Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.78 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I</b><i><b>(2 điểm)</b></i> Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
<b>Câu II</b><i><b>(2 điểm)</b></i>
1. Giải hệ phương trình:
1 1 4
6 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2. Giải phương trình:
1 2(cos sin )
tan cot 2 cot 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III</b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Trong mặt phẳng (P) cho đường trịn (C) tâm O đường kính AB = 2R.Trên đường thẳng
vng góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R 3. I là điểm thuộc đoạn OS với SI =
2
3
<i>R</i>
. M là
một điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có
thể tích lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó.
<b>Câu IV</b><i><b>(1 điểm) </b></i>
Tính tích phân: I =
1
2
11 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu V</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng
1 1 1
1
1 1 1
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
<b>Câu VI.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích
bằng
3
2<sub> và trọng tâm thuộc đường thẳng </sub><sub>: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.</sub>
<b>Câu VII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7.
<b>Câu VIII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm:
2
1 1
3 3
log <i>x</i> 1 log (<i>ax a</i> )
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
2 2
1
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
và đường thẳng <sub>:3x + 4y =12. </sub>
Từ điểm M bất kì trên <sub> kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn </sub>
đi qua một điểm cố định.
<b>Câu VII.b</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Cho hàm số
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị (C).Giả sử đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) </sub>
tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.
<b>Câu VIII.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Giải phương trình:
2
2 2
log log
Câu Đáp án Điểm
I 1.(1,0 điểm) Khảo sát . . .
(2,0 điểm) * Tập xác định: D = R\{ - 1}
* Sự biến thiên
- Giới hạn và tiệm cận: <i>x</i>lim <i>y</i><i>x</i>lim <i>y</i>2; tiệm cận ngang: y = 2
<i>x</i>lim( 1) <i>y</i> ; lim<i>x</i> ( 1) <i>y</i>
; tiệm cận đứng: x = - 1
0,25
- Bảng biến thiên
Ta có 2
1
' 0
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> với mọi x</sub><sub></sub><sub>- 1</sub>
x - <i>∞</i> -1 + <i>∞</i>
y’ + +
y + <i>∞</i> 2
2 - <i>∞</i>
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- <i>∞</i> ; -1) và ( -1; + <i>∞</i> )
0,5
* Đồ thị
0,25
2. (1,0 điểm) Tìm trên (C) những điểm. . .
Gọi M(x0;y0) là một điểm thuộc (C), (x0- 1) thì
0
0
0
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |
2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>- 2| = |</sub> <sub>0</sub>
1
1
<i>x</i> <sub>|</sub>
Theo Cauchy thì MA + MB <sub> 2</sub>
0
0
1
x 1 .
1
<i>x</i>
=2
<sub> MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x</sub><sub>0</sub><sub> = 0 hoặc x</sub><sub>0</sub><sub> = -2.Như vậy ta có hai </sub>
điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)
0,25
0,25
0,25
II 1.(1,0 điểm) Giải hệ . . .
(2,0 điểm)
Điều kiện: x<sub>-1, y</sub><sub>1</sub>
Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ
1 6 1 4 10
6 1 4 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Đặt u= <i>x</i> 1 <i>x</i>6<sub>, v =</sub> <i>y</i> 1 <i>y</i>4<sub>. Ta có hệ</sub>
10
5 5 2<i>u v</i>
<i>u v</i>
5
5
<i>u</i>
<i>v</i>
3
5
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> là nghiệm của hệ</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 điểm) Giải phương trình . . .
Điều kiện:sinx.cosx<sub>0 và cotx</sub><sub>1</sub>
Phơng trình tương đương
1 2(cos sin )
sin cos 2 cos
1
cos sin 2 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>cosx = </sub>
2
2 <sub>x =</sub> 4 <i>k</i>2
Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x = 4 <i>k</i>2
0,25
0,25
(1,0 điểm) <sub>S</sub>
H
I
O
B
M
Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R 3, SI =
2
3
<i>R</i>
,
SM = <i>SO</i>2<i>OM</i>2 2<i>R</i> <sub>SH = R hay H là trung điểm của SM</sub>
Gọi K là hình chiếu vng góc của H lên mp(MAB) thì HK =
1
2<sub>SO=</sub>
3
2
R , (không đổi)
<sub>V</sub><sub>BAHM</sub><sub> lớn nhất khi dt(</sub><sub>MAB) lớn nhất </sub> <sub>M là điểm giữa của cung AB</sub>
Khi đó VBAHM=
3
3
6 <i>R</i> <sub>(đvtt)</sub>
0,25
0,25
0,5
IV Tính tích phân . . .
(1,0 điểm)
Đặt u = x+ 1<i>x</i>2 <sub>thì u - x= </sub> 1<i>x</i>2 <i>x</i>2 2<i>ux u</i> 2 1 <i>x</i>2
2
2
1 1 1
1
2 2
<i>u</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>du</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đổi cận x= - 1 thì u = 2-1
2 1 2 2 1 2 1
2
2 1 2 1 2 1
1 1
1
1 1
2
1 2 1 2 (1 )
<i>du</i>
<i>du</i> <i>du</i>
<i>u</i>
<i>I</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>
=
2 1 2 1
2
2 1 2 1
1 1 1 1 1
2 1 2 1
<i>du</i>
<i>du</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V
(1,0 điểm) Đặt x=a
3<sub> y=b</sub>3<sub> z=c</sub>3<sub> thì x, y, z >0 và abc=1.Ta có</sub>
a3<sub> + b</sub>3<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-ab)</sub><sub></sub><sub>(a+b)ab, do a+b>0 và a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-ab</sub><sub></sub><sub>ab</sub>
<sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>+1</sub><sub></sub><sub> (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0</sub>
3 3
1 1
a b 1 ab a b c
Tương tự ta có
3 3
1 1
c 1 bc a b c
<i>b</i> <sub>, </sub> 3 3
1 1
a 1 ca a b c
<i>c</i>
Cộng theo vế ta có
1 1 1
1 1 1
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i> <sub>=</sub> 3 3
1
a b 1<sub>+</sub> 3 3
1
c 1
<i>b</i> <sub>+</sub> 3 3
1
a 1
<i>c</i>
1 1 1 1
a b c <i>ab bc ca</i>
<sub>=</sub>
1
1
a b c <i>c a b</i>
0,5
0,25
VI. a Tìm tọa độ . . .
(1,0 điểm)
Ta có: AB = 2, M = (
5 5
;
2 2<sub>), pt AB: x – y – 5 = 0</sub>
S<i>ABC</i><sub>= </sub>
1
2<sub>d(C, AB).AB = </sub>
3
2 <sub> d(C, AB)= </sub>
3
2
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
1
2
<sub> d(G, AB)= </sub>
(3 8) 5
2
<i>t</i> <i>t</i>
=
1
2 <sub>t = 1 hoặc t = 2</sub>
<sub>G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)</sub>
Mà <i>CM</i> 3<i>GM</i> <sub>C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)</sub>
0,25
0,5
0,25
VII. a Từ các chữ số . . .
(1,0 điểm) <sub>Gọi số có 6 chữ số là </sub><i>abcdef</i>
Nếu a = 7 thì có 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn
e, 3 cách chọn f. ở đây có 7.6.5.4.3 = 2520số
Nếu b = 7 thì có 6 cách chọn a, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn
Tương tự với c, d, e, f
Vậy tất cả có 2520+5.2160 = 13320 số
0,25
0,5
0,25
VIII. a Tìm a để . . .
(1,0 điểm) Điều kiện: ax + a > 0
Bpt tương đương <i>x</i>2 1 <i>a x</i>( 1)
Nếu a>0 thì x +1 >0.Ta có
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Nếu a<0 thì x +1 <0.Ta có
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
Xét hàm số y =
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> với x </sub><sub>- 1</sub>
y’ = 2 2
1
( 1) 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>=0 khi x=1</sub>
x - Ơ -1 1 + Ơ
y’ - || - 0 +
y
-1 + 1
-<sub> </sub>
2
2
a>
2
2 <sub> hoặc a < - 1</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. b Chứng minh . . .
(1,0 điểm) Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
Tiếp tuyến tại A có dạng
1 1 <sub>1</sub>
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
Tiếp tuyến đi qua M nên
0 1 0 1 <sub>1</sub>
4 3
<i>x x</i> <i>y y</i>
(1)
Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đường thẳng AB có pt
0 0 <sub>1</sub>
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
do M thuộc <sub> nên 3x</sub><sub>0</sub><sub> + 4y</sub><sub>0</sub><sub> =12 </sub> <sub>4y</sub><sub>0</sub><sub> =12-3x</sub><sub>0</sub>
0 0
4 4
4
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
0 0
4 (12 3 )
4
4 3
<i>xx</i> <i>y</i> <i>x</i>
Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì
(x- y)x0 + 4y – 4 = 0
4<i>x y</i> <i>y</i> 4 0 <i>xy</i>1
Vậy AB ln đi qua điểm cố định F(1;1)
0,25
0,5
0,25
VII. b Tìm tập hợp . . .
(1,0 điểm)
y = kx + 1 cắt (C):
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Ta có pt</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>= kx + 1 có 2 nghiệm phân biệt</sub> <i>k</i>1
Trung điểm I của AB có tọa độ thỏa mãn
2 3
2 2
1
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>y kx</i>
<sub></sub>
2
2 5 2
Vậy quĩ tích cần tìm là đường cong
2
2 5 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0,25
VIII. b Giải phương trình . . .
(1,0 điểm) Điều kiện : x>0
Đặt
2
log
3 1 <i>x</i>
=u,
2
log
3 1 <i>x</i> <i>v</i>
ta có pt
u +uv2<sub> = 1 + u</sub>2<sub> v</sub>2 <sub></sub> <sub>(uv</sub>2<sub>-1)(u – 1) = 0</sub>
21 <sub>1</sub>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<sub></sub>
<sub>. . . x =1</sub>
<b>Trường Lương Thế Vinh</b>
Câu 1.(<i>2 điểm</i>) Cho hàm số <i>y=</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>+1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm <i>I</i>(<i>−</i>1<i>;</i>2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn
nhất .
CÂU 2. (<i>2 điểm</i>).
1. Giải phương trình : 2 sin2<i><sub>x −</sub></i><sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i>
+sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0 .
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :
log0,5(<i>m+</i>6<i>x</i>)+log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)=0
CÂU 3 . (<i>1điểm</i>) Tính tích phân: <i>I</i>=
1
2
CÂU 4. (<i>1 điểm</i>). Cho tứ diện <i>ABCD</i> có ba cạnh <i>AB</i>, <i>BC, CD</i> đơi một vng góc với nhau và
AB=BC=CD=a . Gọi <i>C</i>’ và <i>D</i>’ lần lượt là hình chiếu của điểm <i>B</i> trên <i>AC</i> và <i>AD</i>. Tính thể tích
tích tứ diện <i>ABC’D</i>’.
CÂU 5. (<i>1 điểm</i>) Cho tam giác nhọn <i>ABC</i> , tìm giá trị bé nhất của biểu thức:
<i>S=</i>cos 3<i>A+</i>2cos<i>A</i>+cos 2<i>B+</i>cos 2<i>C</i> .
<b>Phần tự chọn </b>(<i>thí sinh chỉ làm một trong hai phần : </i>A<i> hoặc </i>B)
<b>Phần A</b>
CÂU 6A. (<i>2 điểm</i>).
1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>A</i>(1<i>;</i>1), B(−2<i>;</i>5) , đỉnh <i>C</i> nằm trên
đường thẳng <i>x −</i>4=0 , và trọng tâm <i>G</i> của tam giác nằm trên đường thẳng 2<i>x −</i>3<i>y</i>+6=0 .
<i>2.</i> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lượt có phương trình : <i>d</i> :
<i>x=y −</i>2
<i>−</i>1 =<i>z</i> và <i>d</i>’ :
<i>x −</i>2
2 =<i>y −</i>3=
<i>z</i>+5
<i>−</i>1 .
Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vng góc với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (α)
đi qua <i>d</i> và vng góc với <i>d</i>’
CÂU7A. (<i>1 điểm</i>) Tính tổng : <i>−</i>1¿
<i>n</i>
(<i>n+</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>
<i>S=Cn</i>0<i>−</i>2<i>Cn</i>1+3<i>Cn</i>2<i>−</i>4<i>Cn</i>3+<i>⋅</i>+¿
<b>Phần B.</b>
CÂU 6B. (<i>2 điểm</i>)
1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>A</i>(2<i>;−</i>1)<i>, B(</i>1<i>;−</i>2) , trọng tâm <i>G</i> của tam
<i>2.</i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lượt có phương trình : <i>d</i> :
<i>x=y −</i>2
<i>−</i>1 =<i>z</i> và <i>d</i>’ :
<i>x −</i>2
2 =<i>y −</i>3=
<i>z</i>+5
<i>−</i>1 .
CÂU7B. (<i>1 điểm</i>) Tính tổng : <i>S</i>=C<i>n</i>
0
<b>Đáp án mơn Tốn.</b>
Câu 1. 1. Tập xác định : <i>x ≠ −</i>1 .
<i>y=</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>+1 =2<i>−</i>
3
<i>x+</i>1 ,
<i>x+</i>1¿2
<i>y '</i>=3
¿
,
Bảng biến thiên:
Tiệm cận đứng : <i>x=−</i>1 , tiệm cận ngang <i>y=</i>2
2. Nếu <i>M</i>
3
<i>x</i><sub>0</sub>+1
<i>x</i>0+1¿2
¿
¿
<i>y −</i>2+ 3
<i>x</i><sub>0</sub>+1=
3
¿
hay
2
(<i>y −</i>2)<i>−</i>3(<i>x</i><sub>0</sub>+1)=0
3(<i>x − x</i>0)<i>−</i>¿
. Khoảng cách từ <i>I</i>(<i>−</i>1<i>;</i>2) tới tiếp tuyến là
<i>x</i>0+1¿
4
¿
<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2
¿
<i>x</i>0+1¿
2
¿
¿
9
¿
√¿
9+¿
√¿
<i>d=</i>
=6
¿
. Theo bất đẳng
thức Côsi
<i>x</i>0+1¿
2
¿
<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2<i>≥</i>2
¿
9
¿
, vây <i>d ≤</i>
<i>x</i>0+1¿
2
¿
<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2<i>⇔</i>
¿
9
¿
.
Vậy có hai điểm M : <i>M</i>(<i>−</i>1+
1) 2 sin2<i>x −</i>sin 2<i>x</i>+sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0<i>⇔</i>2sin2<i>x −(</i>2 cos<i>x −</i>1)sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0 .
2cos<i>x −</i>3¿2
2 cos<i>x −</i>1¿2<i>−</i>8(cos<i>x −</i>1)=¿
<i>Δ=</i>¿
. Vậy sin<i>x=</i>0,5 hoặc sin<i>x=</i>cos<i>x −</i>1 .
Với sin<i>x</i>=0,5 ta có <i>x=π</i>
6+2<i>kπ</i> hoặc <i>x</i>=
5<i>π</i>
Với sin<i>x=</i>cos<i>x −</i>1 ta có sin<i>x −</i>cos<i>x=−</i>1<i>⇔</i>sin
4
2 =sin
<i>π</i>
4
<i>x=</i>2<i>kπ</i> hoặc <i>x=</i>3<i>π</i>
2 +2<i>kπ</i>
2) log0,5(<i>m+</i>6<i>x</i>)+log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)=0<i>⇔</i> log2(m+6<i>x)=</i>log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
3<i>−</i>2<i>x − x</i>2
>0
<i>m+</i>6<i>x=</i>3<i>−</i>2<i>x − x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>−</i>3<<i>x<</i>1
<i>m=− x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>
+3
¿{
Xét hàm số <i>f</i>(<i>x)=− x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+3,<i>−</i>3<<i>x</i><1 ta có <i>f '</i>(<i>x)=−</i>2<i>x −</i>8 , <i>f '</i>(<i>x)<</i>0 khi <i>x>−</i>4 , do đó
<i>f</i>(<i>x)</i> nghịch biến trong khoảng (−3<i>;</i>1) , <i>f</i>(−3)=18<i>, f</i>(1)=−6 . Vậy hệ phương trình trên có
nghiệm duy nhất khi <i>−</i>6<<i>m<</i>18
CÂU 3. Đặt <i>x=</i>2 sin<i>t</i> thì dx=2 cos tdt , khi <i>x=</i>1 thì <i>t</i>=<i>π</i>
6 , khi <i>x=</i>2 thì <i>t=</i>
<i>π</i>
2 , vậy:
<i>x</i>2 dx=
<i>π</i>
6
<i>π</i>
2
cos2<i><sub>t</sub></i>
sin2<i><sub>t</sub></i> dt=¿
<i>I</i>=
1
2
¿
<i>d</i>(cot<i>t)−t</i>¿<i><sub>π</sub></i>
6
<i>π</i>
2
=¿
<i>π</i>
6
<i>π</i>
2
6
<i>π</i>
2
¿
3
CÂU 4. Vì CD<i>⊥</i>BC<i>,</i>CD<i>⊥</i>AB nên CD<i>⊥</i>mp(ABC) và do đó
mp(ABC)<i>⊥</i>mp(ACD) .Vì BC<i>'⊥</i>AC nên BC<i>⊥</i>mp(ACD) .
Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABC’D’ thì <i>V</i>=1
3dt(AC<i>' D ')</i>. BC<i>'</i> .
Vì tam giác ABC vng cân nên AC<i>'</i>=CC<i>'</i>=BC<i>'=a</i>
2 .
Ta có AD2
=AB2+BD2=AB2+BC2+CD2=3<i>a</i>2 nên AD=a
2AC<i>'</i>. AD 'sin<i>C</i>^<i>A D=</i>
1
2AC<i>'</i>. AD<i>'</i>.
CD
AD=
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
1
<i>a</i>2
12 . Vậy
<i>V</i>=1
3
<i>a</i>2
12 .
<i>a</i>
<i>a</i>3
36
CÂU 5. <i>S=</i>cos 3<i>A</i>+2cos<i>A</i>+cos 2<i>B</i>+cos 2<i>C</i> = cos 3<i>A+</i>2 cos<i>A+</i>2 cos(B+<i>C</i>)cos(<i>B −C</i>) .
¿ cos 3<i>A+</i>2 cos<i>A</i>
Vì cos<i>A</i>>0,1<i>−</i>cos(<i>B −C</i>)≥0 nên <i>S ≥</i>cos 3<i>A</i> , dấu bằng xẩy ra khi cos(B −C)=1 hay
<i>B=C=</i>180
0
<i>− A</i>
2 . Nhưng cos 3<i>A ≥−</i>1 , dấu bằng xẩy ra khi 3<i>A</i>=180
0 <sub> hay </sub><i><sub>A </sub></i><sub>= </sub> <sub>60</sub>0
Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi <i>ABC</i> là tam giác đều.
<b>Phần A (tự chọn)</b>
1. Ta có <i>C=(</i>4<i>; yC</i>) . Khi đó tọa độ <i>G</i> là <i>xG</i>=
1<i>−</i>2+4
3 =1<i>, yG</i>=
1+5+<i>y<sub>C</sub></i>
3 =2+
<i>yC</i>
3 . Điểm G nằm trên
đường thẳng 2<i>x −</i>3<i>y</i>+6=0 nên 2<i>−</i>6<i>− yC</i>+6=0 , vậy <i>yC</i>=2 , tức là
<i>C=(</i>4<i>;</i>2) . Ta có ⃗AB=(−3<i>;</i>4)<i>,</i>⃗AC=(3<i>;</i>1) , vậy AB=5 , AC=
2
2
. AC2<i>−</i>(⃗<sub>AB .</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>)</sub>2<sub>=</sub>1
2
2
2.Đường thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2<i>;</i>0) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u(</i>1<i>;−</i>1<i>;</i>1)
Đường thẳng <i>d</i>’đi qua điểm <i>M '</i>(2<i>;</i>3<i>;−</i>5) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u '(</i>2<i>;</i>1<i>;−</i>1)
Ta có ⃗<sub>MM</sub><sub>=(</sub><sub>2</sub><i><sub>;</sub></i><sub>1</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub>, </sub>
CÂU 7A. Ta có 1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>
0
+C<i>n</i>
1
<i>x+Cn</i>
2
<i>x</i>2+<i>⋅</i>+C<i>n</i>
<i>n</i>
<i>xn</i>
¿ , suy ra
1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>0<i>x</i>+C<i>n</i>1<i>x</i>2+<i>Cn</i>2<i>x</i>3+<i>⋅</i>+<i>Cnnxn</i>+1
<i>x</i>¿ .
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
1+<i>x</i>¿
<i>n −</i>1
=¿
1+<i>x</i>¿<i>n</i>+nx¿
¿
<i>Cn</i>0+2<i>Cn</i>1<i>x</i>+3<i>C</i>2<i>nx</i>2+<i>⋅</i>+(<i>n+</i>1)<i>Cnnxn</i>
Thay <i>x=−</i>1 vào đẳng thức trên ta được S.
<b>Phần B (tự chọn)</b>
CÂU 6B.
1. Vì G nằm trên đường thẳng <i>x+y −</i>2=0 nên G có tọa độ <i>G=(t ;</i>2<i>−t</i>) . Khi đó
⃗<sub>AG</sub><sub>=(t −</sub><sub>2</sub><i><sub>;</sub></i><sub>3</sub><i><sub>− t)</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<sub>AB</sub><sub>=(−</sub><sub>1</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> Vậy diện tích tam giác </sub><i><sub>ABG</sub></i><sub> là</sub>
3<i>− t</i>¿2
<i>t −</i>2¿2+¿<i>−</i>1
¿
2¿
<i>S=</i>1
2
2<sub>. AB</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><sub>⃗</sub><sub>AG .</sub><sub>⃗</sub><sub>AB</sub><sub>)</sub>2
=1
2√¿
= |2<i>t −</i>3|
2
Nếu diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng 13,5 thì diện tích tam giác <i>ABG</i> bằng 13<i>,</i>5 :3=4,5 . Vậy
|2<i>t −</i>3|
2 =4,5 , suy ra <i>t</i>=6 hoặc <i>t</i>=−3 . Vậy có hai điểm <i>G</i> : <i>G</i>1=(6<i>;−</i>4), G=(−3<i>;−</i>1) . Vì <i>G </i>
là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> nên <i>xC</i>=3<i>xG−</i>(x<i>a</i>+<i>xB</i>) và <i>yC</i>=3<i>yG−</i>(<i>ya</i>+<i>yB</i>) .
Với <i>G</i>1=(6<i>;−</i>4) ta có <i>C</i>1=(15<i>;−</i>9) , với <i>G=(−</i>3<i>;−</i>1) ta có <i>C</i>2=(−12<i>;</i>18)
2.Đường thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2<i>;</i>0) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u(</i>1<i>;−</i>1<i>;</i>1)
Đường thẳng <i>d</i>’đi qua điểm <i>M '</i>(2<i>;</i>3<i>;−</i>5) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u '(</i>2<i>;</i>1<i>;−</i>1) .
Mp (α) phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến ⃗<i>n</i> vng góc với ⃗<i>u</i> và
¿
<i>A − B</i>+C=0
|2<i>A</i>+<i>B− C|</i>
=1
2
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>B=A</i>+C
<i>A</i>+C¿2+C2
¿
¿<i>⇔</i>
¿
¿<i>B=A+C</i>
¿
¿
<i>A</i>2+¿
2|3<i>A|</i>=
Ta có 2<i>A</i>2<i>−</i>AC<i>−C</i>2=0<i>⇔</i>(<i>A −C</i>)(2<i>A+C</i>)=0 . Vậy <i>A</i>=C hoặc 2<i>A=−C</i> .
Nếu <i>A</i>=C ,ta có thể chọn <i>A=C=1</i>, khi đó <i>B</i>=2 , tức là <i>n=(</i>⃗ 1<i>;</i>2<i>;</i>1) và mp(α) có phương trình
<i>x+</i>2(<i>y −</i>2)+<i>z=</i>0 hay <i>x+</i>2<i>y</i>+<i>z −</i>4=0
Nếu 2<i>A=−C</i> ta có thể chọn <i>A</i>=1<i>, C=−</i>2 , khi đó <i>B=−</i>1 , tức là ⃗<i>n=(</i>1<i>;−</i>1<i>;−</i>2) và mp(α)
có phương trình <i>x −(y −</i>2)−2<i>z=</i>0 hay <i>x − y −</i>2<i>z</i>+2=0
CÂU 7B. Ta có 1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>
0
+C<i>n</i>
1
<i>x+Cn</i>
2
<i>x</i>2+<i>⋅</i>+C<i><sub>n</sub>nxn</i>
¿ , suy ra
1+<i>x</i>¿
<i>n</i>
=C<i>n</i>
0
<i>x</i>+C<i>n</i>
1
<i>x</i>2+<i>C<sub>n</sub></i>2<i>x</i>3+<i>⋅</i>+<i>C<sub>n</sub>nxn</i>+1
<i>x</i>¿ .
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
1+<i>x</i>¿
<i>n −</i>1
=¿
1+<i>x</i>¿<i>n</i>+nx¿
¿
<i>Cn</i>0+2<i>Cn</i>1<i>x</i>+3<i>C</i>2<i>nx</i>2+<i>⋅</i>+(<i>n+</i>1)<i>Cnnxn</i>