Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu Dai hoc mon Hoa va dap an so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1



<b>MÃ ĐỀ THI: 132</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 1 – NĂM 2013 </b>



<b>MƠN HỐ HỌC</b>



<i>Thời gian làm bài: </i>

<i><b>90</b></i>

<i> phút; 50 câu trắc nghiệm</i>



Họ, tên thí sinh:... Lớp : ……Số báo danh: ………



<b>Câu 1:</b> Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại
trieste có thể được tạo thành chứa 2 gốc axit trong số 3 axit béo trên là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>6. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.


<b>Câu 2:</b> Cho các chất sau: axetilen, axitfomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen, phenylaxetilen, axit axetic,
metyl axetat, mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng tráng
gương là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm có C2H5OH. C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2( đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>4,32 gam <b>B. </b>2,16 gam <b>C. </b>10,8 gam <b>D. </b>8,64 gam


<b>Câu 4:</b> X là dung dịch chứa a mol Na2CO3, Y là dung dịch chứa b mol H2SO4. Khi cho từ từ X vào Y


hoặc ngược lại đều thu được thể tích khi như nhau (trong cùng điều kiện). Mối tương quan giữa a
và b là


<b>A. </b>2a<b <b>B. </b>a>2b <b>C. </b>a<b <b>D. </b>2a>b


<b>Câu 5:</b> Hấp thụ hồn tồn 7,84 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH xM.
Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được 37,5 gam chất rắn. Xác định x?


<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>1,0 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>1,8


<b>Câu 6:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gồm 20% thể
tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y
có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của
FeS trong X là


<b>A. </b>59,46% <b>B. </b>68,75% <b>C. </b>42,3% <b>D. </b>26,83%


<b>Câu 7:</b> Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?


<b>A. </b>Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O


<b>B. </b>MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>C. </b>NaClO + 2 HCl → NaCl + Cl2 + H2O


<b>D. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b>Câu 8:</b> Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng
cơng thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi
cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ


thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?


<b>A. </b>19,8 gam. <b>B. </b>20,8 gam. <b>C. </b>16,4 gam. <b>D. </b>8,0 gam.


<b>Câu 9:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mịn trước là


<b>A. </b>II, III, IV <b>B. </b>I, II, III <b>C. </b>I, II, IV <b>D. </b>I, III, IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa
các cation:


<b>A. </b>Mg2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>C. </b>Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 11:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:


<b>A. </b>Cu, Ag, Au, Mg, Fe <b>B. </b>Au, Cu, Al, Mg, Zn <b>C. </b>Fe, Mg, Cu, Ag, Al <b>D. </b>Fe, Zn, Cu, Al, Mg


<b>Câu 12:</b> Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng:


1) Fe2O3(r) + 3CO(k) <sub></sub> 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) <sub></sub> CaCO3(r)
3) N2O4(k)  2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k)  2HI(k)


5) 2SO2(k) + O2(k) <sub></sub> 2SO3(k)


Khi tăng áp suất, cân bằng hố học khơng bị dịch chuyển ở các hệ


<b>A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 5. <b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>1, 2, 4.



<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ
mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng.
Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)


<b>A. </b>11,4345 gam <b>B. </b>10,89 gam <b>C. </b>14,52 gam <b>D. </b>11,616 gam


<b>Câu 14:</b> Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với cường độ I=19,3A,
sau thời gian 400 giây ngắt dịng điện để n bình điện phân để phản ứng xẩy ra hồn tồn (tạo khí
NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?


<b>A. </b>1,88 gam <b>B. </b>1,28 gam <b>C. </b>3,80 gam <b>D. </b>1,24 gam


<b>Câu 15:</b> Cho các nhận xét sau:


(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


(2) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.


(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.


Số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 16:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.



(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. </b>CH3OOC[CH2]5COOH. <b>B. </b>HCOO[CH2]6OOCH.


<b>C. </b>CH3OOC[CH2]4COOCH3. <b>D. </b>CH3CH2OOC[CH2]4COOH.


<b>Câu 17:</b> Lấy 10,7 gam muối MCl tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được
dung dịch A và 28,7 gam kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thì
thu được m gam chất rắn. Xác định m?


<b>A. </b>5,4 gam <b>B. </b>9,0 gam <b>C. </b>18,2 gam <b>D. </b>10,6 gam


<b>Câu 18:</b> Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7
gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là:


<b>A. </b>6,72 lít <b>B. </b>5,6 lít <b>C. </b>4,48 lít <b>D. </b>11,2 lít


<b>Câu 19:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>17,2 <b>B. </b>13,4 <b>C. </b>16,2 <b>D. </b>17,4


<b>Câu 20:</b> Tripeptit X có cơng thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hồ tan hỗn hợp X
vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
có mơi trường gì?



<b>A. </b>axit <b>B. </b>trung tính <b>C. </b>lưỡng tính <b>D. </b>bazơ


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam
Br2 trong CCl4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu đuợc m gam chất rắn khơng tan có màu vàng nhạt. Giá
trị của m là


<b>A. </b>10,14. <b>B. </b>9,21. <b>C. </b>7,63 <b>D. </b>7,07.


<b>Câu 23:</b> Một dung dịch muối có chứa: Ca2+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Cl</sub>-<sub>; HCO3</sub>-<sub>. Nếu đun nóng đên cạn dung dịch được</sub>
những muối nào sau đây?


<b>A. </b>CaCl2, MgCl2, CaCO3, Mg(HCO3)2 <b>B. </b>CaCl2, MgCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2


<b>C. </b>CaCl2, MgCl2,Ca(HCO3)2, MgCO3 <b>D. </b>CaCl2, MgCl2, CaCO3, MgCO3


<b>Câu 24:</b> Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 , khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất
rắn Y. Y tác dụng với HCl có khí thốt ra, dung dịch X chứa ion kim loại:


<b>A. </b>Fe2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Fe</sub>3+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Cu</sub>2+


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là


<b>A. </b>33,05 <b>B. </b>15,54 <b>C. </b>31,08 <b>D. </b>21,78


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2, 11,2 lít N2 (ở đktc)
và 63 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH. Cho
X tác dụng với NaOH thu được khí Y. Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vơi trong. X có cơng


thức cấu tạo là


<b>A. </b>CH2(NH2)COOH. <b>B. </b>HCOONH3CH3. <b>C. </b>CH3COONH4. <b>D. </b>CH3CH2COONH4.


<b>Câu 27:</b> Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng có thể nhận
biết được những kim loại nào?


<b>A. </b>Ba và Ag <b>B. </b>Cả 5 kim loại <b>C. </b>Ba, Ag và Al <b>D. </b>Ba, Ag, Fe


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam
X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thốt ra 2,688 lít khí
khơ Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với
nồng độ C%. (Biết phản ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm chính). Giá trị của C% là:


<b>A. </b>1,043% <b>B. </b>1,305% <b>C. </b>1,407% <b>D. </b>1,208%


<b>Câu 29:</b> Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là


<b>A. </b>C2H5COOH ; CH2=CH-OH <b>B. </b>C2H5COOH ; HCHO


<b>C. </b>C2H5COOH ; CH3CHO <b>D. </b>C2H5COOH ; C2H5OH


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, thu được hỗn hợp khí và hơi (hỗn hợp
A). Cho tồn bộ A lần lượt lội qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư, rồi cho qua bình hai đựng nước vơi dư. Kết
quả thí nghiệm cho thấy khối lượng bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 xuất hiện 8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
oxi hóa m gam hỗn hợp hai ancol trên bằng CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, rồi lấy toàn bộ
sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được muối của axit hữu cơ và
2,16 gam Ag. Tên 2 ancol là


<b>A. </b>Metylic và allylic <b>B. </b>Metanol và etanol <b>C. </b>Etanol và propan-2-ol <b>D. </b>etylic và n-propylic



<b>Câu 31:</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và
chất rắn Y. Hấp thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn
T. T tan vừa hết trong dung dịch Z (tạo khí NO duy nhất). Xác định % về khối lượng Fe(NO3)3 trong
A?


<b>A. </b>39,16% <b>B. </b>56,28% <b>C. </b>72,02% <b>D. </b>63,19%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>Al2O3, CuO, ZnO. <b>C. </b>Al2O3, ZnO. <b>D. </b>Al2O3, CuO.


<b>Câu 33:</b> Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic,
andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, metylphenyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở
điều kiện thường là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 34:</b> Từ xelulozơ người ta điều chế cao su Buna theo sơ đồ:
Xenlulozơ





H
/
O
H2


X

 

men

Y

 



0



t
xt,


Z

TH

 

Cao su Buna


Để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu ban đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng
đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần là


<b>A. </b>38,55 tấn <b>B. </b>16,20 tấn <b>C. </b>4,63 tấn <b>D. </b>9,04 tấn


<b>Câu 35:</b> Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu
được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí khơng màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp
muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. </b>0,75 <b>B. </b>0,67 <b>C. </b>0,73 <b>D. </b>0,72


<b>Câu 36:</b> X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Biết ZX < ZY và ZX +
ZY = 32. Kết luận nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> đối với X, Y ?


<b>A. </b>Tính kim loại của X > Y. <b>B. </b>X, Y đều có 2 electron lớp ngồi cùng.


<b>C. </b>Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. <b>D. </b>Bán kính nguyên tử của X > Y.


<b>Câu 37:</b> Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi: (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3,
NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7, NH4HCO3, NaNO3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hóa – khử?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 38:</b> Chất X có cơng thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z khơng


tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:


Z


2
0


,



  

<i>O</i>



<i>xt t</i> <sub> T </sub>




   

<i>NaOH</i> <sub>Y</sub> 0


,



   

<i>NaOH</i>


<i>CaO t</i> <sub> ankan đơn giản nhất.</sub>


Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là


<b>A. </b>55,81%. <b>B. </b>48,65%. <b>C. </b>40,00%. <b>D. </b>54,55%.


<b>Câu 39:</b> X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3


dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng FeBr3 trong X?


<b>A. </b>91,64% <b>B. </b>41,77% <b>C. </b>51,63% <b>D. </b>60,71%


<b>Câu 40:</b> Nhận định nào sau đây là chính xác?


<b>A. A</b>mino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó ln có pH = 7


<b>B. </b>pH của dung dịch các -amino axit bé hơn pH của cácdung dịch axit cacbylic no tương ứng cùng


nồng độ


<b>C. </b>Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl


<b>D. </b>Trùng ngưng các -amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit


<b>Câu 41:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm
axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 (dư) trong amoniac thu
được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 42:</b> Cho các polime: (1)polietilen, (2)poli(metylmetacrilat), (3)polibutađien, (4)polisitiren,
(5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và
trong dung dịch kiềm là:


<b>A. </b>(2),(5),(6), <b>B. </b>(2),(3),(6); <b>C. </b>(1),(2),(5);(4) <b>D. </b>(1),(4),(5),(3)


<b>Câu 43:</b> Khi tách nước của glixerol ở điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X có cơng thức
C3H4O. Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng về X?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Khơng có khả năng tác dụng với HCl <b>D. </b>Có phản ứng trùng hợp.


<b>Câu 44:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl


Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 45:</b> Các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, NH4NO3 và AlBr3. Số chất có liên kết ion là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 46:</b> Hidrocacbon A chứa 1 vòng benzen, số nguyên tử tạo hợp chất không quá 30. Khi cho A tác
dụng với Cl2 (as) thì thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất, còn nếu cho A tác dụng với Br2/Fe,t0<sub> thì cũng</sub>
chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. A không làm mất màu nước brom. Số chất thỏa mãn điều
kiện của A là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 47:</b> Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng
đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2
ancol là:



<b>A. </b>C3H7OH và C4H9OH <b>B. </b>CH3OH và C2H5OH <b>C. </b>C2H5OH và C3H7OH <b>D. </b>C4H9OH và
C5H11OH


<b>Câu 48:</b> Cho 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit
khí SO2 (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:


<b>A. </b>39,6 gam. <b>B. </b>44,4 gam. <b>C. </b>22,2 gam. <b>D. </b>36,9 gam.


<b>Câu 49:</b> X là một - aminoaxit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngồi nhóm amino và nhóm


cacboxyl khơng có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M
thu được 18,35gam muối. Mặt khác 22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra
28,65gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 50:</b> Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH
tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.


<b>A. </b>pH3< pH2 < pH1 <b>B. </b>pH3 < pH1 < pH2 <b>C. </b>pH1 < pH3 < pH2 <b>D. </b>pH1 < pH2 < pH3
- Hết


<i>---Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của một số nguyên tố :</i>


<i>H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ;Na = 23; Mg = 24; Al = 27 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40; Cr = 52;</i>
<i>Fe = 56 ; </i>


<i>Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137 ; Pb = 207; KK = 29</i>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1C</b> <b>6A</b> <b>11D</b> <b>16D</b> <b>21B</b> <b>26B</b> <b>31C</b> <b>36B</b> <b>41A</b> <b>46D</b>


<b>2A</b> <b>7D</b> <b>12C</b> <b>17A</b> <b>22B</b> <b>27B</b> <b>32A</b> <b>37B</b> <b>42A</b> <b>47C</b>


<b>3D</b> <b>8A</b> <b>13B</b> <b>18C</b> <b>23D</b> <b>28B</b> <b>33D</b> <b>38A</b> <b>43C</b> <b>48B</b>


<b>4C</b> <b>9D</b> <b>14A</b> <b>19D</b> <b>24A</b> <b>29C</b> <b>34D</b> <b>39D</b> <b>44C</b> <b>49A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×