Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.27 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -CAO ĐẲNG LẦN:1 ( 2011- 2012)</b>
<b> Tr ường THPT Tĩnh Gia 2 Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút )</b>
Cho biết: H = 1, C=12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg =24, Al = 27, S= 32, Ca = 40, Cr= 52, Ni= 59,
Cu =64 , Ag =108, Ba= 137, Pb= 207, Br =80, P =31, Fe =56, Cl =35,5.
<b>Mã đề: 191</b>
<b> Câu 1. Cracking 0,1 mol C</b>4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư.
Nhận định nào sau đây đúng?
<b>A. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam</b> <b>B. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam</b>
<b>C. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam</b> <b>D. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam</b>
<b> Câu 2. Trong số các polime sau: </b>
[- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ;
[C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) .
Polime dùng để sản xuất tơ là
<b>A. (4); (5); (6)</b> <b>B. (1); (2); (3); (4)</b> <b>C. (5); (6)</b> <b>D. (3); (4); (5); (6) </b>
<b> Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau : </b>
(1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B .
(3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D .
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E .
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản
ứng
<b>A. A </b> <i>→</i> D <i>→</i> E <i>→</i> B <b>B. D </b> <i>→</i> E <i>→</i> B
<i>→</i> A
<b> C. E </b> <i>→</i> B <i>→</i> A <i>→</i> D <b>D. A </b> <i>→</i> D <i>→</i> B
<i>→</i> E
<b> Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H</b>2(k) + I2(k) ↔ 2HI (k) (H < 0)
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
<b>A. Thay đổi nồng độ khí HI.</b> <b>B.</b>Thay đổi nhiệt độ.
<b>C. Thay đổi nồng độ khí H</b>2. <b>D. Thay đổi áp suất chung.</b>
<b> Câu 5. Cho các chất sau: p-CH</b>3C6H5NH2(1), C2H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4),
p-NO2C6H4NH2(5) Tính bazơ tăng dần theo dãy thứ tự là
<b>A. (5)< (4) < (1) < (3) < (2)</b> <b>B. (5)<(4) < (3) < (1) < (2)</b>
<b>C. (1) < (2) < (4) < (3)<(5)</b> <b>D. (5)<(4) < (3) < (2) < (1)</b>
<b> Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X gồm 1 ankan M và 1 ankin N thu được 10,08 lít CO</b>2
(đktc) và 9 gam H2O. Công thức của M và N lần lượt là
<b>A. </b>C2H6 và C2H2 <b>B. </b>CH4 và C2H2 <b>C. </b>C2H6 và C3H4 <b>D. CH</b>4 và C3H4
<b> Câu 7. Trộn 100ml dung dịch CH</b>3COOC2H5 1M với 100ml dung dịch NaOH. Sau 15 phút nồng độ
của CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là
<b>A. 0,0133 mol/lít.phút</b> <b>B. 0,0533 mol/lít.phútC. 0,033 mol/lít.phút</b> <b>D. 0,02 mol/lít.phút</b>
<b> Câu 8. Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là </b>
<b>A. NH</b>4H2PO4 và (NH4)2HPO4
<b>B. Ca(H</b>2PO4)2
<b>C. (NH</b>4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2
<b>D. NH</b>4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
<b> Câu 9. Cho phương trình ion thu gọn sau: aZn + bNO</b>3-+ cOH- ZnO 22- + NH3 + H2O
<b>A. 9</b> <b>B. 11</b> <b>C. 10</b> <b>D. 12</b>
<b> Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi</b>
màu.
<b>B. Các dung dịch axit khơng chứa ion OH</b>-<sub>.</sub>
<b>C. Các dung dịch muối trung hịa đều có pH = 7.</b>
<b>D. Một số dung dịch muối axit có pH > 7.</b>
<b> Câu 11. Hỗn hợp X có C</b>2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam
hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là
<b>A. 8,64</b> <b>B. 2,16</b> <b>C. 10,8</b> <b>D. 9,72.</b>
<b> Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C</b>2H3COOH, và (COOH)2 thu
được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là
<b>A. 10,8 gam</b> <b>B. 7,2 gam</b> <b>C. 9 gam</b> <b>D. 8,1gam</b>
<b> Câu 13. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: </b>
<b>A. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường</b>
<b>B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.</b>
<b>C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.</b>
<b>D. Etylamin dễ tan trong H</b>2O
<b> Câu 14. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m</b>1 gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2
-m1=7,5. Công thức phân tử của X là
<b>A. C</b>4H10O2N2 <b>B. C</b>5H11O2N <b>C. C</b>4H8O4N2 <b>D. C</b>5H9O4N
<b> Câu 15. Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A. 7</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4</b>
<b> Câu 16. Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ</b>
tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
<b>A. 1, 2, 3</b> <b>B. 2, 1,3</b> <b>C. 3, 1, 2</b> <b>D. 1, 1, 4</b>
<b> Câu 17. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A</b>
một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp có ancol, anđehit và
hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit
metacrylic là
<b>A. 65%</b> <b>B. 80%</b> <b>C. 75%</b> <b>D. 53,33%</b>
<b> Câu 18. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. CH</b>3CH(OH)CHO. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. HCHO</b> <b>D. OHCCHO</b>
<b> Câu 19. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X</b>
tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vơi trong, vừa làm mất màu dung dịch
Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Chất X là
<b>A. (NH</b>4)2SO3 <b>B. NH</b>4HCO3 <b>C. (NH</b>4)2CO3 <b>D. NH</b>4HSO3
<b> Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen → X → Y→Z→T(axit picric). Chất Y là</b>
<b>A. Phenol</b> <b>B. 0-crezol</b> <b>C. Phenyl clorua</b> <b>D. Natri phenolat</b>
<b> Câu 21. Cho dãy: HCl, SO</b>2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hố vừa
có tính khử là
<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b> Câu 22. Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 thu được 2,24
<b>A. 1,6M</b> <b>B. 1M</b> <b>C. 0,8M</b> <b>D. 0,5M</b>
<b> Câu 23. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe</b>2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết
tủa rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a là:
<b>A. 9,2</b> <b>B. 10,35</b> <b>C. 9,43</b> <b>D. 11,5</b>
<b> Câu 24. Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có cơng thức phân tử là C</b>3H6On.
Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 7</b>
<b> Câu 25. Đem oxi hóa hồn tồn 11,2 lít SO</b>2 (đktc) bằng oxi, có xúc tác rồi hịa tan tồn bộ sản
phẩm SO3 tạothành vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Nồng độ % của
dung dịch X là
<b>A. 24%</b> <b>B. 16%</b> <b>C. 28%.</b> <b>D. 32%</b>
<b> Câu 26. Nhận định nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngồi cùng</b>
<b>B. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB</b>
<b>C. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB</b>
<b>D. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngồi cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB</b>
<b> Câu 27. X, Y là các đồng phân có cơng thức phân tử C</b>5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở
điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi
chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:
<b>A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan</b> <b>B. etylxiclopropan và metylxiclobutan</b>
<b>C. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan</b> <b>D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan</b>
<b> Câu 28. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO</b>3 với cường độ dòng điện 3,86
A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8
gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn
thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là
<b>A. 3000</b> <b>B. 2500</b> <b>C. 5000</b> <b>D. 3600</b>
<b> Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch
NaAlO2
. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
<b>A. 2,4,5,6.</b> <b>B. 1,2,3,4.</b> <b>C. 1,3,4,6.</b> <b>D. 1,2,4,5</b>
<b> Câu 30. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO</b>2, 12,6 gam
hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A vừa tác
dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b> Câu 31. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H</b>2 thu được hỗn hợp hai rượu .Đun nóng
hai rượu này với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp .Đốt cháy hai olefin
này được 3,52 gam CO2 .Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của hai anđehit đó là
<b>A. CH</b>3CHO, C2H5CHO <b>B. CH</b>3CHO, CH2(CHO)2
<b>C. C</b>2H5CHO, C3H7CHO <b>D. HCHO, CH</b>3CHO
<b> Câu 32. Khi trộn các khí : H</b>2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) và NH3 với HCl (4) thì các
trường hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là
<b>A. (3) và (4)</b> <b>B. (1),(2) và (4)</b> <b>C. 2) và (4)</b> <b>D. (1) và (2)</b>
<b> Câu 33. Có 500 ml dung dịch X chứa Na</b>+<sub>, NH</sub>
4+, CO32-và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác
dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500
ml dung dịch X là
<b> Câu 34. Hỗn hợp bột X gồm BaCO</b>3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B
chứa 2 chất tan và phần khơng tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp
rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
<b>A. 3 đơn chất</b> <b>B. 1 đơn chất và 2 hợp chất.</b>
<b>C. 2 đơn chất và 2 hợp chất</b> <b>D. 2 đơn chất và 1 hợp</b>
<b> Câu 35. Cho các cặp chất sau:</b>
1) NaHSO3(dd) + NaOH(dd), 2) Fe(NO3)2(dd) + HCl(dd), 3)Na2CO3(dd) + H2SO4(dd), 4)KCl(dd) +
NaNO3(dd),
5) CuCl2(dd) + AgNO3(dd), 6) NH4Cl (dd) + NaOH(dd), 7) CuCl2(dd) + H2S,
8) FeCl3(dd) + HI(dd), 9) CuS + HCl(dd), 10) AlCl3 (dd) + Na2CO3(dd), .
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
<b>A. 7</b> <b>B. 8</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>
<b> Câu 36. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron ngun tử lần lượt là: </b>
X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub> ; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
<b>A.</b>Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 <b>B. XOH < Y(OH)</b>2 < Z(OH)3
<b>C. Y(OH)</b>2 < Z(OH)3 < XOH <b>D. Z(OH)</b>3 < Y(OH)2 < XOH
<b> Câu 37. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO</b>3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa
rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với
dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>
<b> Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H</b>2SO4 và HCl ( số mol HCl
gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và 3,4 gam kim loại dư. Lọc lấy phần dung
dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A. 51,7 gam</b> <b>B. 71,5 gam</b> <b>C. 75,1 gam</b> <b>D. 57,1 gam</b>
<b> Câu 39. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin.</b>
Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO2. Nếu khi đốt cháy hồn tồn X thì tổng khối
lượng CO2 và H2O thu được là
<b>A. 0,39g</b> <b>B. 0,94g</b> <b>C. 0,93g</b> <b>D. 0,903g</b>
<b> Câu 40. Số đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O tác dụng được với NaOH
là
<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9</b> <b>D. 6</b>
<b> Câu 41. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O</b>3, Cl2, H2O2,
FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5</b>
<b> Câu 42. Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, sinh ra 11,2 lít khí (đktc). Khối</b>
lượng Al trong hỗn hợp X là
<b>A. 8,1</b> <b>B. 8,85</b> <b>C. 5,4 hoặc 8,85</b> <b>D. 5,4 hoặc 8,1</b>
<b> Câu 43. Hòa tan oxit của kim loại R hóa trị (II) vào dung dịch H</b>2SO4 10% vừa đủ thu được dung
dịch muối có nồng độ 11,76%. Từ oxit của kim loại R, cách tốt nhất dùng để điều chế được kim
loại R là
<b>A. Điện phân nóng chảy oxit của R.</b>
<b>B. Chuyển oxit thành muối clorua, sau đó điện phân nóng chảy muối clorua</b>
<b>C. Một trong hai cách A hoặc B</b>
<b>D. Dùng phương pháp nhiệt luyện</b>
dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Cơng thức 2 muối và thể
tích dung dịch HCl đã dùng là
<b>A. Na</b>2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít <b>B. Na</b>2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít
<b>C. Li</b>2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít <b>D. Li</b>2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít
<b> Câu 45. Cho các dẫn xuất halogen (1) CH</b>3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ?
<b>A. (1), (2), (4).</b> <b>B. (1), (3).</b> <b>C. (1), (2), (3), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>
<b> Câu 46. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít</b>
khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ
chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong X là
<b>A. 43,9%</b> <b>B. 52,1%</b> <b>C. 54,1%</b> <b>D. 45,9%</b>
<b> Câu 47. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton</b>
(5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
<b>A. 5, 1, 2, 3, 4</b> <b>B. 2, 3, 4, 5, 1</b> <b>C. 1, 2, 3, 4, 5</b> <b>D. 1, 5, 2, 3, 4</b>
<b> Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O</b>2 (ở đktc),
cho tồn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng
bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là
<b>A. 2,24</b> <b>B. 4,48</b> <b>C. 8,96</b> <b>D. 6,72.</b>
<b> Câu 49. Có các nhận đinh sau:</b>
(1) Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản oxi hóa metanol.
(2) Điều chế ancol etylic trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
(4) Không thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng nước brom.
Số nhận đinh đúng là
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>
<b> Câu 50. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60%. Lượng CO</b>2 sinh ra được hấp thụ vào dung
dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam. Giá trị của m là
<b>A. 45</b> <b>B. 30</b> <b>C. 15</b> <b>D.16,2</b>
<b>Đáp án mã đề: 191</b>
<b> </b>
1C 2B 3A 4D 5A 6D 7D 8A 9D 10D
11A 12D 13C 14D 15B 16A 17B 18D 19D 20D
21A 22A 23A 24D 25C 26C 27C 28B 29C 30A
31A 32C 33D 34D 35B 36D 37C 38D 39C 40B
41C 42C 43B 44B 45B 46D 47D 48D 49D 50A
<b>SỞ GDĐT THANH HỐ</b>
<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>
(Đề thi gồm có 6 trang)
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I </b>
<b>Môn: HOÁ HỌC; Khối A, B</b>
Họ và tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 9; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40;
Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
<b> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>1</b>/ Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra V
lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là
<b>a.</b>1,232 lít <b>b.</b>1,344 lít <b>c.</b>1,568 lít <b>d.</b>1,680 lít
<b>2</b>/ Trộn lẫn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào A thu được y
gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng là
<b>a.</b>13,98 và 7,06. <b>b.</b>23,3 và 7,06. <b>c.</b>23,3 và 3,12. <b>d.</b>13,98 và 3,12.
<b>3</b>/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu
được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
<b>a.</b>0,06 <b>b.</b>0,12 <b>c.</b>0,04 <b>d.</b>0,075
<b>4</b>/ Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng đủ với
dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 19,4 gam muối khan. X là
<b>a.</b>H2NCH2COOH. <b>B.</b>H2NC2H4COOH. <b>C.</b>H2NC3H6COOH. <b>D.</b>H2NC4H8COOH
<b>5</b>/ Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic vào nước thu được dung dịch A. Chia A
thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag.
Phần 2: Được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M.
Hai axit là
<b>a.</b>axit fomic và axit acrylic. <b>B.</b>axit fomic và axit propionic.
<b>c.</b>axit fomic và axit oxalic. <b>D.</b>axit axêtic và axit fomic.
<b>6</b>/ Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi phản ứng hồn tồn, phần dung dịch có số gam muối tan là
<b>a.</b>29,04 <b>b.</b>24,2 <b>c.</b>25,32 <b>d.</b>21,6
<b>7</b>/ Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí. Hỗn hợp thu
được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (khơng cịn chất rắn khơng
tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là
<b>8</b>/ Nung hỗn hợp A gồm 0,15mol Cu và x mol Fe trong khơng khí một thời gian, thu được 63,2
gam hỗn hợp B gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Hoà tan hết lượng hỗn hợp B
trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). x có
giá trị là
<b>a.</b>0,7 mol. <b>B.</b>0,6 mol. <b>C.</b>0,4 mol. <b>D.</b>0,5 mol.
<b>9</b>/ Cho các ancol đơn chức sau: CH3OH (1); (CH3)3C-OH (2); (CH3)3C-CH2-OH (3);
(CH3)2CH-OH (4). Những ancol không bị tách nước nội phân tử khi đun nóng với H2SO4 đặc,
1700<sub>C để tạo anken là</sub>
<b>a.</b>(1) ; (2) và (3) <b>b.</b>(1) và (3) <b>c.</b>(1) và (4) <b>d.</b>(2) và (3)
<b>10</b>/ Trong công nghiệp, để điều chế Stiren người ta thực hiện theo sơ đồ:
0
2 4
C H ,xt xt,t
6 5 2 5
Benzen C H C H Stiren<sub>.</sub>
Từ 1,0 tấn benzen cần tối thiểu bao nhiêu m3<sub> (đktc) etilen và thu được bao nhiêu kg Stiren. Biết</sub>
hiệu suất của mỗi giai đoạn phản ứng đều đạt 80%
<b>a.</b>229,6m3<sub> etilen và 1606,6 kg Stiren.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>229,6m</sub>3<sub> etilen và 835,33 kg Stiren.</sub>
<b>c.</b>287,2m3<sub> etilen và 1066,6 kg Stiren.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>287,2m</sub>3<sub> etilen và 853,33kg Stiren.</sub>
<b>11</b>/ Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và
Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>a.</b>43,34 <b>b.</b>49,25 <b>c.</b>31,52 <b>d.</b>39,4
<b>12</b>/ Axit lactic (CH3 - CH(OH) - COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây ?
<b>a.</b>Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH. <b>B.</b>Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr.
<b>c.</b>CH3NH2, HCl, CaSO4. <b>d.</b>CH3OH, H2, NaOH, Br2.
<b>13</b>/ Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol
H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng
của axít có khối lương phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
<b>a.</b>27,3%. <b>B.</b>35,8%. <b>C.</b>25,4%. <b>D.</b>43,4%.
<b>14</b>/ Cho sơ đồ sau: (CH3)2CH-CH2-CH2Cl
0
KOH,e tan ol, t
HCl
E.
Các chất trên sơ đồ là sản phẩm chính. E có cơng thức cấu tạo là
<b>a.</b>(CH3)2CH - CH(OH)CH3. <b>b.</b>(CH3)2CH - CH2CH2OH.
<b>c.</b> (CH3)2C(OH) - CH2 - CH3. <b>d.</b> (CH3)2C = CHCH3.
<b>15</b>/ Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, dd H2SO4 đặc, dd NaOH. Có thể điều chế trực tiếp được
<b>a.</b>O2, Cl2, H2, SO2, HCl. <b>B.</b>O2, H2, SO2.
<b>c.</b>O2, HCl, SO2 <b>d.</b>Cl2, H2, SO2, Cl2O.
<b>16</b>/ Hoà tan hoàn toàn 2,16g Mg bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thốt ra 0,896 lít khí NO (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
<b>a.</b>6,52 gam. <b>B.</b>8,88 gam. <b>C.</b>13,32 gam. <b>D.</b>13,92 gam.
<b>17</b>/ Cho các nhận xét sau:
1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường H2SO4
lỗng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H2S để lâu trong khơng khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và khơng có tính oxi hố
Các nhận xét đúng là
<b>a.</b>1, 2, 3, 4. <b>b.</b>2, 4, 5. <b>c.</b>1, 2, 4, 5. <b>d.</b>1, 3, 4.
<b>18</b>/ Điều nào sau đây sai ?
<b>a.</b> Cho propen hợp nước (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) thu được 2 ancol.</sub>
<b>b.</b> Ứng với công thức phân tử C4H8 có ba anken.
<b>c.</b> Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken.
<b>d.</b> Đốt cháy bất kỳ một anken nào cũng thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
<b>19</b>/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có thể trực tiếp điều chế anđehit axetic ?
<b>a.</b>ancol etylic; etilen; 1,1 -đicloetan; axetilen. <b>b.</b>ancol etylic; axetilen; etyl axetat.
<b>c.</b>ancol metylic; axit axetic; vinyl axetat. <b>d.</b>etilen; etan; axit fomic ; axetilen.
<b>20</b>/ Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối X và muối
Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO2 có thể thu được X
hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là
<b>a.</b>Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOH. <b>b.</b>NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH.
<b>c.</b>NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. <b>d.</b>K2CO3, KOH, KHCO3, KCl.
<b>21</b>/ Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư dung dịch NaOH. Các muối sinh
ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự
<b>a.</b>Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4. <b>b</b>. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4.
<b>c.</b>NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. <b>d.</b>NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4.
<b>22</b>/ Nhận xét nào sau đây <b>đúng</b> ?
<b>a.</b> Có thể điều chế axetilen từ đá vôi, than đá qua 2 phản ứng.
<b>c.</b> Phân tử C2H2 có cấu tạo thẳng.
<b>d.</b> Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren nên có cơng thức chung (C5H8)n
<b>23</b>/ Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó hàm lượng clo là 38,38% khối lượng. Ankan
đó có số đồng phân là
<b>a.</b>3 <b>b.</b>4 <b>c.</b>2 <b>d.</b>1
<b>24</b>/ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 1M thu
được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
<b>a.</b>1,25 M. <b>b.</b>0,5 M. <b>c.</b>0,75 M. <b>d.</b>1,0 M.
<b>25</b>/ Phương trình hố học nào sau đây <b>sai</b> ?
<b>a.</b> CH3 - CHBr - CH2- CH3
0
KOH, ancol, t
<b>b.</b> CH3 - CH2MgBr + CO2
<b>c.</b> CH3CH2 - Br + Mg
ete khan
<b>d.</b> Br - C6H4CH2 - Br + 2NaOH loãng, dư
0
t
<b>26</b>/ Để phân biệt các dung dịch không màu: glyxin, etyl amin, axit acrylic. Cần dùng 1 thuốc thử là
<b>a.</b>Dung dịch NaOH <b>b.</b>Dung dịch Na2CO3 <b>c.</b>Q tím <b>d.</b>Dung dịch HCl
<b>27</b>/ X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được
một chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y đi qua CuO (t0) thu được
chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. X có cơng thức cấu tạo là
<b>a.</b>CH3(CH2)4NO2. <b>b.</b>NH2CH2CH2COOC2H5.
<b>c.</b>NH2CH2COOCH(CH3)2. <b>d.</b>NH2CH2COO - CH2CH2CH3.
<b>28</b>/ Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO
HCN
B. B là
<b>a.</b>CH3 - CH2 - COOH. <b>b.</b>CH3 - CH2 - CN.
<b>c.</b>CH3 - CH(OH) - COOH. <b>d.</b>CH3 - CHO - CH3
<b>29</b>/ Độ điện li α của CH3COOH sẽ tăng khi
<b>a.</b> Thêm vào vài giọt dung dịch HCl.
<b>b.</b> Thêm vào vài giọt dung dịch Na2SO4.
<b>c.</b> Thêm vào một lượng nhỏ tinh thể CH3COONa.
<b>d.</b> Pha loãng dung dịch.
<b>30</b>/ Nhận xét nào sau đây <b>sai</b> ?
<b>a.</b> Tính axit của các axit halogenhiđric tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI.
<b>c.</b> Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI.
<b>d.</b> Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaI rắn đun nóng, thu được hiđro iotua.
<b>31</b>/ Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở A, B với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn
hợp 3 ete. Đốt cháy 10,8 gam một ete trong số 3 ete trên thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam
H2O. A, B là
<b>a.</b>ancol metylic và ancol anlylic. <b>b.</b>ancol etylic và ancol vinylic.
<b>c</b> ancol metylic và ancol etylic. <b>d.</b>ancol etylic và ancol anlylic.
<b>32</b>/ Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ A đơn chức (có C, H, O) thu được 8,96 lít
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. A có thể tác dụng được với Na2CO3 tạo khí CO2. Số đồng phân cấu
tạo cùng chức phù hợp với A là
<b>a.</b>2 <b>b.</b>4 <b>c.</b>3 <b>d.</b>5
<b>33</b>/ Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu
được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì
được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm
<b>a.</b>Một axit một ancol. <b>b.</b>Một este và một axit.
<b>c.</b>Một este một ancol. <b>d.</b>Hai este.
<b>34</b>/ Cho các nhận xét sau:
1) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton.
2) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng.
3) Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO.
4) Anđehit không phản ứng với nước.
5) Anđehit khi phản ứng với phenol dư (xúc tác axit) đun nóng sẽ thu được nhựa novolac.
Nhận xét đúng là
<b>a.</b>5. <b>b.</b>1, 4. <b>c.</b>2, 4, 5. <b>d.</b>1, 2, 3.
<b>35</b>/ Đem oxi hoá 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được hỗn hợp A có chứa anđehit,
axit, ancol dư và nước.
- Cho 1/2 hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư,t0 thu được 3,024 gam Ag.
- Cho 1/2 hỗn hợp A trung hoà vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M.
% khối lượng ancol etylic đã bị oxi hoá là
<b>a.</b>80%. <b>B.</b>95%. <b>C.</b>75%. <b>D.</b>40%.
<b>36</b>/ Cần trộn dung dịch A chứa (HCl 0,1M và H2SO4 0,2M) với dung dịch B chứa (NaOH 0,3M và
KOH 0,2M) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7 ?
<b>a.</b>VA/ VB = 1 : 2 <b>b.</b>VA/ VB = 2 : 1 <b>c.</b>VA/ VB = 1 : 4 <b>d.</b>VA/ VB = 1 : 1
<b>a.</b>K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Ar.</sub> <b><sub>b.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>, Ar.</sub>
<b>c.</b>K+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Br</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Ar.</sub> <b><sub>d.</sub></b><sub>K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>, Ne.</sub>
<b>38</b>/ Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp hai kim loại X (hoá trị I) và Y (hoá trị II) bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch Z và V lít khí (ở đktc). Cơ cạn dung dịch Z thu được 49,7 gam hỗn hợp
muối clorua khan. V bằng
<b>a.</b>8,24 lít. <b>B.</b>11,2 lít. <b>C.</b>6,72 lít. <b>D.</b>8,96 lít
<b>39</b>/ Sục khí hiđro sunfua vào các dung dịch: FeCl2, MgCl2, NaCl, CuCl2. Có bao nhiêu trường hợp
có chất rắn tạo ra ?
<b>a.</b>4 <b>b.</b>2 <b>c.</b>1 <b>d.</b>3
<b>40</b>/ Cho các phản ứng sau:
a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Fe + Fe2(SO4)3
0
Ni,t
0
t
0
t ,OH
<b>a.</b>6 <b>b.</b>4 <b>c.</b>7 <b>d.</b>5
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>41</b>/ Cho A là hợp chất thơm có cơng thức phân tử chính là cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy
hồn tồn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng
với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol NaOH. Số cơng thức
cấu tạo có thể phù hợp với A là
<b>a.</b>4 <b>b.</b>6 <b>c.</b>3 <b>d.</b>5
<b>42</b>/ X có cơng thức phân tử C6H14. X tác dụng với Clo (as) cho tối đa 2 dẫn xuất monoclo. X là
<b>a.</b>hexan. <b>B.</b>neohexan. <b>c.</b>2, 3 - đimetylbutan. <b>d.</b>isohexan.
<b>43</b>/ Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng
kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỷ số a/b có giá trị
<b>a.</b>1,5 <b>b.</b>1,25. <b>c.</b>1 <b>d.</b>1,75.
<b>44</b>/ Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư,
<b>a.</b>KCl <b>b.</b>KCl, BaCl2 <b>c.</b>KCl, KOH <b>d.</b>KCl, KHCO3, BaCl2
<b>45</b>/ Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm
1. CH3 - CHCl2 2. CH3 - COO - CH = CH - CH3. 3. CH3 - COO - CH2 - CH = CH2
4. CH3 - CH2 - CCl3. 5. (CH3 - COO)2CH2
Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
<b>a.</b>1, 2, 4, 5 <b>b.</b>1, 2, 4 <b>c.</b>1, 3, 5 <b>d.</b>1, 2, 5
<b>46</b>/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích tương ứng 3 : 1 (phần dung dịch khơng có muối amoni).
Kim loại M là
<b>a.</b>Fe <b>b.</b>Cu <b>c.</b>Al <b>d.</b>Mg
<b>47</b>/ Mơ tả hiện tượng nào dưới đây là <b>khơng</b> chính xác ?
<b>a.</b> Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
<b>b.</b> Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
<b>c.</b> Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc
trưng.
<b>d.</b> Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ.
<b>48</b>/ Nhận định nào sau đây <b>đúng</b> ?
<b>a.</b> Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
<b>b.</b> Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch Iốt.
<b>c.</b> Glucozơ và Fructozơ có tính chất hố học giống nhau.
<b>d.</b> Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành từ các gốc α-glucozơ.
<b>49</b>/ Cho phản ứng A + 2B
nồng độ mol chất A tăng 2 lần, nồng độ mol B tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng
<b>a.</b>6 lần <b>b.</b>8 lần <b>c.</b>12 lần <b>d.</b>4 lần
<b>50</b>/ Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên ?
<b>a.</b>dung dịch AgNO3 <b>b.</b>dung dịch BaCl2 <b>c.</b>q tím <b>d.</b>dung dịch HCl
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>51</b>/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 14,336 lít khí (đktc)
hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 3 (dung dịch khơng có muối amoni). Kim
loại M là
<b>52</b>/ Nhận định <b>sai</b> là
<b>a.</b> Phân tử mantozơ gồm hai gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
<b>b.</b> Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như khơng có nhóm OH
hemiaxetal tự do.
<b>c.</b> Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.
<b>d.</b> Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch I2 vì có cấu trúc vịng xoắn.
<b>53</b>/ Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba chất lỏng: etanal, propan-2-on,
pent-1-in.
(1) dung dịch Br2; (2) dung dịch AgNO3/NH3; (3) H2/Ni, t0.
<b>a.</b>Thuốc thử (1). <b>b.</b>Thuốc thử (2).
<b>c.</b>Thuốc thử (3). <b>d.</b>Thuốc thử (1) hoặc (2)
<b>54</b>/ Cho các muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3,
NH4NO3, BaCl2, K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong nước là
<b>a.</b>12 <b>b.</b>9 <b>c.</b>10 <b>d.</b>11
<b>55</b>/ Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu
được đều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là
<b>a.</b>0,03 <b>b.</b>0,01 <b>c.</b>0,02 <b>d.</b>0,04
<b>56</b>/ A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng với dung
mạch hở, a mol B tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H2; a mol B làm mất màu vừa đủ dung
dịch có a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng với B thu được hợp chất hữu cơ
X là
<b>a.</b>CH3COO-CH2-CH=CH-OOCCH3
<b>b.</b> CH3-CH=CH-OOC-COO-CH=CH-CH3
<b>c.</b>CH2=CH-CH2-OOCCH2COO-CH=CH2.
<b>d.</b> CH2=CH-CH2-OOCCH2COO-CH2-CH=CH2.
<b>57</b>/ Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C6H10 có khả năng tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng ?
<b>a.</b>5 <b>b.</b>6 <b>c.</b>4 <b>d.</b>3
<b>58</b>/ Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng, thu được khí X1
và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng thu được khí X3, H2O, Cu.
Cô cạn dung dịch X2 thu được chất rắn khan X4 (khơng chứa Clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M
= 32u). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44u) và H2O. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là
<b> c. </b>NH3, N2, KNO3, O2, CO2. <b>d. </b>NH3, N2, KNO3, O2, N2O.
<b>59</b>/ Số đồng phân thơm có cơng thức phân tử C8H10O, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng
với Na là
<b>a.</b>4 <b>b.</b>5 <b>c.</b>2 <b>d.</b>3
<b>60</b>/ Có thể có bao nhiêu tripeptit mạch hở sinh ra từ hai aminoaxit: Alanin, Glyxin ?
<b>a.</b>6 <b>b.</b>7 <b>c.</b>5 <b>d.</b>8
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI – HOÁ HỌC Mã đề 101</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/á
n
d d a a a c b a b d a b d c a d a b a b
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/á
n
c c c d d c d c d d a a b a a d a c c d
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Đ/á
n