Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

2 de thi thu Dai hoc mon Toan va dap an tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.78 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b>

<b> </b>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010</b>


<b>MƠN: TỐN ; KHỐI: A,B </b>



(Thời gian làm bài: 180 phút)


<b>Phần chung cho tất cả thí sinh</b>

<i><b>(7,0 điểm)</b></i>


<b>Câu I</b><i><b>(2 điểm)</b></i> Cho hàm số


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
<b>Câu II</b><i><b>(2 điểm)</b></i>


1. Giải hệ phương trình:


1 1 4


6 4 6



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    


   


2. Giải phương trình:


1 2(cos sin )


tan cot 2 cot 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Câu III</b><i><b>(1 điểm)</b></i>


Trong mặt phẳng (P) cho đường trịn (C) tâm O đường kính AB = 2R.Trên đường thẳng
vng góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R 3. I là điểm thuộc đoạn OS với SI =



2
3


<i>R</i>


. M là
một điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có
thể tích lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó.


<b>Câu IV</b><i><b>(1 điểm) </b></i>


Tính tích phân: I =
1


2


11 1


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Câu V</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng


1 1 1



1


1 1 1


<i>x y</i>  <i>y z</i>  <i>z x</i>  


<b>Phần riêng</b>

<i><b>(3,0 điểm)</b>.</i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích
bằng


3


2<sub> và trọng tâm thuộc đường thẳng </sub><sub>: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.</sub>


<b>Câu VII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7.


<b>Câu VIII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm:


2


1 1


3 3


log <i>x</i>  1 log (<i>ax a</i> )


<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>



<b>Câu VI.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):


2 2


1


4 3


<i>x</i> <i>y</i>


 


và đường thẳng <sub>:3x + 4y =12. </sub>
Từ điểm M bất kì trên <sub> kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn </sub>
đi qua một điểm cố định.


<b>Câu VII.b</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Cho hàm số


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 



 <sub> có đồ thị (C).Giả sử đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) </sub>
tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.


<b>Câu VIII.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Giải phương trình:



2


2 2


log log


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b>

<b> </b>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010</b>


<b>MƠN: TỐN ; KHỐI: A,B </b>



ĐÁP ÁN



Lu ý:

<i>Mọi cách giải đúng và ngắn gọn đều cho điểm tối đa</i>



Câu Đáp án Điểm


I 1.(1,0 điểm) Khảo sát . . .
(2,0 điểm) * Tập xác định: D = R\{ - 1}


* Sự biến thiên


- Giới hạn và tiệm cận: <i>x</i>lim <i>y</i><i>x</i>lim  <i>y</i>2; tiệm cận ngang: y = 2
<i>x</i>lim( 1) <i>y</i> ; lim<i>x</i> ( 1) <i>y</i>


   



  


; tiệm cận đứng: x = - 1


0,25


- Bảng biến thiên


Ta có 2


1


' 0


( 1)


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 <sub> với mọi x</sub><sub></sub><sub>- 1</sub>
x - <i>∞</i> -1 + <i>∞</i>
y’ + +


y + <i>∞</i> 2
2 - <i>∞</i>


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- <i>∞</i> ; -1) và ( -1; + <i>∞</i> )



0,5


* Đồ thị


0,25


2. (1,0 điểm) Tìm trên (C) những điểm. . .


Gọi M(x0;y0) là một điểm thuộc (C), (x0- 1) thì


0
0


0


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |


0
0


2 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>- 2| = |</sub> <sub>0</sub>


1
1
<i>x</i>  <sub>|</sub>


Theo Cauchy thì MA + MB <sub> 2</sub>
0


0


1


x 1 .


1


<i>x</i>




=2


 <sub> MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x</sub><sub>0</sub><sub> = 0 hoặc x</sub><sub>0</sub><sub> = -2.Như vậy ta có hai </sub>
điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)


0,25


0,25


0,25
II 1.(1,0 điểm) Giải hệ . . .


(2,0 điểm)


Điều kiện: x<sub>-1, y</sub><sub>1</sub>


Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ


1 6 1 4 10


6 1 4 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


        



       


Đặt u= <i>x</i> 1 <i>x</i>6<sub>, v =</sub> <i>y</i> 1 <i>y</i>4<sub>. Ta có hệ</sub>


10
5 5 2<i>u v</i>


<i>u v</i>

  


 


 



5
5


<i>u</i>
<i>v</i>



3
5


<i>x</i>



<i>y</i> <sub> là nghiệm của hệ</sub>


0,25
0,25


0,25
0,25
2. (1,0 điểm) Giải phương trình . . .


Điều kiện:sinx.cosx<sub>0 và cotx</sub><sub>1</sub>
Phơng trình tương đương


1 2(cos sin )


sin cos 2 cos
1
cos sin 2 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 



 <sub>cosx = </sub>


2


2  <sub>x =</sub> 4 <i>k</i>2



 


Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x = 4 <i>k</i>2





 


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1,0 điểm) <sub>S</sub>


H
I


O


B


M


A


Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R 3, SI =
2


3


<i>R</i>
,
SM = <i>SO</i>2<i>OM</i>2 2<i>R</i> <sub>SH = R hay H là trung điểm của SM</sub>
Gọi K là hình chiếu vng góc của H lên mp(MAB) thì HK =


1
2<sub>SO=</sub>


3
2
R , (không đổi)


 <sub>V</sub><sub>BAHM</sub><sub> lớn nhất khi dt(</sub><sub>MAB) lớn nhất </sub> <sub>M là điểm giữa của cung AB</sub>


Khi đó VBAHM=
3


3


6 <i>R</i> <sub>(đvtt)</sub>


0,25



0,25
0,5
IV Tính tích phân . . .


(1,0 điểm)


Đặt u = x+ 1<i>x</i>2 <sub>thì u - x= </sub> 1<i>x</i>2  <i>x</i>2 2<i>ux u</i> 2  1 <i>x</i>2
2


2


1 1 1


1


2 2


<i>u</i>


<i>x</i> <i>dx</i> <i>du</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


Đổi cận x= - 1 thì u = 2-1


x = 1 thì u = 2+1


2 1 2 2 1 2 1


2


2 1 2 1 2 1


1 1


1


1 1


2


1 2 1 2 (1 )


<i>du</i>


<i>du</i> <i>du</i>


<i>u</i>
<i>I</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>


  


  



 




 


 


   


  




=


2 1 2 1


2


2 1 2 1


1 1 1 1 1


2 1 2 1


<i>du</i>


<i>du</i>



<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>


 


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


   




=1


0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V


(1,0 điểm) Đặt x=a


3<sub> y=b</sub>3<sub> z=c</sub>3<sub> thì x, y, z >0 và abc=1.Ta có</sub>


a3<sub> + b</sub>3<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-ab)</sub><sub></sub><sub>(a+b)ab, do a+b>0 và a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-ab</sub><sub></sub><sub>ab</sub>
 <sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>+1</sub><sub></sub><sub> (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 3 3



1 1


a  b 1 ab a b c  
Tương tự ta có




3 3


1 1


c 1 bc a b c


<i>b</i>      <sub>, </sub> 3 3



1 1


a 1 ca a b c


<i>c</i>     
Cộng theo vế ta có


1 1 1


1 1 1


<i>x y</i>   <i>y z</i>   <i>z x</i>  <sub>=</sub> 3 3



1


a  b 1<sub>+</sub> 3 3
1
c 1


<i>b</i>   <sub>+</sub> 3 3


1
a 1
<i>c</i>  




1 1 1 1


a b c <i>ab bc ca</i>


 


 


 


   <sub>=</sub>



1


1
a b c  <i>c a b</i>  


Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1


0,5


0,25


VI. a Tìm tọa độ . . .
(1,0 điểm)


Ta có: AB = 2, M = (
5 5


;


2  2<sub>), pt AB: x – y – 5 = 0</sub>
S<i>ABC</i><sub>= </sub>


1


2<sub>d(C, AB).AB = </sub>
3


2  <sub> d(C, AB)= </sub>


3
2


Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
1



2


 <sub> d(G, AB)= </sub>


(3 8) 5


2


<i>t</i> <i>t</i> 
=


1


2  <sub>t = 1 hoặc t = 2</sub>
 <sub>G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)</sub>


Mà <i>CM</i>  3<i>GM</i>  <sub>C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)</sub>


0,25


0,5
0,25
VII. a Từ các chữ số . . .


(1,0 điểm) <sub>Gọi số có 6 chữ số là </sub><i>abcdef</i>


Nếu a = 7 thì có 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn
e, 3 cách chọn f. ở đây có 7.6.5.4.3 = 2520số


Nếu b = 7 thì có 6 cách chọn a, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn


e, 3 cách chọn f. ở đây có 6.6.5.4.3 = 2160số


Tương tự với c, d, e, f


Vậy tất cả có 2520+5.2160 = 13320 số


0,25
0,5
0,25
VIII. a Tìm a để . . .


(1,0 điểm) Điều kiện: ax + a > 0


Bpt tương đương <i>x</i>2 1 <i>a x</i>( 1)


Nếu a>0 thì x +1 >0.Ta có


2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu a<0 thì x +1 <0.Ta có
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>




Xét hàm số y =


2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> với x </sub><sub>- 1</sub>


y’ = 2 2
1


( 1) 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>=0 khi x=1</sub>


x - Ơ -1 1 + Ơ
y’ - || - 0 +


y


-1 + 1


-<sub> </sub>


2
2


a>
2


2 <sub> hoặc a < - 1</sub>


0,25


0,25


0,25
0,25


VI. b Chứng minh . . .


(1,0 điểm) Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
Tiếp tuyến tại A có dạng



1 1 <sub>1</sub>


4 3


<i>xx</i> <i>yy</i>


 


Tiếp tuyến đi qua M nên
0 1 0 1 <sub>1</sub>


4 3


<i>x x</i> <i>y y</i>


 


(1)


Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đường thẳng AB có pt


0 0 <sub>1</sub>


4 3


<i>xx</i> <i>yy</i>


 



do M thuộc <sub> nên 3x</sub><sub>0</sub><sub> + 4y</sub><sub>0</sub><sub> =12 </sub> <sub>4y</sub><sub>0</sub><sub> =12-3x</sub><sub>0</sub>

0 0
4 4
4
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
 

0 0


4 (12 3 )


4


4 3


<i>xx</i> <i>y</i>  <i>x</i>


 


Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì
(x- y)x0 + 4y – 4 = 0


0

1


4<i>x y</i> <i>y</i> 4 0 <i>xy</i>1


 



  


Vậy AB ln đi qua điểm cố định F(1;1)


0,25


0,5


0,25
VII. b Tìm tập hợp . . .


(1,0 điểm)


y = kx + 1 cắt (C):


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>. Ta có pt</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub>= kx + 1 có 2 nghiệm phân biệt</sub> <i>k</i>1
Trung điểm I của AB có tọa độ thỏa mãn


2 3
2 2
1
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>y kx</i>

 
 <sub></sub>
  


2


2 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy quĩ tích cần tìm là đường cong


2


2 5 2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




0,25
VIII. b Giải phương trình . . .


(1,0 điểm) Điều kiện : x>0
Đặt



2


log


3 1 <i>x</i>


=u,



2


log


3 1 <i>x</i> <i>v</i>



ta có pt
u +uv2<sub> = 1 + u</sub>2<sub> v</sub>2 <sub></sub> <sub>(uv</sub>2<sub>-1)(u – 1) = 0</sub>


21 <sub>1</sub>


<i>u</i>
<i>uv</i>




 <sub></sub>




 <sub>. . . x =1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường Lương Thế Vinh</b>

<b> </b>

<b>Đề thi thử ĐH lần I năm 2010. Mơn Tốn </b>

<b>(180’)</b>


<b>Phần bắt buộc.</b>


Câu 1.(<i>2 điểm</i>) Cho hàm số <i>y=</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>+1


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm <i>I</i>(<i>−</i>1<i>;</i>2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn
nhất .


CÂU 2. (<i>2 điểm</i>).


1. Giải phương trình : 2 sin2<i><sub>x −</sub></i><sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i>



+sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0 .
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :
log0,5(<i>m+</i>6<i>x</i>)+log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)=0


CÂU 3 . (<i>1điểm</i>) Tính tích phân: <i>I</i>=



1
2


4<i>− x</i>2
<i>x</i>2 dx .


CÂU 4. (<i>1 điểm</i>). Cho tứ diện <i>ABCD</i> có ba cạnh <i>AB</i>, <i>BC, CD</i> đơi một vng góc với nhau và


AB=BC=CD=a . Gọi <i>C</i>’ và <i>D</i>’ lần lượt là hình chiếu của điểm <i>B</i> trên <i>AC</i> và <i>AD</i>. Tính thể tích
tích tứ diện <i>ABC’D</i>’.


CÂU 5. (<i>1 điểm</i>) Cho tam giác nhọn <i>ABC</i> , tìm giá trị bé nhất của biểu thức:
<i>S=</i>cos 3<i>A+</i>2cos<i>A</i>+cos 2<i>B+</i>cos 2<i>C</i> .




<b>Phần tự chọn </b>(<i>thí sinh chỉ làm một trong hai phần : </i>A<i> hoặc </i>B)
<b>Phần A</b>


CÂU 6A. (<i>2 điểm</i>).


1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>A</i>(1<i>;</i>1), B(−2<i>;</i>5) , đỉnh <i>C</i> nằm trên
đường thẳng <i>x −</i>4=0 , và trọng tâm <i>G</i> của tam giác nằm trên đường thẳng 2<i>x −</i>3<i>y</i>+6=0 .


Tính diện tích tam giác <i>ABC.</i>


<i>2.</i> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lượt có phương trình : <i>d</i> :
<i>x=y −</i>2


<i>−</i>1 =<i>z</i> và <i>d</i>’ :


<i>x −</i>2


2 =<i>y −</i>3=


<i>z</i>+5
<i>−</i>1 .


Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vng góc với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (α)
đi qua <i>d</i> và vng góc với <i>d</i>’


CÂU7A. (<i>1 điểm</i>) Tính tổng : <i>−</i>1¿


<i>n</i>


(<i>n+</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>


<i>S=Cn</i>0<i>−</i>2<i>Cn</i>1+3<i>Cn</i>2<i>−</i>4<i>Cn</i>3+<i>⋅</i>+¿


<b>Phần B.</b>


CÂU 6B. (<i>2 điểm</i>)


1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>A</i>(2<i>;−</i>1)<i>, B(</i>1<i>;−</i>2) , trọng tâm <i>G</i> của tam


giác nằm trên đường thẳng <i>x+y −</i>2=0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác <i>ABC </i>bằng
13,5<i> .</i>


<i>2.</i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lượt có phương trình : <i>d</i> :
<i>x=y −</i>2


<i>−</i>1 =<i>z</i> và <i>d</i>’ :


<i>x −</i>2


2 =<i>y −</i>3=


<i>z</i>+5
<i>−</i>1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CÂU7B. (<i>1 điểm</i>) Tính tổng : <i>S</i>=C<i>n</i>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đáp án mơn Tốn.</b>
Câu 1. 1. Tập xác định : <i>x ≠ −</i>1 .


<i>y=</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>+1 =2<i>−</i>


3


<i>x+</i>1 ,


<i>x+</i>1¿2


¿


<i>y '</i>=3


¿


,
Bảng biến thiên:


Tiệm cận đứng : <i>x=−</i>1 , tiệm cận ngang <i>y=</i>2


2. Nếu <i>M</i>

(

<i>x</i>0<i>;</i>2<i>−</i>


3


<i>x</i><sub>0</sub>+1

)

<i>∈</i>(C) thì tiếp tuyến tại M có phương trình


<i>x</i>0+1¿2


¿
¿


<i>y −</i>2+ 3
<i>x</i><sub>0</sub>+1=


3


¿


hay


<i>x</i>0+1¿


2


(<i>y −</i>2)<i>−</i>3(<i>x</i><sub>0</sub>+1)=0


3(<i>x − x</i>0)<i>−</i>¿


. Khoảng cách từ <i>I</i>(<i>−</i>1<i>;</i>2) tới tiếp tuyến là


<i>x</i>0+1¿
4


¿


<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2
¿


<i>x</i>0+1¿
2


¿
¿


9


¿


√¿



9+¿


√¿


<i>d=</i>

|

3(−1<i>− x</i>0)<i>−</i>3(<i>x</i>0+1)

|



9+

<sub>(</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>+1

<sub>)</sub>

4


=6

|

<i>x</i>0+1

|



¿


. Theo bất đẳng


thức Côsi


<i>x</i>0+1¿
2


¿


<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2<i>≥</i>2

9=6


¿


9


¿


, vây <i>d ≤</i>

6 . Khoảng cách <i>d</i> lớn nhất bằng

6 khi


<i>x</i>0+1¿
2


¿


<i>x</i><sub>0</sub>+1¿2<i>⇔</i>

<sub>(</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>+1

<sub>)</sub>

2=3<i>⇔x</i><sub>0</sub>=−1<i>±</i>

3


¿


9


¿


.


Vậy có hai điểm M : <i>M</i>(<i>−</i>1+

3<i>;</i>2<i>−</i>

3) hoặc <i>M</i>(<i>−</i>1<i>−</i>

3<i>;</i>2+

3)
CÂU 2.


1) 2 sin2<i>x −</i>sin 2<i>x</i>+sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0<i>⇔</i>2sin2<i>x −(</i>2 cos<i>x −</i>1)sin<i>x</i>+cos<i>x −</i>1=0 .


2cos<i>x −</i>3¿2


2 cos<i>x −</i>1¿2<i>−</i>8(cos<i>x −</i>1)=¿


<i>Δ=</i>¿


. Vậy sin<i>x=</i>0,5 hoặc sin<i>x=</i>cos<i>x −</i>1 .
Với sin<i>x</i>=0,5 ta có <i>x=π</i>



6+2<i>kπ</i> hoặc <i>x</i>=
5<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Với sin<i>x=</i>cos<i>x −</i>1 ta có sin<i>x −</i>cos<i>x=−</i>1<i>⇔</i>sin

(

<i>x −π</i>


4

)

=−


2


2 =sin

(

<i>−</i>


<i>π</i>


4

)

, suy ra


<i>x=</i>2<i>kπ</i> hoặc <i>x=</i>3<i>π</i>


2 +2<i>kπ</i>


2) log0,5(<i>m+</i>6<i>x</i>)+log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)=0<i>⇔</i> log2(m+6<i>x)=</i>log2(3<i>−</i>2<i>x − x</i>2)<i>⇔</i>




<i>⇔</i>


3<i>−</i>2<i>x − x</i>2


>0
<i>m+</i>6<i>x=</i>3<i>−</i>2<i>x − x</i>2



<i>⇔</i>


¿<i>−</i>3<<i>x<</i>1
<i>m=− x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>


+3


¿{


Xét hàm số <i>f</i>(<i>x)=− x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+3,<i>−</i>3<<i>x</i><1 ta có <i>f '</i>(<i>x)=−</i>2<i>x −</i>8 , <i>f '</i>(<i>x)<</i>0 khi <i>x>−</i>4 , do đó
<i>f</i>(<i>x)</i> nghịch biến trong khoảng (−3<i>;</i>1) , <i>f</i>(−3)=18<i>, f</i>(1)=−6 . Vậy hệ phương trình trên có
nghiệm duy nhất khi <i>−</i>6<<i>m<</i>18


CÂU 3. Đặt <i>x=</i>2 sin<i>t</i> thì dx=2 cos tdt , khi <i>x=</i>1 thì <i>t</i>=<i>π</i>


6 , khi <i>x=</i>2 thì <i>t=</i>


<i>π</i>


2 , vậy:


4<i>− x</i>2


<i>x</i>2 dx=



<i>π</i>


6


<i>π</i>



2


cos2<i><sub>t</sub></i>


sin2<i><sub>t</sub></i> dt=¿


<i>I</i>=



1
2


¿


<i>d</i>(cot<i>t)−t</i>¿<i><sub>π</sub></i>


6


<i>π</i>


2


=¿




<i>π</i>


6



<i>π</i>


2


(

sin12<i>t</i> <i>−</i>1

)

dt=−

<i>π</i>


6


<i>π</i>


2


¿


3<i>−π</i>


3


CÂU 4. Vì CD<i>⊥</i>BC<i>,</i>CD<i>⊥</i>AB nên CD<i>⊥</i>mp(ABC) và do đó


mp(ABC)<i>⊥</i>mp(ACD) .Vì BC<i>'⊥</i>AC nên BC<i>⊥</i>mp(ACD) .
Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABC’D’ thì <i>V</i>=1


3dt(AC<i>' D ')</i>. BC<i>'</i> .


Vì tam giác ABC vng cân nên AC<i>'</i>=CC<i>'</i>=BC<i>'=a</i>

2


2 .


Ta có AD2



=AB2+BD2=AB2+BC2+CD2=3<i>a</i>2 nên AD=a

3 . Vì BD’ là đường cao của tam giác
vng ABD nên AD<i>'</i>. AD=AB2 , Vậy AD<i>'</i>= <i>a</i>


3 . Ta có
dt(AC<i>' D'</i>)=1


2AC<i>'</i>. AD 'sin<i>C</i>^<i>A D=</i>
1


2AC<i>'</i>. AD<i>'</i>.
CD
AD=


1
2


<i>a</i>

2
2


<i>a</i>

3
3 <i>⋅</i>


1


3=


<i>a</i>2

2


12 . Vậy



<i>V</i>=1


3


<i>a</i>2

2


12 .


<i>a</i>

2
2 =¿


<i>a</i>3


36


CÂU 5. <i>S=</i>cos 3<i>A</i>+2cos<i>A</i>+cos 2<i>B</i>+cos 2<i>C</i> = cos 3<i>A+</i>2 cos<i>A+</i>2 cos(B+<i>C</i>)cos(<i>B −C</i>) .
¿ cos 3<i>A+</i>2 cos<i>A</i>

[

1<i>−</i>cos(B −C)

]

.


Vì cos<i>A</i>>0,1<i>−</i>cos(<i>B −C</i>)≥0 nên <i>S ≥</i>cos 3<i>A</i> , dấu bằng xẩy ra khi cos(B −C)=1 hay
<i>B=C=</i>180


0


<i>− A</i>


2 . Nhưng cos 3<i>A ≥−</i>1 , dấu bằng xẩy ra khi 3<i>A</i>=180


0 <sub> hay </sub><i><sub>A </sub></i><sub>= </sub> <sub>60</sub>0



Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi <i>ABC</i> là tam giác đều.
<b>Phần A (tự chọn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Ta có <i>C=(</i>4<i>; yC</i>) . Khi đó tọa độ <i>G</i> là <i>xG</i>=


1<i>−</i>2+4


3 =1<i>, yG</i>=


1+5+<i>y<sub>C</sub></i>


3 =2+


<i>yC</i>


3 . Điểm G nằm trên


đường thẳng 2<i>x −</i>3<i>y</i>+6=0 nên 2<i>−</i>6<i>− yC</i>+6=0 , vậy <i>yC</i>=2 , tức là


<i>C=(</i>4<i>;</i>2) . Ta có ⃗AB=(−3<i>;</i>4)<i>,</i>⃗AC=(3<i>;</i>1) , vậy AB=5 , AC=

<sub>√</sub>

10 , ⃗AB .⃗AC=−5 .
Diện tích tam giác <i>ABC</i> là <i>S=</i>1


2

AB


2


. AC2<i>−</i>(⃗<sub>AB .</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>)</sub>2<sub>=</sub>1


2

25 . 10<i>−</i>25 =
15


2


2.Đường thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2<i>;</i>0) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u(</i>1<i>;−</i>1<i>;</i>1)
Đường thẳng <i>d</i>’đi qua điểm <i>M '</i>(2<i>;</i>3<i>;−</i>5) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u '(</i>2<i>;</i>1<i>;−</i>1)


Ta có ⃗<sub>MM</sub><sub>=(</sub><sub>2</sub><i><sub>;</sub></i><sub>1</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub>, </sub>

<sub>[</sub>

<sub>⃗</sub><i><sub>u ;</sub></i>⃗<i><sub>u'</sub></i>

<sub>]</sub>

<sub>=(</sub><sub>0</sub><i><sub>;</sub></i><sub>3</sub><i><sub>;</sub></i><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>, do đó </sub>

<sub>[</sub>

<sub>⃗</sub><i><sub>u ;</sub><sub>u'</sub></i>⃗

<sub>]</sub>

<sub>.</sub>⃗<sub>MM</sub><i><sub>'=−</sub></i><sub>12</sub><i><sub>≠</sub></i><sub>0</sub> <sub> vậy d và d’ chéo nhau.</sub>
Mặt phẳng (α) đi qua điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2<i>;</i>0) và có vectơ pháp tuyến là ⃗<i>u '</i>(2<i>;</i>1<i>;−</i>1) nên có phương
trình: 2<i>x</i>+(<i>y −</i>2)− z=0 hay 2<i>x</i>+<i>y − z −</i>2=0


CÂU 7A. Ta có 1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>


0


+C<i>n</i>


1


<i>x+Cn</i>


2


<i>x</i>2+<i>⋅</i>+C<i>n</i>
<i>n</i>


<i>xn</i>


¿ , suy ra


1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>0<i>x</i>+C<i>n</i>1<i>x</i>2+<i>Cn</i>2<i>x</i>3+<i>⋅</i>+<i>Cnnxn</i>+1



<i>x</i>¿ .


Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
1+<i>x</i>¿


<i>n −</i>1


=¿


1+<i>x</i>¿<i>n</i>+nx¿
¿


<i>Cn</i>0+2<i>Cn</i>1<i>x</i>+3<i>C</i>2<i>nx</i>2+<i>⋅</i>+(<i>n+</i>1)<i>Cnnxn</i>


Thay <i>x=−</i>1 vào đẳng thức trên ta được S.
<b>Phần B (tự chọn)</b>


CÂU 6B.


1. Vì G nằm trên đường thẳng <i>x+y −</i>2=0 nên G có tọa độ <i>G=(t ;</i>2<i>−t</i>) . Khi đó
⃗<sub>AG</sub><sub>=(t −</sub><sub>2</sub><i><sub>;</sub></i><sub>3</sub><i><sub>− t)</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<sub>AB</sub><sub>=(−</sub><sub>1</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> Vậy diện tích tam giác </sub><i><sub>ABG</sub></i><sub> là</sub>


3<i>− t</i>¿2


<i>t −</i>2¿2+¿<i>−</i>1
¿


2¿



<i>S=</i>1


2

AG


2<sub>. AB</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><sub>⃗</sub><sub>AG .</sub><sub>⃗</sub><sub>AB</sub><sub>)</sub>2


=1


2√¿


= |2<i>t −</i>3|


2


Nếu diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng 13,5 thì diện tích tam giác <i>ABG</i> bằng 13<i>,</i>5 :3=4,5 . Vậy
|2<i>t −</i>3|


2 =4,5 , suy ra <i>t</i>=6 hoặc <i>t</i>=−3 . Vậy có hai điểm <i>G</i> : <i>G</i>1=(6<i>;−</i>4), G=(−3<i>;−</i>1) . Vì <i>G </i>


là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> nên <i>xC</i>=3<i>xG−</i>(x<i>a</i>+<i>xB</i>) và <i>yC</i>=3<i>yG−</i>(<i>ya</i>+<i>yB</i>) .


Với <i>G</i>1=(6<i>;−</i>4) ta có <i>C</i>1=(15<i>;−</i>9) , với <i>G=(−</i>3<i>;−</i>1) ta có <i>C</i>2=(−12<i>;</i>18)


2.Đường thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2<i>;</i>0) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u(</i>1<i>;−</i>1<i>;</i>1)


Đường thẳng <i>d</i>’đi qua điểm <i>M '</i>(2<i>;</i>3<i>;−</i>5) và có vectơ chỉ phương ⃗<i>u '(</i>2<i>;</i>1<i>;−</i>1) .
Mp (α) phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến ⃗<i>n</i> vng góc với ⃗<i>u</i> và


|

cos(⃗<i>n ;</i>⃗<i>u '</i>)

|

=cos 600=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

¿
<i>A − B</i>+C=0


|2<i>A</i>+<i>B− C|</i>


6

<sub>√</sub>

<i>A</i>2+<i>B</i>2+<i>C</i>2


=1


2


¿{
¿


<i>⇔</i>


<i>B=A</i>+C
<i>A</i>+C¿2+C2


¿
¿<i>⇔</i>


¿
¿<i>B=A+C</i>


¿
¿


<i>A</i>2+¿



2|3<i>A|</i>=

6√¿


Ta có 2<i>A</i>2<i>−</i>AC<i>−C</i>2=0<i>⇔</i>(<i>A −C</i>)(2<i>A+C</i>)=0 . Vậy <i>A</i>=C hoặc 2<i>A=−C</i> .


Nếu <i>A</i>=C ,ta có thể chọn <i>A=C=1</i>, khi đó <i>B</i>=2 , tức là <i>n=(</i>⃗ 1<i>;</i>2<i>;</i>1) và mp(α) có phương trình
<i>x+</i>2(<i>y −</i>2)+<i>z=</i>0 hay <i>x+</i>2<i>y</i>+<i>z −</i>4=0


Nếu 2<i>A=−C</i> ta có thể chọn <i>A</i>=1<i>, C=−</i>2 , khi đó <i>B=−</i>1 , tức là ⃗<i>n=(</i>1<i>;−</i>1<i>;−</i>2) và mp(α)
có phương trình <i>x −(y −</i>2)−2<i>z=</i>0 hay <i>x − y −</i>2<i>z</i>+2=0


CÂU 7B. Ta có 1+<i>x</i>¿<i>n</i>=C<i>n</i>


0


+C<i>n</i>


1


<i>x+Cn</i>


2


<i>x</i>2+<i>⋅</i>+C<i><sub>n</sub>nxn</i>


¿ , suy ra


1+<i>x</i>¿


<i>n</i>



=C<i>n</i>


0


<i>x</i>+C<i>n</i>


1


<i>x</i>2+<i>C<sub>n</sub></i>2<i>x</i>3+<i>⋅</i>+<i>C<sub>n</sub>nxn</i>+1


<i>x</i>¿ .


Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
1+<i>x</i>¿


<i>n −</i>1


=¿


1+<i>x</i>¿<i>n</i>+nx¿
¿


<i>Cn</i>0+2<i>Cn</i>1<i>x</i>+3<i>C</i>2<i>nx</i>2+<i>⋅</i>+(<i>n+</i>1)<i>Cnnxn</i>


</div>

<!--links-->

×