống</b>
với khí hiếm 10Ne?
<b>A. NaF.</b> <b>B. MgCl2.</b> <b>C. Na2S.</b> <b>D. Na2O.</b>
<b>Câu 34: Một axit mạch thẳng có cơng thức đơn giản nhất là C3H5O2. Cơng thức</b>
cấu tạo của axit đó là
<b>A. CH3CH2COOH.</b> B. CH2=CHCOOH.
<b>C. (CH2)4(COOH)2. D. CH2(COOH)2.</b>
<b>Câu 35: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là</b>
<b>A. tơ axetat; nilon-6,6. B. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat.</b>
<b>C. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. D. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.</b>
<b>Câu 36: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia</b>
phản ứng
<b>A. hoà tan Cu(OH)2.</b> <b>B. thuỷ phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương.</b>
<b>Câu 37: Nhiệt phân hoàn tồn 2,45 gam một muối vơ cơ X thu được 672 cm</b>3
O2 (ở đktc). X là
<b>Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4</b>
đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
<b>A. 30,4 g.</b> <b>B. 18,1 g.</b> <b>C. 24,8 g.</b> <b>D. 28,1 g.</b>
<b>Câu 39: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO3)2, sau một thời</b>
gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban
đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả
thiết rằng tồn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại)
<b>A. 1,20 gam.</b> <b>B. 2,40 gam.</b> <b>C. 1,28 gam. D. 1,60 gam.</b>
<b>Câu 40: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực</b>
trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> còn lại trong</sub>
dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. nồng độ
mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
<b>A. 0,375M.</b> <b>B. 0,420M.</b> <b>C. 0,750M. D. 0,735M.</b>
<b>Câu 41: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất</b>
<b>A. NH4</b>+<sub>; HCO3</sub>-<sub>; CH3COO</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>B. CO3</sub></b>2-<sub>; CH3COO</sub>-<sub>.</sub>
<b>C. ZnO; Al2O3, HSO4</b>-<sub>.</sub> <b><sub>D. ZnO, HCO3</sub></b>-<sub>, H2O.</sub>
<b>Câu 42: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng</b>
phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là
<b>A. CH3COOCH3; HOC2H4CHO.</b> <b>B. C4H9OH; CH3COOCH3.</b>
<b>C. OHC-COOH; C2H5COOH.</b> <b>D. OHC-COOH; HCOOC2H5.</b>
<b>Câu 43: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và</b>
Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung
dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 44: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng</b>
NaOH cần dùng là bao nhiêu?
<b>A. 0,08 g.</b> <b>B. 0,05 g.</b> <b>C. 0,06 g.</b> <b>D. 0,04 g.</b>
<b>Câu 45: Hai hiđrocacbon A và B đều có cơng thức phân tử C6H6 và A có mạch</b>
cacbon khơng nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc
tím ở điều kiện thường. B khơng tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện
thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có cơng thức phân tử C6H12. A
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
<b>A. Hex-1,4-điin và benzen.</b> <b>B. Hex-1,5-điin và benzen.</b>
<b>C. Hex-1,4-điin và toluen.</b> <b>D. Hex-1,5-điin và toluen.</b>
<b>Câu 46: Cho phương trình ion: FeS + H</b>+<sub> + SO4</sub>2-<sub> Fe</sub>3+<sub> + SO2 + H2O</sub>
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
<b>A. 36.</b> <b>B. 30.</b> <b>C. 42.</b> <b>D. 50.</b>
<b>Câu 47: Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml).</b>
Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
<b>Câu 48: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89</b>
đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết
X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là
<b>A. CH2=CH(NH2)COOH.</b> <b>B. H2NCH2CH2COOH.</b>
<b>C. CH2=CHCOONH4.</b> <b>D. CH3COONH3CH3.</b>
<b>Câu 49: Cho amin C4H11N, số đồng phân cấu tạo là</b>
<b>A. 9.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 50: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?</b>
<b>A. Tác dụng với dung dịch NaOH.</b> <b>B. Đepolime hoá.</b>
<b>C. Tác dụng với Cl2/Fe.</b> <b>D. Tác dụng với Cl2/as.</b>
--- HẾT
---1B 2C 3A 4D 5C 6A 7C 8D 9B 10A
11B 12B 13C 14D 15B 16A 17B 18A 19A 20A
21C 22D 23D 24D 25A 26A 27B 28B 29B 30A
31C 32B 33D 34C 35D 36B 37C 38D 39D 40C