Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.56 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Khoảng 14 vạn năm
trước :Phát hiện răng
người vượn ở hang Thẩm
Ồm (Quỳ Châu, Nghệ
An).
169
2 Khoảng 10 vạn năm trước :Có sự sinh sống của Người <sub>khôn ngoan đầu tiên ở Việt Nam. </sub> 102
3 Khoảng 2 vạn 8 nghìn năm trước :Có đồ đá của Người
nguyên thủy. 55
4 Khoảng 2 vạn 3 nghìn năm trước :Có dấu tích hậu kỳ <sub>đồ đá cũ. </sub> 56
5 Khoảng 2 vạn 1 nghìn năm trước :Có văn hóa Sơn Vi. 64
6 Khoảng 1 vạn năm trước :Có văn hóa Hịa Bình. 80
7 Khoảng 8000 năm trước :Có văn hóa Bắc Sơn. 108
8 Khoảng 6000 năm trước :Phát hiện di chỉ Đa Bút –
Quỳnh Văn. 60
9 Khoảng hơn 4000 năm trước :Có văn hóa hậu kỳ đá <sub>mới </sub> 91
10 Khoảng 4000 năm trước :Có văn hóa Phùng Nguyên, <sub>đồ đồng xuất hiện. </sub> 93
11 Khoảng 3500 năm trước :chế tạo đồ trang sức 72
12 Khoảng 3070 năm trước :Có văn hóa Đồng Đậu, thuộc
Trung kỳ thời đại đồng thau. 65
13 Khoảng 3045 năm trước :Có văn hóa Gị Mun, thuộc <sub>Hậu kỳ thời đại đồng thau. </sub> 74
14 Khoảng 2820 năm trước :Có văn hóa Đông Sơn. Đồ <sub>đồng phát triển rực rỡ. </sub> 73
15 2700 năm trước :Thời kỳ ra đời nước Văn Lang do
Hùng Vương đứng đầu. 137
16 Khoảng 2500 năm trước :Có văn hóa Sa Huỳnh, thuộc <sub>sơ kỳ đồ sắt. </sub> 94
17 214 TCN (Đinh Hợi) :Kháng chiến chống nhà Tần xâm<sub>lược. </sub> 80
18 208 TCN (Quý Tỵ) :Nhà nước Âu Lạc ra đời do Thục
An Dương Vương đứng đầu. 109
20 179 trước CN (Nhâm Tuất) :Triệu Đà vua nước Nam <sub>Việt xâm lược Âu Lạc mở đầu thời kỳ nước Việt </sub> 84
21 111 trước CN (Canh Ngọ) :Nhà Hán đánh bại nhà
Triệu, đô hộ Âu Lạc. 58
22 106 trước CN (Ất Hợi) :Nhà Hán lập Giao Chỉ bộ. 63
23 Năm 34 (Giáp Ngọ) :Tô Định làm Thái thú Giao chỉ. 91
24 Năm 39 :Hai Bà Trưng liên kết Thi Sách chiêu mộ <sub>nghĩa binh </sub> 65
25 Năm 40 (Canh Tý) :Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa <sub>thắng lợi, xây dựng chính quyền tự chủ. </sub> 75
26 Năm 41 (Tân Sửu) :Nhà Hán cử Mã Viện cùng với
Đồn Chí đem qn sang đánh Trưng Vương 132
27 Năm 42 (Nhân Dần) :Mã Viện đánh vào Giao Chỉ. 66
28 43 (Quý Mão) :Hai Bà Trưng hy sinh. 141
29 44 (Giáp Thìn) :Mã Viện tổ chức lại chính quyền đơ hộ<sub>ở Giao Chỉ. </sub> 84
30 100 (Canh Tý) :Hơn 2.000 dân Tượng Lâm quận Nhật <sub>Nam khởi nghĩa chống chính quyền đơ hộ nhà H </sub> 68
31 137 (Đinh Sửu) :Khởi nghĩa ở quận Nhật Nam 108
32 187 (Đinh Mão) :Nhà Hán suy yếu. Nho giáo bắt đầu <sub>du nhập vào nước ta. </sub> 63
33 190 (Canh Tuất) :Nhà nước Lâm Ấp (sau này là <sub>Champa) được thành lập. </sub> 91
34 203 (Quý Mùi) :Nhà Hán đặt Giao Chỉ thành Giao
Châu 71
35 206 (Bính Tuất) :Lưu Biểu chống lại nhà Hán 72
36 207 (Đinh Hợi) :Sĩ Nhiếp làm chủ Giao Châu hơn 20 <sub>năm </sub> 66
37 210-280 :Nhà Ngô đô hộ nước Âu Lạc. 62
38 248 (Mậu Thìn) :Triệu Thị Trinh nổi dậy khởi nghĩa ở <sub>quận Cửu Chân. </sub> 108
39 280-420 :Nhà Tấn đô hộ. 83
40 420-479 :Nhà Tống đô hộ. 63
41 468 (Mậu Thân) :Lý Trường Nhân nắm quyền tự trị ở
42 479-505 :Nhà Tề đô hộ. 61
43 505-543 :Nhà Lương đô hộ. 104
44 542 (Nhâm Tuất) :Khởi nghĩa Lý Bí (Lý Bôn) thắng <sub>lợi. </sub> 506
chủ thời tiền Lý. 175
47 545 (Ất Sửu) :Nhà Lương chiếm lại Giao Châu, Lý <sub>Nam Đế về giữ thành Gia Ninh miền đồi núi tru </sub> 123
48 546 (Bính Dần) :Lý Nam Đế giao binh quyền cho Triệu<sub>Quan Phục. </sub> 75
49 547 (Đinh Mão) :Triệu Quan Phục đóng quân ở đầm
Dạ Trạch. 138
50 548 (Mậu Thìn) :Lý Nam Đế mất tại động Khuất Lão. 93
51 550 (Canh Ngọ) :Triệu Quang phục (Triệu Việt <sub>Vương) đánh bại quân nhà Lương xâm lược, giành l </sub> 129
52 555 - 571 :Nhà nước thời Hậu Lý Nam Đế 67
53 602 (Nhâm Tuất) :Lý Phật Tử lãnh đạo nhân dân khởi
nghĩa chống nhà Tùy xâm lược. 76
54 618-905 :Nhà đường đô hộ đất Việt. 74
55 687 (Đinh Hợi) :Đinh Kiến – Lý Tự Tiên lãnh đạo <sub>nhân dân chống nhà Đường đô hộ. </sub> 87
56 713-722 :Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan (Mai Hắc <sub>Đế). </sub> 344
57 766-791 :Phùng Hưng phát động khởi nghĩa chống nhà
Đường. 215
58 819 :Dương Thanh phát động cuộc khởi nghĩa. 103
59 905 – 906 :Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ thắng lợi, giành <sub>quyền tự chủ cho dân tộc. </sub> 671
60 907 (Đinh Mão) :Khúc Thừa Dụ mất 215
61 930 (Canh Dần) :Quân Nam Hán xâm lược nước Việt. 88
62 931 (Tân Mão) :Dương Đình Nghệ khởi nghĩa thắng <sub>lợi. </sub> 243
63 938 (Mậu Tuất) :Ngô Quyền khởi nghĩa đánh bại quân
64 966 (Bính Dần) :“Loạn 12 sứ quân”. 123
65 967 (Đinh Mão) :Đinh Bộ Lĩnh dẹp “Loạn 12 sứ quân”.256
66 980 (Canh Thìn) :Lê Hồn lên ngơi vua. Lập ra nhà <sub>Tiền Lê. </sub> 175
67 981 (Tân Tỵ) :Kháng chiến chống Tống thắng lợi. 419
68 1010-1225 :Nhà Lý được thành lập. 244
69 1042 :Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. 238
70 1044 :Lý Thái Tơng đem qn đánh Chiêm thành. 70
71 1054 :Vua Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt. 102
72 1075 :Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên. 139
73 1076 :Lập Quốc Tử Giám (Trường đại học đầu tiên). 122
74 1077 :Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống xâm lược. 226
75 1186 :Nhà tống phong vua Lý làm “An Nam quốc <sub>vương”. </sub> 67
76 1226-1400 :Nhà Trần được thành lập. 256
77 1258 (Mậu Ngọ) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lấn <sub>thứ nhất. </sub> 122
78 1261 :Vua Nguyên phong vua Trần làm “An Nam
Quốc Vương”. 55
79 1285 (Ất Dậu) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần <sub>thứ hai. </sub> 74
80 1287-1288 :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần thứ <sub>ba. </sub> 99
81 1341 (Tân Tỵ) :Nhà Trần ban hành bộ luật Hình thư. 64
82 1400-1407 :Hồ Qúy Ly lật đổ nhà Trần, lập nhà Hồ. 120
83 1406 (Bính Tuất) :Nhà Minh xâm lược Đại Việt. 222
84 1418-1423 :Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa mở đầu thời kỳ <sub>chống giặc Minh xâm lược. </sub> 310
85 1426-1427 :Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm <sub>lược thắng lợi. </sub> 416
86 1428 (Mậu Thân) :Lê Lợi lên ngơi Hồng đế. 108
Đại Việt Sử ký tồn thư.
89 1483 (Q Mão) :Lê Thánh Tơng cho biên soạn và ban<sub>hành bộ luật Hồng Đức. </sub> 114
90 1527 (Đinh Hợi) :Mạc Đăng Dung ép Lê Cung Hồng
nhường ngơi. Triều Mạc được thành lập. 103
91 1543 :Sự thành lập Nam triều. 97
92 1546-1592 :Cuộc chiến tranh giữa Nam triều và Bắc <sub>triều. </sub> 282
93 1627-1672 :Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn. 446
94 1777 (Đinh Dậu) :Phong trào nông dân Tây Sơn đánh <sub>đổ chính quyền của chúa Nguyễn ở Đường tron </sub> 308
95 1785 (Ất Tỵ) :Nguyễn Huệ đánh bại quân xâm lược
Xiêm tại Rạch Gầm – Xoài Mút. 1084
96 1786 (Bính Ngọ) :Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính <sub>quyền phong kiến Lê - Trịnh. </sub> 278
97 1788 (Mậu Tý) :Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế đặt <sub>niên hiệu là Quang Trung. </sub> 214
98 1789 (Kỷ Dậu) :Vua Quang Trung đại phá 29 vạn quân
Thanh. 531
99 1802 (Nhâm Tuất) :Nhà Tây Sơn suy sụp. 172
100 1802 :Triều Nguyễn được thiết lập. 363
101 1858 :Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam tại <sub>bán đảo Sơn Trà – Đà Nẵng. </sub> 969
102 1-9-1858 :Liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng vào
thành Đà Nẵng, mở đầu cuộc chiến tranh xâm 551
103 17-2-1859 :Quân Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định<sub>(Sài Gòn). </sub> 325
104 6-1859 :Triều đình tổ chức hội nghị các triều thần để <sub>đưa ra phương lược chống giặc Pháp. </sub> 110
105 1-1860 :Pháp cử phái viên đến quân thứ Gia Định đưa
ra bản dự thảo Hòa ước gồm 11 điều khoản. 108
106 8-1860 :Triều đình cử Nguyễn Tri Phương vào Nam <sub>chỉ huy quân thứ Gia Định, tổ chức đánh Pháp. </sub> 173
107 9-1861 :Khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực. 257
Gia Định.
109 5-6-1862 :Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất với <sub>Pháp. </sub> 348
110 6-1863 :Triều đình Huế cử phái địan sang Pháp thương
lượng chuộc lại ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ 78
Tây Nam Kỳ cho Pháp. 57
114 25-6-1867 :Pháp tuyên bố toàn bộ 6 tỉnh Nam Kỳ là <sub>lãnh địa của Pháp. </sub> 72
115 1-1868 :Triều đình ra lệnh giám sát chặt chẽ hoạt động <sub>của các giáo sĩ phương Tây. </sub> 55
116 22-4-1870: Ngày sinh của V.I.Lê-nin 155
117 10-1870 :Triều đình Huế gởi thư cho Soái phủ Pháp ở
Gia Định xin Pháp trả lại 6 tỉnh Nam Kỳ. 71
upload.123doc.net 11-1870 :Nguyễn Trường Tộ đề cử hai phương sách <sub>chống Pháp. </sub> 80
119 20-11-1873 :Thực dân Pháp tấn công thành Hà Nội lần <sub>thứ nhất. </sub> 444
120 21-12-1873 :Trận Cầu Giấy (Hà Nội). P.Gacniê bị giết. 663
121 15-3-1874 :Triều Nguyễn ký hiệp ước Giáp Tuất với
Pháp. 439
122 8-1-1877 :Tổng thống Pháp ra sắc lệnh chính thức <sub>thành lập thành phố Sài Gòn. </sub> 74
123 8-2-1880 :Tổng thống Pháp ký Sắc lệnh thành lập Hội
đồng thuộc địa Nam Kỳ. 57
124 25-4-1882 :H.River đánh thành Hà Nội lần thứ hai, <sub>Hoàng Diệu tuẫn tiết. </sub> 250
125 8-1882 :Trung Quốc điều quân chuẩn bị tranh chấp <sub>Việt Nam với Pháp. </sub> 75
126 25-8-1883 :Pháp buộc triều Nguyễn ký Hiệp ước
Hácmăng. 257
dậy chống Pháp.
128 6-6-1884 :Pháp buộc triều Nguyễn ký điều ước <sub>Patơnốt. </sub> 619
129 5-7-1885 :Tơn Thất Thuyết đem qn tấn cơng tịa
Khâm sứ Pháp ở Huế, mở đầu phong trào Cần Vươ 338
130 9-1885 :Khởi nghĩa Bãy Sậy bùng nổ. 526
131 1-5-1886:NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG 169
132 1-11-1888 :Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt. 87
133 19-05-1890: NGÀY SINH CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH201
134 1885-1895 :Khởi nghĩa Hương Khê. 1493
135 5-1904 :Thành lập Hội Duy Tân. 149
136 20-1-1905 :Phan Bội Châu và Tăng Bạt Hổ sang Nhật. 80
137 7-1905 :Mở đầu phong trào Đông du của Duy Tân hội. 79
138 08-03-1910: Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 174
139 5-6-1911 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ bến Nhà Rồng (Sài<sub>Gịn) ra đi tìm đường cứu nước. </sub> 363
140 2-1912 :Thành lập “Việt Nam Quang phục hội”. 74
141 1883-1913 :Phong trào nông dân Yên Thế. 284
142 5-1916 :Cuộc vận động khởi nghĩa của Việt Nam
Quang phục hội. 117
143 11-11-1918 :Kết thúc chiến tranh thế giới thứ nhất. 273
144 3-1919 :Quốc tế Cộng sản được thành lập. 840
145 18-6-1919 :Nguyến Ái Quốc gởi tới hội nghị Vecxay <sub>(Versailles) bản yêu sách của nhân dân Việt </sub> 397
146 25 đến 30-12-1920 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội
lần thứ 18 Đảng Xã hội Pháp. 238
147 1-4-1922 :Tờ báo “Le Paria” ra số đầu tiên tại Pari do <sub>Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm. </sub> 140
148 22 đến 25-10-1922 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội <sub>II Đảng Cộng sản Pháp tại Pari. </sub> 74
149 Năm 1923 :Tổ chức Tâm tâm xã được thành lập ở
Quảng Châu (Trung Quốc). 125
nhân dân Việt Nam.
151 19-6-1924 :Phạm Hồng Thái mưu sát tồn quyền Đơng <sub>Dương (Méclanh) tại Sa Diện. </sub>
upload
.123do
c.net
152 17-6 đến 8-7-1924 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội <sub>lần thứ V Quốc tế Cộng sản họp tại Mátxcơva </sub> 100
153 12-1924 :Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung <sub>Quốc). </sub> 270
154 25-1-1925 :Thành lập Việt Nam nghĩa địan. 66
155 30-4-1925 :2.500 cơng nhân nhà máy sợi Nam Định
bãi công. 100
156 6-1925 :Nguyễn Ái Quốc thành lập Việt Nam Thanh <sub>Niên cách mạng đồng chí hội. </sub> 430
157 14-7-1925 :Thành lập Hội Phục Việt. 175
158 24-3-1926 :Nhà yêu nước Phan Châu Trinh qua đời. 77
159 Năm 1927 :Tác phẩm “Đường Kách mệnh” của <sub>Nguyễn Ái Quốc được xuất bản. </sub> 459
160 25-12-1927 :Việt Nam Quốc dân đảng ra đời. 81
161 Năm 1928 :Nguyễn Ái Quốc đến Xiêm (Thái Lan). 147
162 14-7-1928 :Tân Việt cách mạng Đảng ra đời. 405
163 3-1929 :Thành lập tổ chức cộng sản đầu tiên ở Đông <sub>Dương. </sub> 258
164 1 đến 9-5-1929 :Đại hội toàn quốc lần thứ nhất Việt <sub>Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội. </sub> 130
165 17-6-1929 :Thành lập Đơng Dương Cộng sản Đảng. 154
166 28-7-1929: NGÀY THÀNH LẬP TỔNG LIÊN ĐOÀN
LAO ĐỘNG VIỆT NAM 838
167 10-1929 :Quốc tế Cộng sản gửi thư cho các nhóm cộngsản ở Đơng Dương về vấn đề thành lập một đảng cộng
sản Đông Dương.
100
được thành lập. 75
169 1-1-1930 :Đông Dương cộng sản Liên Đoàn ra đời. 123
170 2-1930 :Khởi nghĩa Yên Bái. 557
172 03-02-1930:NGÀY THÀNH LẬP ĐẢNG CỘNG SẢN<sub>VIỆT NAM </sub> 1821
173 25-3-1930 :Cuộc bãi công của hơn 4000 công nhân
Nhà máy sợi Nam Định. 120
174 1-5-1930 :Kỷ niệm ngày Quốc tế lao động trên cả <sub>nước. </sub> 125
175 Từ 9-1930 :Cao trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh bùng nổ. 606
176 12-9-1930: XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 474
177 10-1930 :Ban chấp hành Trung ương lâm thời của <sub>Đảng Cộng Sản Việt Nam họp Hội nghị lần thứ nh </sub> 779
178 14-10-1930: Ngày thành lập hội nông dân Việt Nam 180
179 20-10-1930: Ngày thành lập hội liên hiệp phụ nữ Việt
Nam 245
180 26-03-1931:THÀNH LẬP ĐOÀN THANH NIÊN <sub>CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH </sub> 930
181 11-4-1931 :Quốc tế Cộng sản cơng nhận Đảng cộng <sub>sản Đông Dương là một chi bộ độc lập. </sub> 233
182 6-6-1931 :Nguyễn Ái Quốc bị đế quốc Anh bắt giam ở
Hồng Công. 295
183 6-1932 :Đảng Cộng sản Đơng Dương đưa ra chương <sub>trình hoạt động. </sub> 121
184 27-3-1935 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất <sub>Đảng Cộng sản Đông Dương. </sub> 251
185
1-1-1937 :Phong trào “Đón Gơđa”(Godart), Đặc sứ của
Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp sang điều tra tình
hình Đơng Dương. 72
186 28-3-1939 :Đảng Cộng sản Đông Dương ra “Tuyên <sub>ngơn về tình hình chung và đường lối cách mạng”. </sub> 88
187 1-9-1939 :Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. 324
188 6 đến 8-11-1939 :Hội nghị Ban chấp hành Trung ương <sub>Đảng Cộng sản Đông Dương. </sub> 396
189
22-9-1940 :Pháp ký hiệp ước thỏa thuận cho phát xít
Nhật sử dụng lãnh thổ Bắc Kỳ vào những mục đích
quân sự. Nhật đưa quân vào Đông Dương.
107
190 27-9-1940 :Khởi nghĩa Bắc Sơn. 331
192 23-11-1940: Ngày Nam Kỳ Khởi nghĩa 286
193 13-1-1941 :Cuộc nổi dậy của binh lính Đơ Lương <sub>(Nghệ An). </sub> 95
194 8-2-1941 :Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trờ về nước, đặt
căn cứ tại Pác Bó. 239
195 14-2-1941 :Thành lập đội du kích Bắc Sơn. 308
196 15-05-1941: THÀNH LẬP ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN <sub>PHONG HỒ CHÍ MINH </sub> 296
197 10 đến 19-5-1941 :Hội nghị Ban chấp hành Trung <sub>ương Đảng lần thứ VIII. Mặt trận Việt Minh đư </sub> 304
198 19-5-1941 thành lập mặt trận việt minh 434
199 29-8-1942 :Hồ Chí Minh bị chính quyền Tưởng Giới
Thạch bắt giữ. Tác phẩm “Nhật Ký Trong Tù” r 109
200 4-1943 :Thành lập Hội Văn hóa cứu quốc. 195
201 22-12-1944 :Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng <sub>quân thành lập. </sub> 512
202 22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam, <sub>ngày quốc phịng tồn dân. </sub> 2354
203 24 đến 25-12-1944 :Chiến thắng Phay Khắt và Nà
Ngần của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng 205
204 9-3-1945 :Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên tồn Đơng <sub>Dương. </sub> 216
205 11-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ 115
206
12-3-1945 :Hội nghị Ban thường vụ mở rộng của
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương và chỉ thị
“Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. 581
207 15-4-1945 :Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ được <sub>triệu tập. </sub> 175
208 4-6-1945 :Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập trở
thành căn cứ địa chính của cách mạng. 206
209 12-8-1945 :Ủy ban Chỉ huy lâm thời Khu Giải phóng <sub>ra mệnh lệnh khởi nghĩa. </sub> 73
212 13 đến 15-8-1945 :Hội nghị Toàn quốc của Đảng Cộng<sub>sản Đông Dương họp tại Tân Trào. </sub> 99
213 16 đến 17-8-1945 :Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào
quyết định tổng khởi nghĩa trong cả nước. 100
214 19-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội và <sub>các vùng lân cận. </sub> 200
215 19-08-1945: Cách mạng tháng tám, tổng khởi nghĩa <sub>giành chính quyền. </sub> 826
216 23-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Thừa
Thiên Huế. 247
217 25-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở <sub>Sài Gòn. </sub> 179
218 30-8-1945 :Vua Bảo Đại thối vị tại Ngọ Mơn – Huế. 398
219 2-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tun ngơn <sub>Độc lập”. </sub> 215
220 2-9-1945: QUỐC KHÁNH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 116
221 23-9-1945 :Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn. Nhân dân Nam Bộ đứng lên chống thực dân Pháp trở lại xâm
lược.
130
222 23-9-1945: Ngày Nam Bộ Kháng chiến 156
223 26-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào
Nam Bộ kháng chiến. 68
224 25-11-1945 :Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra Chỉ <sub>thị “Kháng chiến kiến quốc”. </sub> 264
225 6-1-1946 :Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội đầu tiên sau <sub>thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945 tổ ch </sub> 108
226
6-1-1946: TỔNG TUYỂN CỬ BẦU QUỐC HỘI ĐẦU
TIÊN CỦA NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG
HOÀ. 263
227 2-3-1946 :Quốc hội khóa I họp kỳ đầu tiên. 89
228 6-3-1946 :Ký Hiệp định sơ bộ Việt – Pháp. 303
229 20-7-1946 Thành lập Tổng liên đoàn lao động Việt
231 14-9-1946 :Hồ Chí Minh ký Tạm ước Việt - Pháp. 259
232 9-11-1946 :Quốc hội khóa I kỳ họp thứ hai thông qua <sub>Hiến pháp nuớc Việt Nam dân chủ cộng hịa. </sub> 82
233 19-12-1946 :Tồn quốc kháng chiến . 271
234 19-12-1946: Ngày toàn quốc kháng chiến 422
235 20-12-1946 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến”. 99
236 22-12-1946 :Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ <sub>thị “Toàn dân kháng chiến”. </sub> 100
237 27-7-1947: NGÀY THƯƠNG BINH LIỆT SĨ 82
238 7-10 đến 22-12-1947 :Chiến dịch Việt Bắc. 259
239 01-06-1949: NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI 87
240 9-1-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG HỌC SINH,
SINH VIÊN VIỆT NAM. 809
241 19-3-1950 :Ngày toàn quốc chống Mỹ. 72
242 19-03-1950:NGÀY TOÀN QUỐC CHỐNG MỸ 126
243 15-7-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG THANH NIÊN <sub>XUNG PHONG </sub> 108
244 16-9 đến 22-10-1950 :Chiến dịch Biên giới. 106
245 11 đến 19-2-1951 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II<sub>của Đảng Cộng sản Đông Dương. </sub> 177
246 3 đến 7-3-1951 :Đại hội hợp nhất mặt trận Việt Minh
và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên Việt 110
247 14-10 đến 10-12-1952 :Chiến dịch Tây Bắc. 129
248 21-12-1953 :Chiến dịch Trung Lào. 100
249 21-1 đến 5-2-1954 :Chiến dịch Bắc Tây Nguyên. 126
250 31-1 đến 4-1954 :Chiến dịch Hạ Lào. 95
251 13-3 đến 7-5-1954 :Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. 1385
252 07-05-1954: CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 760
vào Nam.
256 27-02-1955: NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM 948
257 10-9-1955 :Mặt trận tổ quốc Việt Nam được thành lập. 73
258 10-9-1955: THÀNH LẬP MẶT TRẬN TỔ QUỐC <sub>VIỆT NAM </sub> 47
259 23-10-1955 :Nhân dân miền Nam chống “trưng cầu
dân ý” của Ngô Đình Diệm. 68
260 15-10-1956: Ngày truyền thống Hội liên hiệp thanh <sub>niên Việt Nam </sub> 99
261 28-8-1959 :Cuộc khởi nghĩa Trà Bồng (Quảng Ngãi). 137
262 17-1-1960 :Cuộc đồng khởi của đồng bào tỉnh Bến Tre.424
263 5 đến 12-9-1960 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba <sub>của Đảng Lao Động Việt Nam. </sub> 326
264 20-12-1960 :Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam
Việt Nam được thành lập. 312
265
15-2-1961 :Thống nhất các lực lượng vũ trang nhân
dân giải phóng thành Giải phóng quân miền Nam Việt
Nam.
80
Taylo. 75
267 2-1-1963 :Chiến thắng Ấp Bắc, đánh bại chiến thuật <sub>“trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ - Ngụy. </sub> 361
268 8-5-1963 :Hai vạn đồng bào Huế, trong đó có gần một
vạn tăng ni và tín đồ theo đạo Phật, đấu 75
269 12-1964 :Mở đầu chiến dịch Bình Giã (Bà Rịa). 176
270 6 đến 7-12-1964 :Chiến dịch An Lão (Bình Định). 81
271 7 đến 11-2-1965 :Đế quốc Mỹ bắt đầu tiến hành chiến <sub>tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng khô </sub> 107
272 18-8-1965 :Chiến thắng Vạn Tường. 218
273
Tháng 1 đến 4-1966 :Quân dân miền Nam đánh bại
cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất của
Mỹ - Ngụy.
83
274 12-1966 đến 4-1967 :Quân dân miền Nam đánh bại
cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai
275 31-3-1968 :Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng <sub>ném bom miền Bắc. </sub> 85
276 30-1 đến 31-3-1968 :Tổng tiến công và nổi dậy Tết
Mậu Thân 1968. 159
277 13-5-1968 :Phiên họp đầu tiên giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hịa và đại diện Chính phủ
Mỹ tại Paris
53
278 21-1 đến 9-7-1968 :Chiến dịch Khe Sanh. 171
279 20-1-1969 :Níchxơn đưa ra chiến lược “Việt Nam hóa
chiến tranh”. 95
280 22-2 đến 30-3-1969 :Miền Nam tiến công và nổi dậy. 54
281 6 đến 8-6-1969 :Đại hội thành lập Chính phủ cách <sub>mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. </sub> 72
282 2-9-1969 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ trần. 415
283 24 đến 25-4-1970 :Hội nghị cấp cao nhân dân Đông <sub>Dương. </sub> 65
284 30-1 đến 23-3-1971 :Chiến dịch phản công đường 9
Nam Lào đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719 225
285 2-2-1972 :Chính phủ CMLTCHMNVN ra tuyên bố hai <sub>điểm về việc giải quyết hịa bình vấn đề Việt Nam. </sub> 49
286 6-4-1972 :Mỹ tuyên bố bắt đầu cuộc chiến tranh phá <sub>hoại miền Bắc nước ta lần thứ hai bằng máy </sub> 121
287 18-12-1971 đến 6-4-1972 :Chiến dịch cánh đồng Chum
(mùa khô 1971-1972) 98
288 16-4-1972 :Đế quốc Mỹ tăng cường chiến tránh phá <sub>hoại ở miền Bắc. </sub> 138
289 13 đến 25-10-1972 :Đấu tranh buộc Mỹ phải chấp nhận<sub>hòan thành Hiệp định Pari. </sub> 46
290 18-12-1972 :Quân dân Hà Nội, Hải Phòng và các vùng
lân cận đánh thắng trận đầu đợt tập kích chiến 142
291 30-12-1972 :Mỹ buộc phải ngừng ném bom miền Bắc. 98
292 27-1-1973 :Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại <sub>hịa bình ở Việt Nam. </sub> 146
293 27-01-1973:KÝ HIỆP ĐỊNH PARI CHẤM DỨT
nước.
295
30-9 đến 8-10-1974 :Hội nghị BCTBCHTƯ Đảng họp
quyết định phương án hòan thành sự nghiệp giải phóng
miền Nam trong 2 năm 1975-1976.
76
296 28-1-1973 đến 31-11-1974 :Chính quyền Nguyễn Văn <sub>Thiệu điên cuồng phá hoại Hiệp định Pari. </sub> 57
297 13-12-1974 đến 6-1-1975 :Chiến dịch đường số 14-<sub>Phước Long. </sub> 120
298
8-12-1974 đến 8-1-1975 :Bộ Chính trị Ban chấp hành
Trung ương họp hội nghị mở rộng và Nghị quyết lịch
sử về “Kế hoạch chiến lược 2 năm 1975-1976”. 86
299 14-2-1975 :Bộ Ngoại Giao chính quyền Sài Gịn cơng <sub>bố sách trắng về hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa </sub> 49
300 18-3-1975 :Bộ Chính trị họp, hạ quyết tâm giải phóng
miền Nam trong năm 1975. 80
301 4 đến 24-3-1975 :Chiến dịch Tây Nguyên. 378
302 21 đến 29-3-1975 :Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. 339
303 31-3-1975 :Bộ Chính trị họp, quyết định tổng cơng <sub>kích, tổng khởi nghĩa giải phóng Sài Gịn. </sub> 98
phóng Sài Gịn-Gia Định - “ Chiến dịch Hồ Chí Minh 724
306 30-4-1975:NGÀY GIẢI PHĨNG SÀI GỊN THỐNG <sub>NHẤT ĐẤT NƯỚC </sub> 1540
307
05-5-1975 :Lực lượng vũ trang của Chính phủ Cách
mạng lâm thời Cộng hịa Miền Nam Việt Nam giải
phóng các đảo có qn đội Sài Gịn đóng giữ thuộc
quần đảo Trường Sa.
79
308 24-09-1975 :Trong một cuộc hội đàm với đồn đại biểu<sub>Đảng và Chính phủ Việt Nam sang thăm Tru </sub> 43
309 25-4-1976 :Cuộc Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội
chung được tổ chức trong cả nước. 146
310
05-06-1976 :Người phát ngơn Bộ Ngoại giao Chính
phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam Việt
Nam ra tuyên bố về chủ quyền đối với quần đảo
Trường Sa.
311 24-6-1976 :Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất. 83
312 2-7-1976 Quốc hội Khóa VI quyết nghị lấy tên nước là <sub>Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam </sub> 188
313
14-12-1976 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 4 của
Đảng Lao Động Việt Nam ra quyết định đổi tên Đảng
thành Đảng Cộng sản Việt Nam 183
314 4-2-1977: Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành <sub>mặt trận tổ quốc Việt Nam. </sub>
upload
.123do
c.net
315 12-05-1977 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố quy định về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và
thềm lục địa của Việt Nam.
88
316
15-05-1977 :Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng nhân dân
huyện và tương đương ở 38 tỉnh, thành phố. 23 triệu cử
tri đã đi bỏ phiếu. (357)
45
317 21-06-1977 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) </sub> 42
318 20-9-1977 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
gia nhập Liên Hợp Quốc. 164
319 20-9-1977:Ngày nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa <sub>Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc </sub> 71
320 27-07-1978 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) 41
321 20-09-1978 :Trong chuyến thăm Philippine, Thủ tướng <sub>Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt N </sub> 47
322 15-10-1978 :Trong chuyến thăm Malayxia, Thủ Tướng <sub>Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt Nam </sub> 42
323 30-12-1978 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam
ra tuyên bố khẳng định chủ quyền của Việt Nam... 65
324 1979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đánh bại cuộc chiến <sub>tranh xâm phạm lãnh thổ của Trung Quốc. </sub> 263
325 1975-1979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đập tan tập <sub>địan Pơn Pốt – Iêng Xari – Khiêu Xamphon. </sub> 319
326
15-03-1979 :Bộ Ngoại giao Việt Nam công bố Bị vong
lục về việc nhà cầm quyền Trung Quốc đã khiêu khích,
327 07-08-1979 :Bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra <sub>tuyên bố bác bỏ sự xuyên tạc của Trung Quốc ... </sub> 67
328 26-09-1979 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) 67
329 22-10-1979 :Người phát ngôn bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra tuyên bố bác bỏ việc Trung
Quốc
46
330
03-1980 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) quyết định một số
41
331
04-09-1980 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về bản
dự thảo Hiến pháp mới nước CHXHCNVN.
45
332
03-12-1980 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về
phương hướng nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1981. 45
333 17-05-1981 :Bộ Ngoại giao Việt Nam gửi công hàm <sub>cho Bộ Ngoại giao Trung Quốc nêu lại những vụ </sub> 53
334 25-06-1981 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khoá 7 40
335 29-06-1981 :UBND Đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo ra quyết định xử lý 15 thủy thủ quốc tịch Đài Loan xâm
phạm trái phép Hoàng Sa và Trường Sa.
50
336 09-10-1981 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) 40
337 07-12-1981 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về
phương hướng nhiệm vụ y tế xã hội năm 1982.
42
338 21-12-1981 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 7 35
339 18-01-1982 :Bộ Ngoại giao nước CHXHCN Việt Nam
công bố sách trắng nhan đề "Quần đảo Hoàng Sa 89
340 01-03-1982 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) </sub> 44
341 27-03-1982 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 5 Đảng <sub>Cộng Sản Việt Nam </sub> 76
342 19-05-1982 :Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp phụ nữ
Việt Nam lần thứ 4 khai mạc tại Hà Nội. 42
344 07-1982 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương<sub>Đảng Cộng Sản việt Nam (khố V) </sub> 42
345 12-11-1982 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố về đường
cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải. 144
346 20-11-1982: Ngày Nhà Giáo Việt Nam 788
347 03-12-1982 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khố V) </sub> 54
348 09-12-1982 :HĐBT nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa <sub>Việt Nam ra quyết định thành lập huyện Trường </sub> 40
349 20-12-1982 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khố 7 36
350
21-12-1982 :Người phát ngơn Bộ Ngoại giao ra tuyên
352
09-05-1983 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam
ra tuyên bố phản đối việc ngày 25.4.1983 Trung Quốc
đặt tên cho các đảo, đá, bãi cạn thuộc quần đảo Trường
sa.
45
353 18-06-1983 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 35
354 29-11-1983 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) </sub> 55
355 20-12-1983 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 7 37
356 16-05-1984 :Thành lập Hội đồng Khoa học kĩ thuật trẻ <sub>trực thuộc Ban Bí thư Trung ương Đồn Th </sub> 53
357 02-06-1984 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố lên
án Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường S 49
358 26-06-1984 : Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 7 36
359 03-07-1984 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) </sub> 33
360 11-12-1984 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung <sub>ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) </sub> 42
361 21-12-1984 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 7 45
363 21-06-1985 :Kỳ họp thứ 9 Quốc hội khoá VII. 47
364 21-6-1985: NGÀY BÁO CHÍ VIỆT NAM 84
365 12-1985 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương<sub>Đảng cộng sản Việt Nam (khoá V) </sub> 49
366 24-12-1985 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 7 46
367
05-06-1986 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khố V) thơng qua dự
thảo báo cáo chính trị trình Đại hội 6. 53
368 14-07-1986 :Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng <sub>sản Việt Nam họp phiên đặc biệt để bầu ông Trư </sub> 51
369 17-11-1986 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 60
370 15-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6 Đảng <sub>Cộng sản Việt Nam </sub> 477
371 15-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của <sub>Đảng Cộng sản Việt Nam. </sub> 626
372
01-04-1987 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) giải quyết
những vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông. 62
373
16-04-1987 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam
ra tuyên bố khẳng định chủ quyền Việt Nam đối với 2
quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa
40
374 17-06-1987 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khóa 8 43
375 20-08-1987 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 43
376 08-12-1987 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 50
377 23-12-1987 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khố 8 42
378 20-02-1988 :Người phát ngơn Bộ Ngoại giao Việt Nam
ra tuyên bố lên án Trung Quốc... 37
379 06-04-1988 :Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Việt Nam về <sub>tình hình hiện nay ở quần đảo Trường Sa. </sub> 39
380 13-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về
việc Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường 73
381 15-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về
dương học tới quần đảo Trường Sa của Việt Nam.
382
19-05-1988 :Tuyên bố của người phát ngôn Bộ Ngoại
giao Việt Nam về việc Trung Quốc công bố "Bị vong
lục về quần đảo Tây Sa và quần đảo Nam Sa.
46
383 14-06-1988 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 48
384 22-06-1988 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 8 40
385 13-12-1988 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 8 35
386 20-03-1989 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 137
387 19-06-1989 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 8 39
388 15-08-1989 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VI) 68
389 18-12-1989 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 8 45
390 12-02-1990 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 52
391 14-06-1990 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 8 46
392 16-08-1990 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung
ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 34
393 26-11-1990 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 54
394 05-12-1990 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 8 44
395 07-01-1991 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) </sub> 42
396 18-05-1991 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 51
397 24-06-1991 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 7 Đảng <sub>Cộng Sản Việt Nam </sub> 214
398 24 đến 27-6-1991 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ <sub>VII của Đảng Cộng sản Việt Nam. </sub> 304
399 27-07-1991 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 8 45
400 1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi 37
401 25-11-1991 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 41
403 04-03-1992 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 8 56
404 18-06-1992 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) </sub> 52
405 09-12-1992 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 9 33
406 04-01-1993 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khố VII) 41
407 21-04-1993 :Đồn đại biểu Quốc hội nước CHXHCN <sub>Việt Nam thăm quần đảo Trường Sa. </sub> 31
408 03-06-1993 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) </sub> 67
409 06-06-1993 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 9 32
410 24-11-1993 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 47
411 06-12-1993 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 9 31
412 17-01-1994 :Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng<sub>Cộng Sản Việt Nam (tiếp tục công việc của </sub> 51
413 20-01-1994 :Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ<sub>của Đảng Cộng Sản Việt Nam nhằm kiểm đi </sub> 96
414 26-05-1994 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 9 33
415 25-07-1994 : Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) </sub> 60
416 20-10-1994 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 9 38
417 1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS 187
418 16-01-1995 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) </sub> 62
419 29-03-1995 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 9 34
420 12-06-1995 :Chủ tịch nước ký lệnh công bố 2 pháp
lệnh mới 37
421 28-7-1995 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam <sub>gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). </sub> 78
422 28-7-1995:NGÀY VIỆT NAM GIA NHẬP ASEAN 309
423 03-10-1995 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 9 37
425 02-03-1996 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 9 42
426 12-04-1996 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) </sub> 36
427 03-06-1996 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VII) 49
428 28-06-1996 : Đại hội đại biểu lần thứ VIII Đảng Cộng <sub>sản Việt Nam thông qua phương hướng nhiệ </sub> 83
429 22-6 đến 1-7-1996 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ <sub>VIII của Đảng Cộng sản Việt Nam. </sub> 130
430 15-10-1996 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 9 35
431 16-12-1996 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá VIII) 59
432 02-04-1997 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 9 33
433 09-06-1997 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung <sub>ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VIII) </sub> 41