Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.77 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> ( C )</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng ( )<i>dm</i> <sub>: y = -x + m cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác PMN đều</sub>
, với P (2;5)
<b>Câu II. (2,0 điểm)</b>
1.Giải phương trình 2 cos x 2 3 sin x cosx 1 3(sin x2 3 cosx) .
2.Giải hệ phương trình
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân </b> <i>I</i>=
<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>2<i>−</i>4 dx .
<b>Câu IV. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc</b>
của A’ trên (ABC) trùng với trọng tâm G của <sub>ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC</sub>
bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
<b>Câu V. (1,0 điểm)</b>Tìm tất cả các giá trị cảu m để phương trình:
<b>Phần riêng (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b</b>
<b>Chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a (1,0 điểm) </b>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2, 1) lấy điểm B thuộc trục Ox có hồnh độ x 0
và điểm C thuộc trục Oy có trung độ y 0 sao cho ABC vng tại A. Tìm B, C sao cho diện tích ABC
lớn nhất.
<b>Câu VII.a </b><i>(1,0 điểm). Giải bất phương trình: </i>
2
1 2
2
1 1
log 2x 3x 1 log x 1
2 2
.
5
3
2
( ) ( )<i>n</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>0<sub> Biết n là số nguyên dương nghiệm</sub>
đúng phương trình:. 14 3 7( 3)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>n</i>
.Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8
<b>Chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b (1,0 điểm)</b>Cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường trịn (C') tâm</sub>
M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB=
<b>Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình: </b>log9(x2 – 5x + 6)2 =
3
3
1<sub>log</sub> x 1 <sub>log (3 x)</sub>
2 2
.
<b>Câu VIII.b( 1,0 điểm) Có 1 xạ thủ bắn vào tấm bia. Xác suất trúng đích 0,2. Tính xác suất để trong 3 lần</b>
bắn có: a) Ít nhất một lần bắn trúng bia?
b) Bắn trúng bia đúng 1 lần?
Hết
<b> Trường THPT Ninh Giang</b>
<b> Tỉnh Hải Dương</b>
<i> Đề thi gồm 1 trang</i>
<b>Họ và tên thí sinh:……… Số báo danh: ………...</b>
<b>Thí sinh khơng được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b>
<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ TỐN KHỐI D LẦN II- NĂM 2012</b>
(Biểu điểm gồm 05 trang)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b> <i>1.</i> <b> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.</b>
* TXĐ: <i>R</i>\
3
' 0
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Hàm số đồng biến trên TXĐ.</sub>
<b>0.25</b>
1
<i>x</i><sub> </sub>
;
2 1 2
1
Tiệm cận đứng x = - 1; Tiệm cận ngang y = 2.
<b>0.25</b>
* Bảng biến thiên <b>0.25</b>
Giao Ox:
1
0
2
<i>y</i> <i>x</i>
; Giao Oy: <i>x</i> 0 <i>y</i>1.
Đồ thị:
<b>0.25</b>
<i>2.</i> <b>(1.0 điểm) Tìm m để đường thẳng …</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>dm</i> <sub>và ( C) là:</sub>
2
2 1
( 3) 1 0
1
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>x</i>
<sub> (1) , với </sub><i>x</i>1
( )<i>d<sub>m</sub></i> <sub> cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt </sub><sub></sub><sub>1</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>13 0</sub>
0. 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub>( đúng với mọi m)</sub>
<b>0.25</b>
Gọi <i>x x</i>1; 2<sub>là các nghiệm của (1), ta có </sub>
1 2
1 2
3
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub>. </sub>
Giả sử <i>A x</i>( ;1 <i>x</i>1<i>m B x</i>); ( ;2 <i>x</i>2<i>m</i>)
<b>0.25</b>
2
1 2
2( )
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>; </sub><i>PA</i> (<i>x</i><sub>1</sub> 2)2 ( <i>x</i><sub>1</sub><i>m</i> 5)2 (<i>x</i><sub>1</sub> 2)2(<i>x</i><sub>2</sub> 2)2
2 2 2 2
2 2 2 1
( 2) ( 5) ( 2) ( 2)
<i>PB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
.Suy ra tam giác PAB cân tại P. <b>0.25</b>
Do đó <i>PAB</i>đều <i>PA</i>2 <i>AB</i>2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
(<i>x</i> 2) (<i>x</i> 2) 2(<i>x</i> <i>x</i> ) (<i>x</i> <i>x</i> ) 4(<i>x</i> <i>x</i> ) 6<i>x x</i> 8 0
2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub> 1
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
<b>II. </b>
1. Giải phương trình: 2 cos x 2 3 sin x cosx 1 3(sin x2 3 cosx) (1)
(1) 2 cos2x 3 sin 2x 3(sin x 3 cosx)
1 3 1 3
2 2 cos2x sin2x 6 sin x cosx
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2cos 2x 6 cos x
3 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>1 cos 2x 3 3cos x 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>0. 25</b>
.
2
2 cos x 3cos x
6 6
<sub></sub>
3
cos x 0 v cos x (loại)
6 6 2
<b>0. 25</b>
<i>x −π</i>
6=
<i>π</i>
2+<i>kπ⇔x</i>=
2<i>π</i>
3 +<i>kπ</i> , k Z.
<b>0.25</b>
2. <i>Giải hệ: </i>
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (I) </sub>
(I)
2 2 3
2 3
( x xy) x y 1
( x xy) x y 1 <sub> Đặt u = </sub>
x2 + xy, v = x3y
<b>0.25</b>
(I) thành
2
2
v u 1 u 0 u 1
u v 1
v 1 v 0
u v 1 u u 0 <b>0.25</b>
2 2
4 2
3 3
y x y 0
x xy 0 x xy 1
x 1 x 1(vn)
x y 1 x y 0
<b>0.25</b>
<sub></sub> <sub></sub>
x 1 x 1
y 1 y 1 <b>0.25</b>
<b>III. </b>
<i>Tính tích phân </i> <i>I</i>=
<i>x</i>(<i>x −1</i>)
<i>x</i>2<i>−</i>4 dx .
Ta có <i>I</i>=
<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub> dx=
<i>x</i>2<i>− x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>dx <b>0.25</b>
1 1 1
2 2 2 2 2
0 0 0
d x 4
x 4 1 dx
1 dx 1 4
x 4 x 4 2 x 4 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
.
1
1
2
0
0
1 x 2 3
1 ln x 4 ln 1 ln 2 ln 3
2 x 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <b>0.5</b>
<b>IV. </b> <i>Tính thể tích…</i>
Diện tích đáy là
2
3
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có
3
2
<i>a</i>
<i>AE</i>
2 2 3 3
.
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AG</i> <i>AE</i>
A
B
C
A'
B'
C'
E
G
D
Gọi E là trung điểm của BC. Ta có
(AA'E)
'
<i>BC</i> <i>AE</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>A G</i>
Gọi D là hình chiếu vng góc của E lên AA’. Suy ra
; AA' DE
<i>BC</i> <i>DE</i> <sub>. Vậy DE là khoảng cách giữa 2 đt</sub>
AA’ và BC
3
4
<i>a</i>
<i>DE</i>
<b>0.25</b>
Tam giác ADE vuông tại D suy ra
0
1
30
2
<i>DE</i>
<i>SinDAE</i> <i>DAE</i>
<i>AE</i>
Xét tam giác A’AG vng tại G ta có
0
' .tan 30
3
<i>a</i>
<i>A G</i><i>AG</i>
<b>0.25</b>
2 3
. ' ' '
3 3
' .
3 4 12
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A G S</i><sub></sub>
.
<b>0.25</b>
<b>V.</b> <i>Tìm m để phương trình: </i>
<b>0.25</b>
. <i><sub>⇔</sub></i>
đặt: <i>t</i>=
Xét hàm số <i>f</i>(<i>t</i>)=|<i>t −</i>1|+|<i>t −</i>3|<i>,</i> <i>t ≥</i>0 .Ta có
¿
4<i>−</i>2<i>t</i> neáu 0<i>≤t ≤1</i>
2 neáu 1≤ t ≤3
2<i>t −</i>4 neáu <i>t ≥</i>3
¿<i>f</i>(<i>t</i>)={ {
¿
<b>0.25</b>
Đồ thị
y
x
O 1 3 4
2
4
Từ đồ thị ta có: 2<i>m</i>4
<b>VI. a</b> <sub> Tìm B, C sao cho diện tích </sub><sub></sub><i><sub>ABC lớn nhất.</sub></i>
Ta có A(2, 1); B(b, 0); C(0,c) với b, c 0 ; ABC vng tại A <i><sub>⇔</sub></i>⃗<sub>AB.</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
Ta có ⃗<sub>AB</sub><sub>=(</sub><i><sub>b −</sub></i><sub>2,</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>; </sub> ⃗<sub>AC</sub><sub>=(</sub><i><sub>−2</sub><sub>, c −1</sub></i><sub>)</sub>
<b>0,25</b>
Do ABC vuông tại A <i>⇒</i>⃗AB.⃗AC=<i>−</i>2(<i>b −</i>2)<i>−</i>(<i>c −</i>1)=0
<i>⇔c −</i>1=<i>−</i>2(<i>b −2</i>)<i>⇒c</i>=<i>−</i>2b+5<i>≥0⇒</i>0≤ b ≤5
2 <b>0,25</b>
Ta lại có
2 2
1 1
. 2 1. 4 1
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i><sub>ABC</sub>=1
2
2
+1
<b>0,25</b>
vì 0<i>≤ b ≤</i>5
2 nên SABC = (b – 2)2 + 1 lớn nhất b = 0
Khi đó c = 5. Vậy, ycbt <sub> B(0, 0) và C(0, 5)</sub>
<b>0,25</b>
<b>VII.</b>
<b>a</b>
. Giải bất phương trình:
2
2
1 2
2
1 1
log 2x 3x 1 log x 1
2 2
<i>.(1)</i>
ĐK x 1 <sub> . Khi đó (1)</sub> <i>⇔−</i>1
2log2
+1
2log2(<i>x −</i>1)
2<i><sub>≥</sub></i>1
2
<b>0.25</b>
<i>⇔−</i>1
2log2
+1
2log2(<i>x −</i>1)
2<i><sub>≥</sub></i>1
2
<b>0.25</b>
2 <sub>2</sub>
2
x 1 (x 1)
log 1 2
1 (x 1)(2x 1)
2 x 1 x
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
.
(x 1)
2
(2x 1)
3x 1 1 1
0 x
2x 1 3 2
<sub> </sub>
<b>VIII</b>
a
<i>Tìm hệ số của số hạng chứa </i>x8<i>trong khai triển </i>
5
3
2
( ) ( )<i>n</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
4 3 7( 3) ( 4)( 3)( 2) ( 3)( 2)( 1) 42( 3)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 <sub>5</sub> <sub>6 14(</sub> <sub>3)</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>36 0</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>0,25</b>
3( )
12( )
<i>n</i> <i>loai</i>
<i>n</i> <i>tm</i>
<sub></sub>
<sub> Với n=12 ta có nhị thức: </sub>
5 12
3
2
( <i>x</i> )
<i>x</i>
<b>0,25</b>
Ta có:
5(12 ) 60 11
12 12
5 12 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
12 12
3
0 0
2
( ) ( ) 2 2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
60 11
8 60 11 16 4
2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
. Hê số của x là 8 c 2124 4 7920
<b>0,25</b>
<b>VI.b</b>
<i>Viết pt đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho </i> AB=
(C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có
AH=BH=AB
2 =
2 . Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.
<b>0,25</b>
Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB. Gọi H' là trung điểm của A'B'
Ta có:
2
2 2 3 3
IH' IH IA AH 3
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> . Lại có: </sub>
2 2
MI 5 1 1 2 5
3 13
MH' MI H'I 5
2 2
;
3 13
MH' MI H'I 5
2 2
<b>0,25</b>
Ta có: <i>R</i><sub>1</sub>2
=MA2=AH2+MH2=3
4+
49
4 =
52
4 =13
<i>R</i><sub>2</sub>2=MA<i>'</i>2=<i>A ' H '</i>2+MH<i>'</i>2=3
4+
169
4 =
172
4 =43
<b>0,25</b>
. Vậy có 2 đường trịn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 13</sub>
hay (x – 5)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 43</sub>
<b>0,25</b>
<b>VII.</b>
<b>b</b>
<i>Giải phương trình: log9(x2 – 5x + 6)2 = </i> 3 3
1<sub>log</sub> x 1 <sub>log (3 x)</sub>
2 2
ĐK Điều kiện: 1 < x < 3 và x ≠ 2 (1) <b><sub>0,25</sub></b>
Pt (1)
2
3 3 3
x 1
log x 5x 6 log log (3 x)
2
2
3 3
(x 1)(3 x)
log x 5x 6 log
2
<b>0,25</b>
(x 1)(3 x)
(x 2)(x 3)
2
2 x 2 (3 x) (x 1)(3 x) 0 2 x 2 x 1 0
1 x 2 <sub>hay</sub> 2 x 3
4 2x x 1 0 2x 4 x 1 0
<sub></sub>
1 x 2 <sub>2 x 3</sub>
hay
5 <sub>x 3</sub>
x
3
<sub></sub>
<sub></sub><sub> x = </sub>
5
3<sub>.</sub>
<b>0,25</b>
<b>VIII</b>
<b>b</b>
<i>Tính xác suất</i>
a.Gọi A là biến cố có ít nhất 1 lần bắn trúng bia
<i>P</i>
<b>0,5</b>
b. Gọi <i>Ai</i><sub> là biến cố người đó bắn trúng bia ở lần thứ i, i=1,2,3</sub>
<i>A A A A</i> 1 2 3<i>A A A</i>1 2 3<i>A A A</i>1 2 3 <i>P A</i>
<b>0,5</b>