Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi vao 10 Binh Dinh de so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
<b>Trường THPT Chun Lê Q Đơn</b>


<b>Đề số 3</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
<b>Năm học 2005 – 2006</b>


Thời gian làm bài 150 phút


<b>Câu 1 : (1,0 điểm).</b>


Tính giá trị của biểu thức: A = <i>a</i> <i>b</i>


1 1


1 1


  <sub> với </sub>


<i>a</i> 1


2 3


 <sub> và </sub>


<i>b</i> 1


2 3



 <sub>.</sub>
<b>Câu 2 : (1,5 điểm).</b>


Giải phương trình: <i>x</i>2 4<i>x</i> 4 <i>x</i>8.
<b>Câu 3 : (3,0 điểm).</b>


Cho hàm số <i>y x</i> 2 có đồ thị (P) và hai điểm A, B thuộc (P) có hồnh độ lần lượt là –1 và 2.
a) Viết phương trình đường thẳng AB.


b) Vẽ đồ thị (P) và tìm tọa độ của điểm M thuộc cung AB của đồ thị (P) sao cho tam giác MAB
có diện tích lớn nhất.


<b>Câu 4 : (3,5 điểm).</b>


Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O và có trực tâm H. Phân giác trong của góc A cắt
đường tròn (O) tại M. Kẻ đường cao AK của tam giác. Chứng minh rằng:


a) Đường thẳng OM đi qua trung điểm N của BC.
b) Các góc KAM và MAO bằng nhau.


c) AH = 2NO.
<b>Câu 5 : (1,0 điểm).</b>


Tính tổng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n(n + 1).




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i>–––––––––––––––––</i>
<b>Câu 1 : (1,0 điểm).</b>


Ta có: A = 1


1
1
1


 <i>b</i>


<i>a</i> <sub> = </sub> 1


2





<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>(0,25 điểm).</b></i>


Mà:





4


3
4
4
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
1
3
2
1














<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>(0,25 điểm).</b></i>




1
3
4
1
3
2
3
2
1
3
2
1
.
3
2
1









<i>ab</i>

<i><b>(0,25 điểm).</b></i>


Vậy A = 6 1


6
1
4
1
2
4





<i><b>(0,25 điểm).</b></i>
<b>Câu 2 : (1,5 điểm).</b>


Ta có: <i>x</i>2  4<i>x</i>4<i>x</i>8 

<i>x</i> 2

2 <i>x</i>8 <i>x</i> 2 <i>x</i>8 <sub>(1)</sub> <i><b><sub>(0,5 điểm).</sub></b></i>
 Nếu x <sub> 2 thì: (1) </sub> <sub> x – 2 + x = 8 </sub> <sub> 2x = 10 </sub> <sub> x = 5</sub> <i><b><sub>(0,5 điểm).</sub></b></i>
 Nếu x < 2 thì: (1)  <sub> 2 – x + x = 8 , vơ nghiệm.</sub> <i><b><sub>(0,25 điểm).</sub></b></i>


Vậy phương trình có nghiệm là x = 5. <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


<i>( nếu học sinh chỉ viết </i> <i>x</i>2  4<i>x</i>4<i>x</i>8  <i>x</i> 2 <i>x</i>8<i><sub> vẫn cho 0,5 điểm).</sub></i>
<b>Câu 3 : (3,0 điểm).</b>


a) Viết phương trình đường thẳng AB.
 Vì: 








1
)
(
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>A</i>


 <i>yA</i> <i>x</i>2<i>A</i> 

 

1 2 1 nên A(–1; 1) <i><b>(0,25 điểm).</b></i>







2
)
(
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>B</i>


 <sub> </sub><i>yB</i> <i>xB</i>2 22 4 nên B(2; 4) <i><b>(0,25 điểm).</b></i>



 Phương trình đường thẳng AB có dạng y = ax + b
Mà 





<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>A</i>


nên 





<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


, do đó: 















2
1
2
4
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>(0,25 điểm).</b></i>


Vậy phương trình đường thẳng AB là y = x + 2 <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


b) Vẽ đồ thị (P) : <i>y x</i> 2


 Tập xác định của hàm số là R <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


 Bảng một số giá trị tương ứng giữa x và y <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


x … …


y … …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Tìm tọa độ của điểm M


Gọi M(x; y) là điểm trên cung AB và AO , BO , H theo thứ tự là hình chiếu vng góc của A, B,


M trên trục Ox.


Ta có <i>SMAB</i> <i>SAAOBOB</i> 

<i>SAAOHM</i> <i>SBBOHM</i>



Như vậy <i>SMAB</i> lớn nhất khi <i>SAAOHM</i> <i>SBBOHM</i> nhỏ nhất. <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


Nhưng S = <i>SAAOHM</i> <i>SBBOHM</i> =


<i>H</i>
<i>B</i>
<i>MH</i>
<i>BB</i>


<i>H</i>
<i>A</i>
<i>MH</i>
<i>AA</i>


<i>O</i>
<i>O</i>



<i>O</i>


<i>O</i> <sub>.</sub>


2
.


2







=

<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>









2


.
2
4
1
.
2


1 2 2


=




























4
11
2


1
2


3
3
2


3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 2


<i><b>(0,25 điểm).</b></i>


Do đó: S nhỏ nhất  2


1
0


2
1 2













 <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>(0,25 điểm).</b></i>
Vậy M( 4


1
;
2
1


). <i><b>(0,25 điểm).</b></i>


<b>Câu 4 : (3,5 điểm).</b>


O
A


B C



M
K
H


N
I


Hình vẽ đúng: <i><b>(0,5 điểm).</b></i>
a) Vì <i>MAB MAC</i>  <sub> M là trung điểm của cung BC</sub>


<i><b>(0,25 điểm).</b></i>
Do đó 






<i>MC</i>
<i>MB</i>


<i>OC</i>
<i>OB</i>


 <sub> OM là đường trung trực của </sub>


đoạn thẳng BC <i><b>(0,5 điểm).</b></i>


 <sub> OM đi qua trung điểm N của BC.</sub> <i><b><sub>(0,25 điểm).</sub></b></i>
b) Ta có 







<i>BC</i>
<i>OM</i>


<i>BC</i>
<i>AK</i>


 AK // OM


 <i>KAM NMA</i> <sub> ( so le trong)</sub> <i><b><sub>(0,5 điểm).</sub></b></i>
Mặt khác: <i>OMA OAM</i> <sub>(do </sub><sub>OAM cân tại O) </sub>


<i><b>(0,25 điểm).</b></i>


 <i>KAM MAO</i> <i><b><sub>(0,25 điểm).</sub></b></i>


c) Gọi I là trung điểm cạnh AC của tam giác ABC.
Khi đó NI là đường trung bình của <sub>ABC nên NI // AB</sub>
Hơn nữa AK // NO ; BH // OI


Do đó


 


 


<i>BAH INO</i>


<i>AHB NOI</i>


 







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 1
2



<i>NI</i>
<i>AB</i>
<i>NO</i>
<i>AH</i>


 <sub> AH = 2.NO</sub> <i><b><sub>(0,5 điểm).</sub></b></i>


<b>Câu 5 : (1,0 điểm).</b>


Ta có: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n(n + 1)


 <sub> 3S = 3.1.2 + 3.2.3 +3.3.4 + … + 3n(n + 1)</sub> <i><b><sub>(0,25 điểm).</sub></b></i>


Đặt S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + … + n(n + 1)(n + 2)
 <sub> S – 3S = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n – 1)n(n + 1)</sub>



= S – n(n + 1)(n + 2) <i><b>(0,5 điểm).</b></i>


 <sub> S = </sub>





3


2
1 
 <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i><b>(0,25 điểm).</b></i>
____________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×