Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thu Dai hoc Mon Sinh va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SƠ GD&ĐT KHÁNH HỊA


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ</b>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II</b>

<b><sub>MÔN: SINH</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90phút; </i>


<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 628</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo
danh: ...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như
sau:


Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal


Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bật dinh
dưỡng cấp 4 với bật dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :


<b>A. </b>10% và 12% <b>B. </b>12% và 10% <b>C. </b>9% và 10% <b>D. </b>10% và 9%
<b>Câu 2:</b> Theo thuyết tiến hố hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trị:


<b>A. </b>sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng tạo
ra các kiểu gen thích nghi.


<b>B. </b>tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi.



<b>C. </b>tạo ra các kiểu gen thích nghi mà khơng đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có
kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.


<b>D. </b>vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu
gen thích nghi.


<b>Câu 3:</b> Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các
nuclêơtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang
kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra?


<b>A. </b>Giao tử có 1275 Timin <b>B. </b>Giao tử có 1275 Xitơzin
<b>C. </b>Giao tử có 1050 Ađêmin <b>D. </b>Giao tử có 1500 Guanin


<b>Câu 4:</b> Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i>


đúng?


<b>A. </b>Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại
điều kiện bất lợi của môi trường.


<b>B. </b>Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


<b>C. </b>Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể.


<b>D. </b>Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường,
có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.



<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?


<b>A. </b>Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
<b>B. </b>Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


<b>C. </b>Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối
thiểu.


<b>D. </b>Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối
thiểu.


<b>Câu 6:</b> Ở bị, kiểu gen AA qui định tính trạng lơng đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lơng lang
đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lơng vàng. Gen B qui định tính trạng khơng sừng, b
qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân
thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có
sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.


<b>C. </b>9 đen, khơng sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, khơng sừng, cao: 1 lang, không sừng,
cao.


<b>D. </b>3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, khơng sừng, cao : 1 đen, có
sừng, cao : 2 lang, khơng sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.


<b>Câu 7:</b> Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lơcut có hai alen, alen A quy định thân
cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân
thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến
hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen
của quần thể (P) là:



<b>A. </b>0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa <b>B. </b>0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
<b>C. </b>0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa <b>D. </b>0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa


<b>Câu 8:</b> Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (khơng có alen tương
ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (khơng có alen tương ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại
kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:


<b>A. </b>85. <b>B. </b>36. <b>C. </b>39. <b>D. </b>108


<b>Câu 9:</b> Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1.
Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4,
người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào?


<b>A. </b>Thể một. <b>B. </b>Thể không. <b>C. </b>Thể ba. <b>D. </b>Thể bốn.


<b>Câu 10:</b> Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội
tương ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da
bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác
suất sinh con bình thường của họ là


<b>A. </b>0,0025%. <b>B. </b>99,9975%. <b>C. </b>0,75%. <b>D. </b>99,25%.


<b>Câu 11:</b> Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp
gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác
nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F1 tồn cà chua thân cao, quả trịn. Cho F1 giao
phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân
thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần số
hốn vị gen. Biết rằng q trình giảm phân tạo giao tử giống nhau.



<b>A. </b> Ab<sub>aB</sub> . f = 20% <b>B. </b> AB<sub>ab</sub> . f = 40% <b>C. </b> AB<sub>ab</sub> . f = 20% <b>D. </b> Ab<sub>aB</sub> . f = 40%
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> khi đề cập đến tiến hố nhỏ?


<b>A. </b>Q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể


<b>B. </b>Diễn ra trong phạm vi phân bố khá hẹp qua thời gian tương đối ngắn và có thể nghiên cứu bằng
thực nghiệm


<b>C. </b>Chịu tác động của quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc.
<b>D. </b>Tạo thành loài mới chưa cách li sinh sản hẳn với quần thể gốc


<b>Câu 13:</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn tồn so với alen a quy định quả
vàng. Dùng cơnsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được
các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm 1190 cây quả
đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến, các cây tứ bội
đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là:


<b>A. </b>5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa <b>B. </b>5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa
<b>C. </b>1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa <b>D. </b>1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa


<b>Câu 14:</b> Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để
xử lí các dịng ruồi giấm được tạo ra trong phịng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lệ sống
sót của các dịng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí nghiệm
chứng tỏ khả năng kháng DDT


<b>A. </b>khơng liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
<b>B. </b>liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
<b>C. </b>là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với mơi trường có DDT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Một gen thực hiện 2 lần phiên mã địi hỏi mơi trường cung cấp số lượng nuclêotit các


loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là


<b>A. </b>A=T=380, G=X=360 <b>B. </b>A=T=360, G=X=380


<b>C. </b>A=180, T=200, G=240, X=360 <b>D. </b>A=200, T=180, G=120, X=240


<b>Câu 16:</b> Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó
bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình
thành do


<b>A. </b>ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
<b>B. </b>khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với mơi trường.


<b>C. </b>chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể
sâu.


<b>D. </b>chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
<b>Câu 17:</b> Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dưới đây là đúng


<b>A. </b>1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3-tạo ra các cá
thể có cùng một kiểu gen


<b>B. </b>1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- ni trồng trong các điều kiện khác nhau 3-
theo dõi,thống kê kiểu hình


<b>C. </b>1- theo dõi,thống kê kiểu hình 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 3- nuôi trồng trong
các điều kiện khác nhau


<b>D. </b>1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3- ni trồng trong
các điều kiện khác nhau



<b>Câu 18:</b> Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng


<b>A. </b>Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của
cành cây.


<b>B. </b>Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử


<b>C. </b>Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n


<b>D. </b>Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh
tạo ra từ tứ bội


<b>Câu 19:</b> Các kỉ trong đại Cổ sinh được xếp theo thứ tự lần lượt là
<b>A. </b>Cambri <sub></sub> Ơcđơvic <sub></sub>Xilua <sub></sub>Đêvơn <sub></sub> Than đá <sub></sub> Pecmi.


<b>B. </b>Ơcđơvic <sub></sub> Cambri <sub></sub> Xilua <sub></sub>Than đá <sub></sub> Pecmi <sub></sub> Đêvơn.
<b>C. </b>Ơcđơvic <sub></sub> Xilua <sub></sub> Đêvôn <sub></sub> Cambri <sub></sub> Than đá <sub></sub> Pecmi.
<b>D. </b>Cambri <sub></sub>Xilua <sub></sub> Than đá <sub></sub> Ốcđôvic <sub></sub> Pecmi <sub></sub> Đềvôn.


<b>Câu 20:</b> Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc
dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:


<b>A. </b>quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích
trước.


<b>B. </b>hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước.
<b>C. </b>q trình bài tiết và hơ hấp của cơ thể sống.


<b>D. </b>sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích


sau.


<b>Câu 21:</b> Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa
đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng khơng xảy ra
đột biến, tính theo lí thuyết. tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là:


<b>A. </b>4 :2 : 2: 2:2 :1 :1 : 1 :1 <b>B. </b>1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 :1
<b>C. </b>1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1 <b>D. </b>3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
<b>Câu 22:</b> Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :


Xác suất để người III2 <i><b>không</b></i> mang gen bệnh là bao nhiêu:


<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>0,33 <b>C. </b>0,25 <b>D. </b>0,75


<b>Câu 23:</b> Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là


1 2 3 4


1 2 3 4


1 2


I
II
III


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>giải thích được sự hình thành lồi mới.


<b>B. </b>phát hiện vai trị của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật ni, cây trồng và các
loài hoang dại.



<b>C. </b>chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.


<b>D. </b>đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vơ hướng của loại biến dị này.


<b>Câu 24:</b> Trong q trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen <i>AaBbX XeD</i> <i>Ed</i>đ đã xảy ra hoán vị
gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết khơng xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ
loại giao tử <i>abXed</i>được tạo ra từ cơ thể này là :


<b>A. </b>10,0% <b>B. </b>7,5% <b>C. </b>5,0% <b>D. </b>2,5%


<b>Câu 25:</b> Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào là đầy đủ nhất: Nhân tố sinh thái là


<b>A. </b>Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để
thích nghi


<b>B. </b>Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
<b>C. </b>Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
<b>D. </b>Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi


<b>Câu 26:</b> Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thối và dễ
bị diệt vong vì ngun nhân chính là


<b>A. </b>Mất hiệu quả nhóm. <b>B. </b>Sức sinh sản giảm.
<b>C. </b>Gen lặn có hại biểu hiện. <b>D. </b>Khơng kiếm đủ thức ăn.
<b>Câu 27:</b> Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đến


<b>A. </b>Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân
bào I của giảm phân tạo giao tử XX.



<b>B. </b>Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của
giảm phân tạo giao tử YY.


<b>C. </b>Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều khơng phân ly ở kỳ sau phân bào I của
giảm phân tạo giao tử XX và YY.


<b>D. </b>Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đơi khơng phân ly ở kỳ sau phân bào I
của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.


<b>Câu 28:</b> Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ
khơng cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả
của đột biến trên là :


<b>A. </b>Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi
pôlipeptit.


<b>B. </b>Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi
pôlipeptit.


<b>C. </b>Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
<b>D. </b>Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng về q trình hình thành lồi mới bằng con đường
địa lý (hình thành lồi khác khu vực địa lý)


<b>A. </b>Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các lồi động vật có khả năng
phát tán mạnh.


<b>B. </b>Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh
vật, từ đó tạo thành lồi mới.



<b>C. </b>Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ
hợp theo những hướng khác nhau.


<b>D. </b>Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
<b>Câu 30:</b> Mô tả nào sau đây về tARN là đúng


<b>A. </b>tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo
NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã


<b>B. </b>tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin
và một đầu mang bộ ba đối mã


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>tARN là một polinuclêơtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen
cấu trúc


<b>Câu 31:</b> Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã khơng bác bỏ mà cịn bổ sung cho
quy luật phân ly độc lập vì:


<b>A. </b>Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hồn tồn


<b>B. </b>Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.


<b>C. </b>Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế


<b>D. </b>Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm
sắc thể đồng dạng nhau.


<b>Câu 32:</b> Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau:



1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. 2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột
biến đa bội.


3. Dung hợp tế bào trần khác loài. 4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hố các
dịng đơn bội.


Các phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao là:


<b>A. </b>(1) ; (3) <b>B. </b>(2) ; (3) <b>C. </b>(1) ; (4) <b>D. </b>(2) ; (4)


<b>Câu 33:</b> Ở thực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1 có 240 cây có hoa
trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả
thu được ở con lai là:


<b>A. </b>75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím. <b>B. </b>25% trắng; 50% vàng; 25% tím.
<b>C. </b>75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím. <b>D. </b>25% vàng; 50% trắng; 25% tím.


<b>Câu 34:</b> Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa :
0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ
các kiểu gen thu được ở F2 là:


<b>A. </b>7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa. <b>B. </b>15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa.
<b>C. </b>9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa. <b>D. </b>21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa.


<b>Câu 35:</b> Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ
phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho
biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?


<b>A. </b>300 cây. <b>B. </b>150 cây. <b>C. </b>450 cây. <b>D. </b>600 cây.


<b>Câu 36:</b> Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là


<b>A. </b>tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
<b>B. </b>tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
<b>C. </b>sản xuất một loại prơtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.


<b>D. </b>khả năng cho tái tổ hợp thơng tin di truyền giữa các lồi rất xa nhau trong hệ thống phân
loại.


<b>Câu 37:</b> Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn ở một bệnh viện .Sau khi xem xét các dữ kiện, hãy cho biết tập
hợp (cặp cha mẹ - con ) nào dưới đây là đúng?


<b>Cặp cha mẹ</b> I II III


<b>Nhóm máu</b> A và A A và B B và O


<b>Con</b> 1 2 3


<b>Nhóm máu</b> B O AB


<b>A. </b>I -3, II -1, III -2 <b>B. </b>I -2, II -3, III -1 <b>C. </b>I -1, II -3, III -2 <b>D. </b>I -1, II -2, III -3


<b>Câu 38:</b> Xét 1 gen gồm 2 alen (A ,a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tỉ lệ của alen A trong
giao tử đực của quần thể ban đầu là 0,5. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc
di truyền là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tỉ lệ mỗi alen ( A,a) trong giao tử cái ở quần thể ban đầu
là:


<b>A. </b>A : a = 0,7 : 0,3. <b>B. </b>A : a = 0,5 : 0,5. <b>C. </b>A : a = 0,8 : 0,2. <b>D. </b>A : a = 0,6 : 0,4.
<b>Câu 39:</b> Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Tần số hốn vị gen được tính bằng:
<b>A. </b>tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai
phân tích.


<b>D. </b>tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra.


<b>Câu 40:</b> Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mơ phỏng khí quyển ngun thủy của Trái
Đất trong phịng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào được
hai ơng sử dụng


<b>A. </b>H2O ,CO2 ,CH4 ,N2 <b>B. </b>H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3
<b>C. </b>H2O ,CH4 ,NH3 , H2 <b>D. </b>H2O ,O2 ,CH4 ,N2


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>: <b>thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B</b>
<b>A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộc thể đột biến nào sau đây?
<b>A. </b>Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép <b>B. </b>Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm
<b>C. </b>Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm kép <b>D. </b>Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm


<b>Câu 42:</b> Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì
<b>A. </b>Nếu khơng có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng khơng thể nhân lên và
phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.


<b>B. </b>Nếu khơng có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui vào được tế bào nhận.
<b>C. </b>Nếu khơng có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
<b>D. </b>Nếu khơng có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào
nhận.


<b>Câu 43:</b> Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì?



<b>A. </b>Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống.
<b>B. </b>Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.


<b>C. </b>Sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát.
<b>D. </b>Sự xuất hiện quyết trần.


<b>Câu 44:</b> Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen Bv


bV , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xảy ra hốn vị gen giữa V và v. Như vậy
khoảng cách giữa 2 trên là:


<b>A. </b>3,6 cM. <b>B. </b>18 cM. <b>C. </b>36 cM. <b>D. </b>9 cM.


<b>Câu 45:</b> Ở người, alen A quy định máu đơng bình thường màu bình thường trội hồn tồn so
với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người
mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ
hai bị mù màu. Biết rằng khơng có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình
giảm phân ở tế bào sinh dục của mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này
lần lượt là những kiểu gen nào sau đây?


<b>A. </b>XA<sub>X</sub>a<sub>Y, X</sub>a<sub>Y</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>Y, X</sub>a<sub>Y</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>Y, X</sub>a <sub>X</sub>a<sub>Y</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>X</sub>A<sub>Y, X</sub>a<sub>Y</sub>


<b>Câu 46:</b> Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy
định bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân bằng ?


<b>A. </b>Nữ giới ( 0,49 XM<sub>X</sub>M<sub> : 0,42 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,09 X</sub>m<sub>X</sub>m <sub>), nam giới ( 0,3 X</sub>M<sub>Y : 0,7 X</sub>m<sub>Y ).</sub>
<b>B. </b>Nữ giới ( 0,36 XM<sub>X</sub>M<sub> : 0,48 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,16 X</sub>m<sub>X</sub>m <sub>), nam giới ( 0,4 X</sub>M<sub>Y : 0,6 X</sub>m<sub>Y ).</sub>


<b>C. </b>Nữ giới ( 0,81 XM<sub>X</sub>M<sub> : 0,18 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,01 X</sub>m<sub>X</sub>m <sub>), nam giới ( 0,9 X</sub>M<sub>Y : 0,1 X</sub>m<sub>Y ).</sub>
<b>D. </b>Nữ giới ( 0,04 XM<sub>X</sub>M<sub> : 0,32 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,64 X</sub>m<sub>X</sub>m <sub>), nam giới ( 0,8 X</sub>M<sub>Y : 0,2 X</sub>m<sub>Y ).</sub>


<b>Câu 47:</b> Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và không xảy ra
đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- :
3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ?


<b>A. </b>Aabb  aaBb. <b>B. </b>AaBb  AaBb. <b>C. </b>AaBb  aaBb. <b>D. </b>AaBb  Aabb


<b>Câu 48:</b> Trong một ao, người ta có thể ni kết hợp nhiều loại cá: cá mè trắng, mè hoa, trắm
cỏ, trắm đen, trơi, chép,....Vì:


<b>A. </b>mỗi lồi có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
<b>B. </b>tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.


<b>C. </b>tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 49:</b> Một số đặc điểm <b>không </b>được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài
người:


<b>A. </b>Chữ viết và tư duy trừu tượng.


<b>B. </b>Sự giống nhau về cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.


<b>C. </b>Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
<b>D. </b>Các cơ quan thối hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).


<b>Câu 50:</b> Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:


(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đơng giá rét,


nhiệt độ xuống dưới 80 <sub>C. </sub>


(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.


(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm
2002.


(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
<b>A. </b>(2) và (4). <b>B. </b>(1) và (3). <b>C. </b>(1) và (4). <b>D. </b>(2) và (3).
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu. Từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể
trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây <b>khơng</b> xuất hiện ở F3?


<b>A. </b>Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.
<b>B. </b>Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.


<b>C. </b>Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.


<b>D. </b>Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.


<b>Câu 52:</b> Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ
ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?


<b>A. </b>TAG, GAA, ATA, ATG. <b>B. </b>AAG, GTT, TXX, XAA.
<b>C. </b>ATX, TAG, GXA, GAA. <b>D. </b>AAA, XXA, TAA, TXX.
<b>Câu 53:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không đúng</b></i> về người đồng sinh?


<b>A. </b>Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng


khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của mơi trường.


<b>B. </b>Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng
khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.


<b>C. </b>Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh
cùng trứng.


<b>D. </b>Những người đồng sinh cùng trứng khơng hồn tồn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự
biểu hiện các năng khiếu.


<b>Câu 54:</b> Theo Kimura thì sự tiến hố diễn ra theo con đường:


<b>A. </b>Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
<b>B. </b>Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên


<b>C. </b>Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính khơng liên quan đến tác động của chọn lọc tự
nhiên


<b>D. </b>Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, khơng liên quan đến tác động của chọn lọc tự
nhiên


<b>Câu 55:</b> Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có
1200 nuclêơtit. Alen B có 301 nuclêơtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêơtit bằng
nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một
loại hợp tử chứa tổng số nuclêơtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của
loại hợp tử này là:


<b>A. </b>Bbb <b>B. </b>BBbb <b>C. </b>Bbbb <b>D. </b>BBb



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn
hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.


Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
<b>A. </b>


<i>Ad</i>
<i>BB</i>


<i>AD</i> <b><sub>B. </sub></b>


<i>AD</i>
<i>Bb</i>


<i>ad</i> <b><sub>C. </sub></b>


<i>Ad</i>
<i>Bb</i>


<i>aD</i> <b><sub>D. </sub></b>


<i>BD</i>
<i>Aa</i>
<i>bd</i>


<b>Câu 57:</b> Cho biết khơng xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2
alen trội của một cặp vợ chồng đề có kiểu gen AaBbDd là:


<b>A. </b>



5


16 <b><sub>B. </sub></b>


27


64 <b><sub>C. </sub></b>


15


64 <b><sub>D. </sub></b>


3
32


<b>Câu 58:</b> Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Angstron và mất 8 liên kết hiđrô.Khi 2
gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại mơi trường nội bào cung cấp cho gen
đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :


<b>A. </b>A=T=7 ; G=X=14 <b>B. </b>A=T=8 ; G=X=16
<b>C. </b>A=T=16 ; G=X=8 <b>D. </b>A=T=14 ; G=X=7


<b>Câu 59:</b> Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn
là đúng?


<b>A. </b>Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm.
<b>B. </b>Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.


<b>C. </b>Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể.
<b>D. </b>Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.



<b>Câu 60:</b> Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại mơi trường khơng
khí.


<b>B. </b>Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).


<b>C. </b>Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái
của bậc dinh dưỡng đó.


<b>D. </b>Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hố thạch sẽ nhấn chìm dần các vùng đất thấp ven biển.


--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN</b>



<b>1B</b>

<b>2A</b>

<b>3B</b>

<b>4D</b>

<b>5D</b>

<b>6A</b>

<b>7D</b>

<b>8C</b>

<b>9C</b>

<b>10B</b>



<b>11B</b>

<b>12D</b>

<b>13D</b>

<b>14B</b>

<b>15A</b>

<b>16C</b>

<b>17B</b>

<b>18A</b>

<b>19A</b>

<b>20C</b>



<b>21A</b>

<b>22B</b>

<b>23C</b>

<b>24D</b>

<b>25A</b>

<b>26B</b>

<b>27B</b>

<b>28D</b>

<b>29B</b>

<b>30C</b>



<b>31C</b>

<b>32C</b>

<b>33D</b>

<b>34B</b>

<b>35D</b>

<b>36D</b>

<b>37B</b>

<b>38A</b>

<b>39B</b>

<b>40C</b>



<b>41D</b>

<b>42D</b>

<b>43B</b>

<b>44D</b>

<b>45A</b>

<b>46C</b>

<b>47C</b>

<b>48A</b>

<b>49A</b>

<b>50A</b>



<b>51A</b>

<b>52A</b>

<b>53B</b>

<b>54D</b>

<b>55C</b>

<b>56C</b>

<b>57C</b>

<b>58A</b>

<b>59C</b>

<b>60D</b>




<b> </b>



<b>SỞ GD-ĐT THANH HOÁ</b>
<b>Trường THPT Hậu Lộc 2</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – 2012 ( LẦN 2 )</b>
<b>MÔN: SINH HỌC</b>


<b>Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề )</b>


<i><b>Hãy chọn đáp án đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1</b>. Phép lai nào sau đây đời con F1 có ưu thế lai cao nhất?


A. AABB x DDEE B. AABB x aaBB


C. Aabb x aaBB D. AABB x AAbb


<b>Câu 2</b>. ở người, bệnh và hội chứng nào sau đây chủ yếu gặp ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới?


<i>1. Bệnh mù màu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Bệnh teo cơ. 4. Hội chứng Đao. 5. Hội chứng </i>
<i>Caiphenter. 6. Bệnh bạch tạng. 7. Bệnh ung thư máu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án đúng là:


A. 3,4,5,6,7 B. 1,2 C. 1,2,5 D. 1,2,3,4,6.


<b>Câu 3</b>. Hầu hết các bệnh ung thư đều do đột biến gen nhưng gen đột biến lại không di truyền được cho
thế hệ sau. Nguyên nhân là vì



A. bệnh nhân ung thư bị tử vong nên khơng sinh sản.
B. gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.


C. gen đột biến gây chết ở trạng tháI đồng hợp.


D. bệnh ung thư ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của cơ thể.


<b>Câu 4</b>. Khi nhuộm tế bào của một người bị bệnh di truyền ta thấy NST 21 có 3 cái giống nhau, NST giới
tính gồm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc giống nhau, đây là trường hợp


A. người nữ mắc hội chứng Đao


B. người nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3 NST (X)
C. người nam mắc hội chứng Đao.


D. người nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphenter.


<b>Câu 5</b>. Mẹ có kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub>, bố có kiểu gen X</sub>A<sub>Y, con gái có kiểu gen X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. Cho biết q trình giảm </sub>
phân ở bố và mẹ khơng xảy ra đột biến gen và khơng có đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về
quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?


A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính khơng phân li, mẹ giảm phân bình thường.
A. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính khơng phân li, mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính khơng phân li, bố giảm phân bình thường.
A. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính khơng phân li, bố giảm phân bình thường.


<b>Câu 6</b>. Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hố?


A. Phản ánh sự tiến hoá đồng qui B. Phản ánh nguồn gốc chung



C. Phản ánh sự tiến hoá son hành D. Phản ánh sự tiến hố phân li


<b>Câu 7</b>. Thường biến khơng phải là ngun liệu cho tiến hố vì
A. thường hình thành các cá thể có sức sống kém


B. thường hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản
C. không di truyền được


D. tỉ lệ các cá thể mang thường biến ít.


<b>Câu 8</b>. Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là
A. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.


B. đột biến, chọn lọc tự nhiên.
C. cách li, chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến, di truyền, giao phối


<b>Câu 9</b>. Để phân biệt các lồi vi khuẩn có quan hệ thân thuộc, tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là


A. tiêu chuẩn hình thái B. tiêu chuẩn sinh sản


C. tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. D. tiêu chuẩn sinh lí - hố sinh.


<b>Câu 10</b>. Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?
A. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội


hố


B. Con đường địa lí, sinh thái
C. Con đường sinh thái và hình thành lồi



bằng đột biến lớn


D. Con đường địa lí, đa bội cùng nguồn


<b>Câu 11</b>. Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3
alen, gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể?


A. 180 B. 60 C. 900 D. 840


<b>Câu 12</b>. Xét 2 cặp gen aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể, A có
tàn số 0,4; B có tần số 0,5. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp aaBb có trong quần thể là


A. 0,2 B. 0,24 C. 0,04 D. 0,4.


<b>Câu 13.</b> Có 2 quần thể của cùng một lồi. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6.
Quần thể thứ hai có 250 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào
quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là


A. 0,5 B. 1 C. 0,45 D. 0,55


<b>Câu 14</b>. ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hố rượu (C2H5OH) thành anđehit rồi sau
đó anđehit chuyển hố thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả năng chuyển
hố anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu hình mặt
khơng đỏ khi uống rượu vì sản phẩm chuyển hố cuối axetat tương đối vơ hại. Cịn người có kiểu gen
gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat hầu như khơng có, mà anđehit là một chất độc
nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần
thể người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu
mặt không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa uống rượu mặt không đỏ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 15</b>. Xu hướng tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng được
thấy ở


A. quần thể sinh sản vơ tính B. quần thể giao phối ngẫu nhiên


C. mọi quần thể sinh vật D. quần thể tự phối


<b>Câu 16</b>. Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì
A. nếu khơng có thể truyền thì ta khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế


bào nhận.


B. nếu khơng có thể truyền thì gen sẽ khơng thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
C. nếu khơng có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng khơng thể nhân lên
được và phân li về các té bào con khi tế bào phân chia.


D. nếu khơng có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui vào được tế bào nhận.


<b>Câu 17</b>. Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là


A. lai giống B. tự thụ C. tạp giao D. gây đột biến nhân tạo và


chọn giống


<b>Câu 18</b>. ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là


A. sản xuất một loại Prơtêin nào đó với số lượng lớ trong một thời gian ngắn
B. gắn được các đoạn AND với các plasmit của vi khuẩn


C. gắn được các đoạn AND với AND của thể thực khuẩn



D. khả năng cho táI tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau.


<b>Câu 19</b>. Trong phương pháp cấy nhân có gen đã cải biến vào động vật, nhân được cấy vào


A. tế bào da B. tế bào hợp tử đã bị mất nhân


C. tế bào hợp tử D. tế bào trứng


<b>Câu 20</b>. Phép lai được dùng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau là


A. lai tế bào B. lai phân tích C. lai hữu tính D. lai cải tiến giống


<b>Câu 21</b>. Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hoá của mã di truyền?


A. Bộ ba 5’<sub>UUX3</sub>’<sub> quy định tổng hợp phêninalanin</sub>


B. Bộ ba 5’<sub>UUA3</sub>’<sub>, 5</sub>’<sub>XUG3</sub>’<sub> cùng quy định tổng hợp Lơxin</sub>


C. Bộ ba 5’<sub>AGU3</sub>’<sub> quy định tổng hợp sêrin.</sub>


D. Bộ ba 5’<sub>AUG3</sub>’<sub> quy định tổng hợp mêtiônin và mở đầu dịch mã.</sub>


<b>Câu 22</b>. Một gen có chiều dài 4080 AO<sub> và 900 Ađênin. Sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không </sub>
đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2703. Đây là loại đột biến


A. mất một cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit


C. thay thế một cặp nuclêôtit D. thay thế 3 cặp AT bằng 3 cặp GX.



<b>Câu 23</b>. Một loại thuốc trừ sâu đã bị kháng thuốc, nếu cứ sử dụng tiếp thì càng dùng sâu bọ càng phát
triển mạnh. Đó là kết quả của


A. chọn lọc phân hoá B. chọn lọc ổn định


C. chọn lọc vận động D. cả A, B và C.


<b>Câu 24</b>. Vì sao hiện nay chỉ ở châu úc mới có thú mỏ vịt và thú có túi?
A. Vì chúng phát sinh khi châu úc đã tách khỏi các lục địa khác


B. Vì châu úc tách rời khỏi châu á khi chưa có thú bậc cao
C. Vì chỉ có mơi trường châu úc phù hợp


D. Cả B và C


<b>Câu 25</b>. ở lúa nước khi lai 2 thứ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản được F1 đồng
loạt cây cao, hạt vàng. Cho F1 giao phấn với cây chưa biết kiểu gen, kiểu hình được F2 phân li theo tỉ
lệ: 67,5% cao vàng : 17,5% thấp, trắng : 7,5% cao trắng : 7,5% thấp, vàng.


Cho biết cây cao do gen A; cây thấp (a); hạt vàng B; hạt trắng (b), cấu trúc NST ở tế bào sinh hạt phấn
không thay đổi trong giảm phân. Kiểu gen của cây F1, cây chưa biết kiểu gen, kiểu hình và tần số hốn
vị gen f là


A. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,3 B. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,25


C. Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,25 D. Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,3


<b>Câu 26</b>. Gen A nằm trên NST (X) có 5 alen, gen B nằm trên NST thường có 8 alen, gen D nằm tren
NST (Y) có 2 alen. Trong quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?



A. 900 B. 360 C. 1440 D. 720


<b>Câu 27</b>. Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài


B. sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
C. sự phân hố khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể


D. sự phân hố khả năng phản ứng trước mơi trường của các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 28</b>. Nguyên nhân tiến hoá theo Đacuyn là
A. khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua 2 đặc tính là: biến dị và di truyền.


<b>Câu 29</b>. Vai trị của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên
A. hình thành các giống vật ni, cây trồng mới


B. hình thành các nhóm phân loại dưới lồi
C. hình thành các nhóm phân loại trên lồi


D. hình thành các lồi sinh vật từ một nguồn gốc chung


<b>Câu 30</b>. ở một loài động vật khi cho con đực F1 có lơng đỏ, chân cao lai phân tích, đời con có 50% con
đực (XY) lơng đen; chân thấp : 25% con cái lông đỏ, chân cao : 25% con cái lơng đen, chân cao. Cho
biết tính trạng chiều cao chân do 1 cặp gen quy định. Cho con đực F1 giao phối với con cái lông đen,
chân cao ở FA, trong số các cá thể cáI được sinh ra thì theo lí thuyết số cá thể có lơng đỏ, chân cao có tỉ
lệ


A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50%



<b>Câu 31</b>. Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỉ lệ đó là


A. 0,6 B. 2,5 C. 0,52 D. 0,32


<b>Câu 32</b>. Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi ADN kép là


A. giraza B. helicaza C. ligaza D. ADN - Polimeraza


<b>Câu 33</b>. Nếu cho rằng các phân tử cảm ứng lactozơ là có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzim thuộc
opêrôn – Lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?


A. Đột biến ở vùng khởi động (P)
B. Đột biến ở vị trí chỉ huy (O)


C. Đột biến ở gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng.
D. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hoà.


<b>Câu 34.</b> Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kì nào trong quá trình phân bào?
A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân.


B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân.
D. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân.


<b>Câu 35</b>. ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?
A. Q trình nhân đơi ADN


B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN
C. Quá trình tổng hợp ARN



D. Cả A, B, C.


<b>Câu 36.</b> Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởi


A. gốc đường B. nhóm phơtphat C. một loại Bazơnitric D. cả B và C


<b>Câu 37</b>. Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua
vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng


A. 1512 B. 4200 C. 744 D. 768


<b>Câu 38</b>. ở ruồi giấm 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có 2 cặp NST mà mỗi
cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, 1 trao đổi chéo kép. Số loại trứng là


A. 16 B. 256 C. 128 D. 64


<b>Câu 39</b>. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả


A. gây chết hoặc giảm sức sống B. tăng cường sức đề kháng của cơ thể


C. không ảnh hưởng gì tới đời sống
của sinh vật


D. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó.


<b>Câu 40</b>. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn phân bào ở lần phân
bào II trong trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?


A. 4 B. 10 C. 20 D. B hoặc C



<b>Câu 41</b>. Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm 1 hoặc
một số NST, di truyền học gọi là


A. thể đa bội đồng nguyên B. thể đơn bội


C. thể dị bội D. thể lưỡng bội.


<b>Câu 42</b>. Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở


A. kì sau I B. kì trước I C. kì trước II D. kì giữa II


<b>Câu 43</b>. Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên NST thường, P thuần chủng lông đen, dài x
lông trắng, ngắn. F1 thu được đồng loạt lông xám, dài. F1 tạp giao, F2 thu được 48 lông đen, dài; 95
lông xám, dài; 46 lông trắng, ngắn. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên là


A. liên kết gen hồn toàn B. đa hiệu gen


C. di truyền phân li độc lập D. tương tác át chế.


<b>Câu 44</b>. Phép lai giữa 2 thứ đậu hoa trắng với nhau, F1 toàn bộ có hoa màu đỏ. F2 thu được 9 hoa đỏ :
7 hoa trắng. Nếu F1 đỏ lai với 1 trong các kiểu gen ở P thì % hoa trắng trong phép lai này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 45</b>. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, ở đời con của
phép lai aaBbDd x aaBBdd, cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%


<b>Câu 46</b>. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng, khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản được F1, cho F1
lai với nhau. Điều kiện để F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 là



<i>1. Tính trạng phảI trội lặn hồn toàn</i>


<i> 2. Mỗi cặp gen nằm tren một cặp NST tương đồng</i>
<i> 3. Số lượng cá thể đem lai phân tích phảI đủ lớn</i>


Phương án đúng là


A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3


<b>Câu 47</b>. Cho biết quả trịn và ngọt là những tính trạng trội so với quả bầu dục và chua. Cho cây có quả
trịn ngọt giao phấn với cây có quả trịn chua được đời con gồm 21 cây quả tròn ngọt; 15 cây quả tròn
chua; 3 cây quả bầu dục ngọt; 9 cây quả bầu dục chua. Tần số hoán vị gen là


A. 20% B. 25% C. 37,5% D. 18,75%


<b>Câu 48</b>. Cho con đực (XY) thân đen lai với con cái (XX) lơng xám thì đời con có tỉ lệ: 1 con cáI thân
đen : 1 con đực thân xám. Ngược lại khi cho con cáI thân đen lai với con đực thân xám thì đời con có
100% đều thân đen. Biết cặp bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng do 1 gen quy định. Kết luận nào
sau đây không đúng?


A. Đây là phép lai thuận nghịch


B. Tính trạng thân đen trội so với thân xám


C. Gen quy địh tính trạng nằm trên NST giới tính Y
D. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính.


<b>Câu 49</b>. ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng (ở cả đực và cái), kiểu gen hh quy định không sừng (ở cả
đực và cái), kiểu gen Hh biểu hiẹn có sừng ở cừu đực và khong sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên NST


thường. Cho lai cừu đực khơng sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2.
Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là


A. F1: 1 có sừng : 1 khơng sừng; F2: 3 có sừng : 1 khơng sừng.
B. F1: 1 có sừng : 1 khơng sừng; F2: 1 có sừng : 1 khơng sừng.
C. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng : 1 khơng sừng.


D. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng : 1 khơng sừng.


<b>Câu 50</b>. Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen
B. ở giống thuần chủng các gen đều có mức phản ứng giống nhau
C. Mức phản ứng do kiểu gen qua định nên di truyền được.


D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1</b> <b>C</b> <b>11</b> <b>D</b> <b>21</b> <b>B</b> <b>31</b> <b>B</b> <b>41</b> <b>C</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>12</b> <b>B</b> <b>22</b> <b>D</b> <b>32</b> <b>A</b> <b>42</b> <b>B</b>


<b>3</b> <b>B</b> <b>13</b> <b>D</b> <b>23</b> <b>C</b> <b>33</b> <b>C</b> <b>43</b> <b>A</b>


<b>4</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>B</b> <b>34</b> <b>A</b> <b>44</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>C</b> <b>15</b> <b>D</b> <b>25</b> <b>D</b> <b>35</b> <b>D</b> <b>45</b> <b>A</b>



<b>6</b> <b>D</b> <b>16</b> <b>D</b> <b>26</b> <b>A</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>C</b> <b>17</b> <b>D</b> <b>27</b> <b>C</b> <b>37</b> <b>A</b> <b>47</b> <b>B</b>


<b>8</b> <b>A</b> <b>18</b> <b>D</b> <b>28</b> <b>D</b> <b>38</b> <b>B</b> <b>48</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>D</b> <b>19</b> <b>D</b> <b>29</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>A</b> <b>49</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Chúc các em thi đạt kết quả như mong ước!</i>


</div>

<!--links-->

×