Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi HK II nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


BẾN TRE <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>MƠN: TỐN-LỚP 9</b>


<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề)</b>
<b>___________________________________</b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 diểm – 50 phút)</b>


<b>Câu 1: Phương trình 4x-3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?</b>


A, (-1;-1) B. (-1;1) C.(1;-1) D.(1;1)


<b>Câu 2: Nếu điểm A(2;-3) thuộc đường thẳng 2x – 3y + m = 0 thì m bằng:</b>


A.13 B. – 5 C. 5 D. -13


<b>Câu 3: Phương trình x+y = 1 phải kết hợp với phương trình nào sau đây để được hệ phương </b>
trình có duy nhất một nghiệm?


A. x + y = -1 B. 0x + y = 1 C. 2y = 2 – 2x D. 3y = -3x + 3


<b>Câu 4: Hai hệ phương trình </b>


3 3
1
<i>kx</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 



  


 <sub> và </sub>


3 3 3


1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
 


 


 <sub> là tương đương khi x bằng :</sub>


A.3 B. -3 C. 1 D. -1


<b>Câu 5: cho hàm số </b>


2
1
2
<i>y</i> <i>x</i>


. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. B. y =
1


2


là giá trị lớn nhất của hàm số.
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số.


D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số.


<b>Câu 6: phương trình x</b>2<sub> – (2m – 1) x + 2m = 0 có dạng ax</sub>2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0). Biệt số </sub><sub></sub>


của phương trình là:


A. 4m2<sub> + 12m + 1</sub> <sub>B. 4m</sub>2<sub> -12m +1</sub> <sub>C. 4m</sub>2<sub> + 4m + 1</sub> <sub>D. 4m</sub>2 <sub>– 4m + 1</sub>


<b>Câu 7: Tích hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + (k-1)x-3-k = 0 là:</sub>


A.
1
2
<i>k</i>

B.
1
2
<i>k</i>
C.
3
2
<i>k</i>


D.
3
2
<i>k</i>
<b>Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x – 3 = 0 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Trong hình 1 biết MN<PQ. KhẲng định nào dưới đây là</b>
đúng?


A. <i>sd MmN</i> <i>sd PnQ</i> B.<i>sd MmN</i> <i>sd PnQ</i>


C.<i>sd MmN</i> <i>sd PnQ</i> D.Khơng so sánh


được.


<b>Câu 10: Trong hình 2, biết sđ </b><i>MmN</i> =550<sub>, N là điểm chính giữa của cung MP, M là điểm </sub>


chính giữa của cung NQ. Số đo của cung <i>PnQ</i> bằng: n


m <sub>P</sub>


N
M


Q


A. 1750 <sub>B.180</sub>0 <sub>C.195</sub>0 <sub>D.215</sub>0


<b>Câu 11: Trong hình 3, tam giác ABC cân tại B, góc BAC bằng 40</b>0<sub> , góc CAD bằng 20</sub>0<sub>. Số</sub>



đo của góc x bằng:


X
4020


D


C
B


A


A.200 <sub>B.30</sub>0 <sub>C.40</sub>0 <sub>D.60</sub>0


<b>Câu 12: số đo cung </b><i>MmN</i> bằng:


30
35


m
P


M


N
K


A.600 <sub>B.70</sub>0 <sub>C.130</sub>0 <sub>D. 140</sub>0


P


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: Trong hình 5 , AB là đường kính, chiều dài cung nhỏ </b><i>BC</i> là bao
nhiêu biết bán kính hình tròn là 10cm?


A.
50


( )
9 <i>cm</i>




B.
100


( )
9 <i>cm</i>




C.
25


( )
9 <i>cm</i>




D.Kết quả


khác


<b>Câu 14: hình chữ nhật có hai cạnh dài 6cm, 8cm. Diện tích hình trịn ngoại tiếp hình chữ </b>
nhật là:


A. 100<sub>(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B.25</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>C.50</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. Kết quả khác</sub>


<b>Câu 15: Hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng R,độ dài đường cao bằng </b><i>R</i> 3. Thể
tích hình trụ là:


A.
3
1


3


3<i>R</i> <sub>B.</sub><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i>3


C.<i>R</i>3 3 D.Kết quả khác
<b>Câu 16: Hình trụ có bán kính bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích tồn phần hình trụ </b>
bằng 100 cm2<sub>. Khi đó bán kính đáy hình trụ bằng:</sub>


A. 5 <sub> cm</sub> <sub>B.</sub>5  <sub>cm</sub> <sub>C.</sub>


5


 <sub>cm</sub> <sub>D.Kết quả khác.</sub>


<b>II.</b> <b>PẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm- 70 phút)</b>



<b>Câu 17: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:</b>


Hai tỉnh A và B cách nhau 90 km. Hai môtô khởi hành đồng thời , xe thứ nhất từ A và xe thứ
hai từ B và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ chúng gặp nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai đến A
trước khi xe thứ nhất đến B là 27phút. Tính vận tốc mỗi xe.


<b>Câu 18: (2 điểm)</b>


1. Vẽ đồ thị (P) của hàm số y= -2x2<sub> trên mặt phẳng toạ độ vng góc Oxy.</sub>


<b>2. Gọi (D) là đường thẳng đi qua diểmA(-2,-1) và có hệ số góc là k.</b>
<b>a. Viết phương trình của (D)</b>


<b>b. Tìm k để (D) đi qua điểm B nằm trên (P) biết hoành độ của B là 1.</b>


<b>Câu 19: (2,5 điểm) Cho hịnh vng ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh BC và </b>
N là điểm trên cạnh CD sau cho BM=CN. Các đoạn thẳng AM và BN cắt nhau tại H.


80
O


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b> Chứng minh tứ giác AHDN và MHNC là những tứ giác nội tiếp.


<b>2.</b> Khi BM= a/4. Tính diện tích hình trịn ngoại tiếp tứ giác AHND theo a.
<b>3.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN theo a.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×