Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi thu Dai hoc Mon Hoa va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Đại học </b>


<b>Mơn Hóa học</b>


<b> Năm học 2012</b>



<i> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. </i>


<i><b>Họ tên thí sinh: ……….</b></i> <i><b>Số báo danh: ………..</b></i>


<i><b>Điểm thi đạt: </b></i>


<i>Không được dùng bảng hệ thống tuần hồn trong q trình làm bài thi và giám thị khơng trả lời bất cứ gì liên</i>
<i>quan tới nội dung bài thi.</i>


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau:


H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;


Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.


<b>Bài 1:</b> Để nhận biết 3 dung dịch AgNO3, Na3PO4, K2SO4 cần dùng hóa chất:


a. Dung dịch BaCl2. b. Dung dịch HCl. c. HNO3 đặc d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Bài 2:</b> Cho dãy phản ứng: <i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i> <i>X</i> <i>Y</i> <sub>. Biết X,Y,Z đều có chứa cùng một loại nguyên</sub>


tố. X,Y,Z là:


a. S, SO2, H2SO4 b. C, CO,CO2 c. N2,NO2,HNO3 d. Cả a, b đúng.


<b>Bài 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ( C2H4, C3H6, C2H7N, C2H8N2 ) bằng khơng khí vừa



đủ thu được 10,08 lít khí CO2, 11,25 gam H2O và 70 lít khí N2. Hãy tìm giá trị m biết trong khơng khí


tỉ lệ O2:N2 = 1:4.


a. 94,15 gam b. 8,125 gam c. 8,75 gam d. 7,7 gam


<b>Bài 4:</b> Số nhận xét đúng là:


- Al thụ động với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội và HBr đặc nguội.


- H2O nóng bốc cháy trong khí F2.


- Khí NH3 bốc cháy trong khí Cl2 và có sinh ra khói trắng.


- Dây tóc bóng điện làm bằng hợp kim nên trong q trình thắp sáng, dây tóc bị ăn mịn điện hóa.
- Cu có thể điều chế theo phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện hoặc điện phân.


- Pb là một trong những kim loại nặng và ion Pb2+<sub> hoặc Pb</sub>4+<sub> độc với cơ thể sống.</sub>


a. 4 b. 6 c. 2 d. 0


<b>Bài 5:</b> Khí X và Y là 2 hidrocacbon có cùng số C. X cộng với Cl2 dư tạo sản phẩm hữu cơ Z, đốt


cháy Z được số mol CO2 bằng số mol HCl. Y cộng với HCl dư tạo sản phẩm hữu cơ T, đốt cháy T


được số mol CO2 bằng HCl. Đốt cháy 1 mol (X,Y) được a mol CO2. Biết đốt cháy dẫn xuất halogen


tạo (CO2, H2O, HCl). Giá trị a là:



a. 2 mol b. 3 mol c. 4 mol d. 2 hoặc 4.


<b>Bài 6:</b> Số nhận xét sai là:


- CO,NO2,SO2 là những chất thể hiện cả tính khử và tính oxihoa.


- Nước Javen là chất tẩy mạnh hơn Clorua vơi.


- Kim loại IA đều có kiểu cấu trúc tinh thể “lập phương tâm khối”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phèn chua KAl(SO4)2.nH2O dùng để diệt khuẩn.


a. 6 b. 3 c. 0 d. 5


<b>Bài 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm 2 RH mạch hở cần 7,28 lít khí O2 (đktc) và


thu được 8,8 gam CO2. Dể phản ứng hồn tồn với 5,04 lít X cần 100ml nước Br2 aM. Các khí đo ở


đktc. Giá trị a là:


a. 1M b. 2M c. 1,25M d. 1,5M


<b>Bài 8:</b> Số chất hoặc hỗn hợp khi phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3 thì dung dịch ln chứa Fe2+ là:


Cu Fe Ag (Mg,Cu) (Cu,Ag) (Fe,Cu)


a. 5 b. 2 c. 4 d. 3


<b>Bài 9:</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 rượu có số OH bằng số C thu được 22,4 lít khí CO2 và 27 gam



H2O. Cho 2 m gam hỗn hợp phản ứng với Na dư thu được 22,4 lít . Cơng thức của 2 rượu là:


a. CH3OH và C2H4(OH)2 b. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3


c. C3H5(OH)3 và CH3OH d. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2


<b>Bài 10:</b> Số chất lưỡng tính là:


(NH4)2CO3 Na2HPO3 KHSO4 CH3COONH3CH3 Glixin Al2O3 Zn


a. 7 b. 6 c. 5 d. 4


<b>Bài 11:</b> Chuyển hóa hồn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa 2 ancol bậc nhất thành ankanal dùng 0,1 mol
CuO. Cho toàn bộ ankanal thu được phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 0,3 mol kim loại kết tủa.


Hai rượu đó là:


a. CH3OH và C2H5OH b. CH3OH và C3H7OH


c. C2H4(OH)2 và C3H7OH c. CH3OH và C4H8(OH)2


<b>Bài 12:</b> Nhiệt phân hỗn hợp (Mg(NO3)2, MgCO3) thu được khí Y, sục Y vào dung dịch KOH thu


được dung dịch Z, cô cạn Z rồi nung chất rắn thu được hỗn hợp khí T. Vậy Z có:


a. KNO2, KNO3, K2CO3 b. KNO2, KNO3, K2CO3, KOH


c. KNO3, K2CO3 d. KNO3, K2CO3, KHCO3


<b>Bài 13:</b> Hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng đẳng kế tiếp, tiến hành Hidrohoa hoàn toàn m gam X thu


được m1 gam sản phẩm Y. Tiến hành oxihoa hoàn toàn m gam X thu được m2 gam hỗn hợp axit Z.


Trộn Z và Y, thêm H2SO4 đặc rồi đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ T cùng loại nhóm


chức có khối lượng 2m gam. Andehit là:


a. Andehit no đơn chức b. Andehit không no c. Andehit đơn chức một nối đơi. d. Andehit bất kì.


<b>Bài 14:</b> Đổ từ từ FeCl2 vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Y


hòa tan được Cu và Y làm mất màu KMnO4/H+. Các chất trong Y là:


a. AgNO3, Fe(NO3)2 b. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 c. FeCl2, Fe(NO3)3 d. AgNO3,


Fe(NO3)3


<b>Bài 15:</b> Đốt cháy hỗn hợp andehitfomic, Glucozo, axit axetic thu được 2,24 lít khí CO2. Nếu tiến


hành hidrohoa hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 3,06 gam sản phẩm hữu cơ. Số mol H2 đã tham


gia phản ứng là:


a. 0,06mol b. 0,03 mol c. 0,04 mol d. 0,05 mol


<b>Bài 16:</b> <b>:</b>A phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ sau phản ứng được 1 loại kết tủa và dung dịch


khơng có chất tan, A phản ứng H2SO4 đặc tạo khí X. Khí X làm mất màu nước Br2. A có thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 17:</b> Để phản ứng với a mol một chất X đơn chức cần vừa đủ 1 lit dung dịch (NaOH 0,5aM và
KOH 0,5aM). Nếu đốt cháy 2a mol hỗn hợp trên, để hấp thụ hết sản phẩm cháy cần vừa đủ 1lít


dung dịch (NaOH aM, KOH aM). Cơng thức của X là:


a. HCOOCH3 b. HCOOH c. CH3COOCH3 d. CH3COOC6H4-OH


<b>Bài 18:</b> Một bình kín chứa O3,O2 thí nghiệm nào sau đây làm tăng áp suất trong bình: (sau phản


ứng đưa nhiệt độ về nhiệt độ ban đầu và rắn, lỏng coi như không ảnh hưởng tới áp suất)


a. Thêm ít bột Cu vào bình rồi đun nóng. b. Thêm bột S vào bình rồi đun nóng.


c. Thổi thêm một lượng ít H2 vào bình rồi đun. d. Thêm một ít bột Ag vào bình rồi đun nóng.
<b>Bài 19:</b> Đốt cháy a mol axit hữu A cơ thu được 2a mol H2O. Đốt cháy 2a mol rượu no đơn chức B


thu được 6a mol H2O. Trộn a mol A với a mol B tiến hành phản ứng este hóa thu được hỗn hợp sản


phẩm hữu cơ C. Đốt cháy C thu được 4,3a mol H2O và khí CO2. Hiệu suất phản ứng của este là:


a. 92,5% b. 30% c. 70% d. 66,67%


<b>Bài 20:</b> Thực hiện các thí nghiệm như sau:


(1) Đổ từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaHS (2) Đổ từ từ dung dịch FeCl2 vào dung dịch


NaOH loãng.


(3) Cho bột Al vào dung dịch (KNO3 + NaOH). (4) Cho bột Al vào dung dịch (NH3 + KNO3).


(5) Đổ từ từ BaF2 vào dung dịch NaHSO4. (6) Cho từ từ dung dịch ZnCl2 vào dung dịch


KOH.



Số thí nghiệm ln có chất rắn khơng tan sau thí nghiệm là?


a. 6 b. 4 c. 3 d. 2


<b>Bài 21:</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm este C2H5COOCH3 và một axit X, để phản ứng hoàn toàn hỗn


hợp này cần 200ml NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được
17,8 gam chất rắn. Biết rằng axit X là axit thuần chức. Biết số mol X chiếm không quá 50%, công
thức X là:


a. CH3COOH b. HCOOH c. CH3CH2COOH d. Cả a và b.


<b>Bài 22:</b> Thêm 14,2 gam một muối khan vào 200 ml dung dịch (Na+<sub> 1M, K</sub>+<sub> 1M, Cl</sub>-<sub> và SO</sub>


42-), khuấy


đều thấy khơng có kết tủa và thu được dung dịch A. Phân tích nồng độ ion trong A thấy CM của Na+


= 2M. Biết thể tích dung dịch khơng đổi khi thực hiện thí nghiệm. Cơng thức muối là:


a. KHCO3 b. Na2SO4 c. NaBr d. NaCl


<b>Bài 23:</b> Cho sơ đồ:


3/ 2 4 ( )


2 2 2


80% 100% , , ,



<i>o</i>
<i>dac</i>


<i>HNO H SO</i> <i>t</i> <i>chan khong</i>


<i>Xenlulozo</i>  <i>TrinitroXenlulozo</i> <i>CO CO H O N</i>


          


Nếu đi từ 1,62 kg Xenlunozo thì thể tích khí CO sinh ra có thể khử được bao nhiêu CuO?


a. 3,6 kg b. 1,8 kg c. 1,2 kg d. 2,88 kg


<b>Bài 24:</b> X là một amin 2 chức no, mạch hở. Tiến hành axit hóa m gam X bằng HCOOH vừa đủ thu
được 8,3 gam muối. Tiến hành axit hóa 2m gam X bằng HCl vừa đủ thu được 14,7 gam muối. Giá
trị m là:


a. 3,7 gam b. 2,775 gam c. 5,356 gam d. 6 gam


<b>Bài 25:</b> Đổ từ từ m gam H2SO4.2SO3 vào 500ml dung dịch (NaOH, KOH có pH = 14), sau phản ứng


hồn tồn thấy dung dịch mới có pH = 0 (coi thể tích dung dịch khơng đổi khi phản ứng ). Giá trị của
m là:


a. 43 gam b. 86 gam c. 129 gam d. 64,5 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gam Glixin, 17,8 gam Alanin và 11,7 gam Valin. Nếu đốt cháy 2m gam pentapeptit trên rồi dẫn sản
phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng như thế nào?



a. Giảm 59,7 gam b. Tăng 119,4 gam c. Giảm 119,4 gam d. Tăng 59,7 gam


<b>Bài 27:</b> Nung 25,65 gam hỗn hợp gồm Al, FexOy trong bình kín tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn.


Bơm khí CO (dư) vào bình vừa phản ứng nung tới khi khối lượng rắn khơng đổi thấy khối lượng khí
tăng 1,2 gam và m1 gam rắn. Hòa tan m1 trong HNO3 dư thu được 6,72 lít khí NO đktc (sản phẩm


khử duy nhất). Công thức FexOy là:


a. Fe2O3 b. Fe3O4 c. FeO d. Hỗn hợp FeO và Fe3O4


<b>Bài 28:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ (CH4O và C3H8O2) cả 2 đều là chất thuần chức và phản ứng


với Na. Nếu tiến hành oxihoa hết 1 mol X bằng CuO,to<sub> (không tạo axit hữu cơ) thu được hỗn hợp Y,</sub>


Y tạo nhỏ hơn 4 mol Ag khi phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy công thức của C3H8O2 là:


a. CH3OCH2CH2OH b. CH3CH2OCH2OH c. Propandiol – 1,3 d. Propandiol – 1,2


<b>Bài 29:</b> Thêm a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa (0,1 mol H2SO4, b mol Al2(SO4)3) sau phản ứng


thu được 81,575 gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được 5,85 gam kết


tủa. Giá trị a và b là:


a. 0,3625 và 0,075 b. 0,3250 và 0,075 c. 0,376 và 0,092 d. a hoặc b đúng.


<b>Bài 30:</b> Số nhận xét đúng là:


- Rượu bậc 1 oxihoa bằng CuO thường cho Andehit đơn chức.



- Stiren và Cumen đều làm mất màu nước Br2. - Metylfomiat có mùi thơm của táo.


- Andehitfomic hòa tan được Cu(OH)2 rắn khi đun nóng.


- Este no đơn chức không thể phản ứng với nước Br2.


- Protein đơn giản nhất được trùng hợp từ H2NCOOH.


a. 6 b. 4 c. 1 d. 3


<b>Bài 31:</b> Thêm m gam AgNO3 vào 800ml (HCl 0,5M, HBr 0,375M), sau phản ứng tách lọc kết tủa thu


được dung dịch lỗng B. Dung dịch B hịa tan được tối đa 20 gam Cu . Giá trị có thể của m là:


a. 106,25 gam b. 136 gam c. 112,625 gam d. 121,125 gam


<b>Bài 32:</b> Số nhận xét sai là:


- C3H6 cộng HCl có thể cho một sản phẩm duy nhất. - PVA là kiểu Polime este.


- Đường dùng truyền cho bệnh nhân là Glucozo. - Hidrohoa dầu thực vật giúp hóa rắn


dầu.


- Axitpicric là sản phẩm của axit hữu cơ phản ứng với rượu.


- Đềhidrat rượu no đơn chức rồi lại Hidrat hóa sản phẩm hữu cơ sẽ thu được rượu ban đầu.


a. 5 b. 3 c. 1 d. 0



<b>Bài 33:</b> Điện phân muối halogen X (có màng ngăn) với dòng điện 10A, thời gian 16 phút 5 giây,
tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực bằng 2,24 lít (đktc) khí. Muối Halogen là:


a. KF b. NaBr c. KCl d. ZnCl2


<b>Bài 34:</b> Số dung dịch phản ứng oxihoa khử với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng là:


HCHO, HCOOH, CH3COOH, HCOO-CH=CH2, Glyxerin, Glucozo,


Mantozo, Saccarozo, Tinh bột, PVA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 35:</b> Tiến hành phản ứng đẩy Halogen X với dung dịch muối NaI , sau phản ứng dung dịch chỉ
chứa 1 muối và khối lượng muối mới giảm 61% so với muối ban đầu. Nếu từ 200 gam dung dịch
HX 29,565% có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc) từ bột Đơlomit (MgCO3.CaCO3)


dư.


a. 18,144 lít b. 8,176 lít c. 13,16 lít d. 33,1128 lít


<b>Bài 36:</b> Chất thơm A có cơng thức C7H5Cl3.


o
t
dac, du


<i>A NaOH</i>   <i>B C D</i> 


. Chất hữu cơ B có thể
phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức thỏa mãn A là:



a. 1 b. 2 c. 3 d. 5


<b>Bài 37:</b> Đốt cháy m gam C, S bằng V lít O2 thu được hỗn hợp khí gồm (CO2, SO2, O2), dẫn khí này


qua xúc tác V2O5 để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào 300ml NaOH


2M, sau phản ứng chỉ chứa 37,4 gam muối trung hòa với nồng độ mol/lit bằng nhau. Giá trị m và V
biết khí đo theo điều kiện tiêu chuẩn:


a. 6,6 gam và 8,96 lít b. 7,6 gam và 8,96 lít c. 6,6 gam và 7,84 lít


d. 7,6 gam và 7,84 lít


<b>Bài 38:</b> Dùng hóa chất gì để nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau: Benzen, Alinin, Phenol,
Benzylic, Toluen, Stiren.


a. Nước Br2 b. NaOH, nước Br2, Thuốc tím c. NaOH, HCl, nước Br2 d. Na, Nước Br2, thuốc


tím


<b>Bài 39:</b> Khi nhiệt phân 49g hợp chất X thu được khí Y và chất rắn chứa 52,35% kali và 47,65% clo.
Khí Y vừa đủ để oxi hóa 14,88g phơt pho thành P2O5. Nhiệt phân 1 mol X thu được V lít khí Y (đo ở


đktc). Giá trị V là:


a. 2,24 lít b. 3,36 lít c. 4,48 lít d. 5,6 lít


<b>Bài 40:</b> Ảnh hưởng của vịng benzen tới nhóm OH trong Phenol được thể hiện qua phản ứng của
Phenol với:



a. Nước Br2 b. Na c. O2 d. NaOH


<b>Bài 41:</b> Sục V lít Cl2 vào dung dịch KOH loãng (25oC) vừa đủ thu được m1 gam muối. Nếu sục 2V lít


khí Cl2 vào dung dịch KOH vừa đủ (80oC), sau phản ứng thu được m2 gam muối. Mối liên hệ giữa


m2 và m1 là:


a. m1 = m2 b. m2 = 1,5m1 c. m2 = 2,5m1 d. m2 = 2m1


<b>Bài 42:</b> Số polime hoặc tơ bị đứt “mạch” khi phản ứng với NaOH đặc hoặc HCl đặc là:


PVA Cao su Buna PVC Tơ Clorin Thủy tinh hữu cơ Tơ 6,6 Tơ Capron Tơ Lapsan


a. 6 b. 4 c. 3 d. 8


<b>Bài 43:</b> Nung nóng m gam P cùng 61,25 gam KClO3 trong bình kín (chỉ có khí trơ), sau một thời


gian hạ nhiệt độ về ban đầu thấy khối lượng rắn bằng 64,15 gam. Khí sinh ra dẫn qua than nóng đỏ
thu được 5,6 lít khí X, dẫn X qua Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. Các khí đo ở đktc thì giá trị


m là:


a. 6,2 gam b. 3,1 gam c. 13,64 gam d. 9,3 gam


<b>Bài 44:</b> Số chất làm hồng giấy quỳ tím là:


Amoniphenylclorua CH3COONH4CH2COOH Phenol Glutamic Lysin



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 45:</b> Một bình kín dung tích 4,48 lit được nạp đầy O2. Tiến hành phóng điện để phản ứng tạo O3


xảy ra. Sau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu và nạp thêm O2 để áp suất đạt áp suất như ban


đầu. Người ta thấy khối lượng bình thay đổi 1,6 gam. Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn,
hiệu suất phản ứng là:


a. 37,5% b. 62,5% c. 25% d. 75%


<b>Bài 46:</b> X có cơng thức phân tử C3H10N2O3. Cho X phản ứng với NaOH dư, đun nhẹ, sau phản ứng


trong dung dịch chỉ chứa các chất vô cơ. X có thể là:
a. HOCH2COOH3NCH2NH2 b. (CH3)3NHNO3


c. C3H7NH3NO3 d. H2NCH2COOH3NCH2OH


<b>Bài 47:</b> Cho 3 nguyên tố X, Y, R thuộc cùng một chu kì trong bảng hệ thống tuần hồn (ZX<ZY< ZR)


Y có 3 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 1/3 tổng số e. Số hiệu của nguyên tử Y
bằng trung bình cộng của X và R. Biết 2 trong nguyên tố này có thể phản ứng với H2 tạo chất khí. X,


Y, Z là:


a. Al, P, Cl b. C, O, F c. Be, O, Ne d. Mg, P, Ar


<b>Bài 48:</b> X là một rượu có số C bằng số O. X kết hợp với axit hữu cơ Y theo tỉ lệ 1:1 tạo hợp chất Z
thuần chức. Trong Z có số C bằng số O. Z không tham gia phản ứng tráng bạc. Số nguyên tử H
trong Z là:


a. 4 b. 6 c. 8 d. 10



<b>Bài 49: </b>Oxit cao nhất của A với O2 bằng AO3. B là nguyên tố cùng nhóm với A, A và B thuộc 2 chu


kì liên tiếp. Biết rằng hợp chất AB42- có tổng số hạt là 146. Vậy A và B là:


a. O và S b. S và O c. Se và S d. S và Se


<b>Bài 50:</b> Hóa hơi m gam chất hữu cơ A (C,H,O) thấy thể tích bằng 8/15 thể tích của m gam O2, đo ở


cùng điều kiện. Số chất thỏa mãn A là:


a. 6 b. 5 c. 7 d. 3


1B 2D 3C 4A 5D 6B 7D 8C 9C 10D


11B 12D 13A 14B 15A 16A 17B 18D 19C 20B


21B 22B 23D 24A 25A 26C 27C 28D 29A 30C


31B 32B 33C 34D 35A 36C 37D 38D 39B 40D


41D 42C 43D 44B 45D 46B 47A 48A 49B 50A


<b> SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát</i>
<i>đề. </i>


<i>(Đề thi có 06 trang; 50 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Họ,</b> <b>tên</b> <b>thí</b>


<b>sinh:</b>...<b>.Số</b>
<b>báo danh:</b>...


<b>Mã đề thi 209</b>


<i>Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:</i>


<i>H = 1; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; </i>
<i>Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).</b>


<b>Câu 1:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung


dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hố nâu trong khơng
khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X và đun nóng, khơng có
khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A. </b>11,37%. <b>B. </b>11,54%. <b>C. </b>18,28%. <b>D. </b>12,80%.


<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử
hơn kém nhau một liên kết . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản


ứng thu được 16,2 gam H2O. Hỗn hợp A gồm


<b>A. </b>C2H4 và C2H6 . <b>B. </b>C3H4 và C3H6. <b>C. </b>C2H2 và C2H4. <b>D. </b>C3H6 và C3H8.
<b>Câu 3:</b> Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:



MnO2 + HClđặc  khí X + … ; KClO3


0
2


<i>t</i>
<i>MnO</i>


  


khí Y + … ;
NH4NO2(r)


0


<i>t</i>


  <sub> khí Z + … ; FeS + HCl </sub> <i>t</i>0 <sub> khí M + …. ;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4:</b> Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,


CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>B. </b>CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
<b>C. </b>C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
<b>D. </b>C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .



<b>Câu 5:</b> Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic;
xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 6:</b> Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp
s bằng 7 là


<b>A. </b>11. <b>B. </b>1. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.


<b>Câu 7:</b> Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với


Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 8:</b> Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung


dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng


không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>21,67. <b>B. </b>16,83. <b>C. </b>71,91. <b>D. </b>48,96.


<b>Câu 9:</b> X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH,


vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C). Số công thức cấu tạo có


thể có của X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y,
10m/17 gam chất rắn khơng tan và 2,688 lít H2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu


V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là:


<b>A. </b>0,88. <b>B. </b>0,72. <b>C. </b>0,80. <b>D. </b>0,48.


<b>Câu 11:</b> Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:
CaCO3(r)  CaO(r) + CO2 (k) (1).


CO(k) + Cl2(k)  COCl2 (k) (2).


CaO(r) + SiO2(r)  CaSiO3(r) (3).


N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) (4).


N2(k) + O2(k)  2NO(k) (5).


Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) (6).


Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị
chuyển dịch là


<b>A. </b>(1), (3), (6). <b>B. </b>(2), (3), (5), (6). <b>C. </b>(3), (5), (6). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 12:</b> Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư)


sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có cơng thức ứng với cơng thức chung là:
<b>A. </b>CnH2n(COOH)2 ( n 0). <b>B. </b>CnH2n+1COOH ( n 0).



<b>C. </b>CnH2n -2 (COOH)2 ( n 2). <b>D. </b>CnH2n -1COOH ( n 2).


<b>Câu 13:</b> Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3


N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi


trong đó tỉ lệ <i>VCO</i>2:<i>VH O</i>2 2 : 3. Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là


<b>A. </b>C2H5C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2 <b>B. </b>CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2
<b>C. </b>CH3C6H4NH2 và CH3CH2 NHCH3 <b>D. </b>CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2
<b>Câu 14:</b> Dung dịch X chứa các ion với nồng độ như sau: Mg2+


a M; Cl


0,9M; Fe3+


b M; H+


0,3 M ;
SO42- 0,6M và Al3+ c M. Cho từ từ V ml dụng dịch Ba(OH)2 2M vào 1 lít dung dịch X, để lượng kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>300. <b>B. </b>525. <b>C. </b>450. <b>D. </b>375.


<b>Câu 15:</b> Cho 16,0 gam Fe2O3 tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A.


Cho A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là ( biết các


phản ứng xảy ra hoàn toàn)



<b>A. </b>8,1. <b>B. </b>2,7. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>6,3.


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol (rượu) thu được 13,44 lít CO2 và 15,30


gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở


đktc. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,90. <b>B. </b>11,10. <b>C. </b>8,90. <b>D. </b>12,90.


<b>Câu 17:</b> Cho các chất: CH3COONH4,Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3,


NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 . Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là:


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


<b>Câu 18:</b> Trộn ba dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu


được dung dịch X. Dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 150ml dung dịch X cần


vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:


<b>A. </b>30. <b>B. </b>50. <b>C. </b>300. <b>D. </b>100.


<b>Câu 19:</b> Hiđro hố hồn tồn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4


dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 20:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.


- TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.


- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hố học là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 21:</b> Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần


thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 22:</b> Có các chất : Fe, dd FeCl2 , dd HCl đặc, nguội , dd Fe(NO3)2 , dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp


chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố-khử có thể có là :


<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 23:</b> Nguyên tử các nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là:
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> , 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Thứ tự tăng dần tính phi kim</sub>


là:



<b>A. </b>A<B<C<D. <b>B. </b>B<A<D<C. <b>C. </b>D<B<A<C. <b>D. </b>B<D<A<C.


<b>Câu 24:</b> Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X.


Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ),


C2H5Cl, số chất phù hợp với X là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 25:</b> Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?


H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
CH3 C6H5


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 26:</b> Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800


ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được


<b>A. </b>5,60 gam. <b>B. </b>4,88 gam. <b>C. </b>6,40 gam. <b>D. </b>3,28 gam.


<b>Câu 27:</b> Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+


; 0,6 mol Cl


; 0,1 mol Mg2+



; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>102,2. <b>B. </b>127,2. <b>C. </b>90,1. <b>D. </b>105,5.


<b>Câu 28:</b> Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm
axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.


<b>B. </b>Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


<b>C. </b>Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2.


<b>D. </b>X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng.
<b>Câu 29:</b> Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>30,72. <b>B. </b>29,04. <b>C. </b>36,30. <b>D. </b>32,40.


<b>Câu 30:</b> a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu


được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:


<b>A. </b>V = 22,4.(4a - b). <b>B. </b>V = 22,4.(b + 3a). <b>C. </b>V = 22,4.(b + 6a). <b>D. </b>V = 22,4.(b + 7a).


<b>Câu 31:</b> Muối A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô



cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:


<b>A. </b>6,90 g. <b>B. </b>11,52 g. <b>C. </b>6,06 g. <b>D. </b>9,42 g.


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần


100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH


trong hỗn hợp M lần lượt là (%)


<b>A. </b>72,80 và 27,20. <b>B. </b>40 và 60. <b>C. </b>44,44 và 55,56 <b>D. </b>61,54 và 38,46.


<b>Câu 33:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. </b>Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc
mạng khơng gian.


<b>D. </b>Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.


<b>Câu 34:</b> Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp


thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch


X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh bột
là:



<b>A. </b>59,4%. <b>B. </b>100,0%. <b>C. </b>70,2%. <b>D. </b>81,0%.


<b>Câu 35:</b> Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A .


Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra.
Giá trị của x là:


<b>A. </b>1,5. <b>B. </b>1,4. <b>C. </b>0,4. <b>D. </b>1,2.


<b>Câu 36:</b> Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:


<b>A. </b>Be, Na , Au, Ca, Rb. <b>B. </b>K,Al, Ag, Au, Pt.


<b>C. </b>Al, Zn, Mg, Ca, K. <b>D. </b>Li, Ba, Al, Be, Na.


<b>Câu 37:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn lại 8,32


gam chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:


<b>A. </b>43,84. <b>B. </b>103,67. <b>C. </b>55,44. <b>D. </b>70,24.


<b>Câu 38:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu(OH)2 , Fe trong dung dịch


H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu


được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn
luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
G. Trong G chứa



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 39:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>5,40. <b>B. </b>6,17. <b>C. </b>10,80. <b>D. </b>21,60.


<b>Câu 40:</b> Cho các chất sau: C2H5OH ; CH3COOH ; C6H5OH ; C2H5ONa ; C6H5ONa ; CH3COONa . Trong các chất


đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>II. PHẦN RIỀNG [ 10 câu ]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc B). </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là


<b>A. </b>97,2. <b>B. </b>98,1. <b>C. </b>102,8. <b>D. </b>100,0.


<b>Câu 42:</b> Để hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl
2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:


<b>A. </b>120. <b>B. </b>280. <b>C. </b>400. <b>D. </b>680.


<b>Câu 43:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói  X  Y  Sobitol. X , Y lần lượt là



<b>A. </b>xenlulozơ, fructozơ. <b>B. </b>xenlulozơ, glucozơ.


<b>C. </b>tinh bột, glucozơ. <b>D. </b>saccarozơ, glucozơ.


<b>Câu 44:</b> Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hồn tồn thu được


hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO
trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>83,33 <b>B. </b>79,31. <b>C. </b>77,32 <b>D. </b>12,00.


<b>Câu 45:</b> Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr ; FeCl3 ; CuCl2 ; HCl thì thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>Cu2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>


2O. <b>B. </b>Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.


<b>C. </b>Fe3+


, Fe2+


, Cu2+


, H+


, H2O. <b>D. </b>Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O.


<b>Câu 46:</b> Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:


<b>A. </b>CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3 <b>B. </b>CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.



<b>C. </b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. <b>D. </b>C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.


<b>Câu 47:</b> Hỗn hợp rắn X chứa Na2O , BaCl2 , NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước


(dư), đun nóng thì dung dịch cuối cùng thu được chứa chất tan


<b>A. </b>NaCl, NaHCO3 , BaCl2. <b>B. </b>NaCl.


<b>C. </b>NaCl , NaOH , BaCl2. <b>D. </b>NaCl , NaOH.


<b>Câu 48:</b> Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các


ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và


7,2 gam H2O. Hai ancol đó là


<b>A. </b>C2H5OH và CH3OH. <b>B. </b>CH3OH và C3H7OH.


<b>C. </b>C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. <b>D. </b>CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.


<b>Câu 49:</b> Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>26,05. <b>B. </b>18,95. <b>C. </b>34,60. <b>D. </b>36,40.


<b>Câu 50:</b> Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng
tầng ozon (là các ngun nhân của sự biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng lần lượt là



<b>A. </b>N2 , CH4<b>;</b> CO2, H2S <b>;</b> CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
<b>B. </b>CO2, CH4; SO2 , NO2<b>;</b> CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)
<b>C. </b>CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S.
<b>D. </b>SO2 , N2<b>;</b> CO2, CH4 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 51:</b> Cho ba kim loại: M, R, X . Biết E0<sub> của 2 cặp oxi hoá - khử M</sub>2+<sub>/M = -0,76V và R</sub>2+<sub>/R = +0,34V;</sub>


khi cho X vào dung dịch muối của R thì có phản ứng xảy ra còn khi cho X vào dung dịch muối của M
thì khơng xảy ra phản ứng; E0


của pin M-X = +0,63V thì E0


của pin X-R bằng


<b>A. </b>0,47V. <b>B. </b>1,05V. <b>C. </b>1,10V. <b>D. </b>0,21V.


<b>Câu 52:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO


<i>HCN</i>


   <sub> X </sub> 30


<i>H O</i>
<i>t</i>



  


Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt
là:



<b>A. </b>CH3CN, CH3COOH. <b>B. </b>CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH.
<b>C. </b>OHCCH2CN, OHCCH2COOH <b>D. </b>CH3CH2CN, CH3CH2COOH.


<b>Câu 53:</b> Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500ml với 1 mol N2 , 4 mol H2 và một ít xúc


tác (có thể tích khơng đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng
0,8 lần áp suất ban đầu khi chưa xảy ra phản ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng (KC ) của phản


ứng
N2 + 3H2


 <sub> </sub>




2NH3 xảy ra trong bình là


<b>A. </b>0,800. <b>B. </b>0,032. <b>C. </b>0,016. <b>D. </b>0,128.


<b>Câu 54:</b> Phản ứng nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>Fe2O3 + 6HI 2FeI3 + 3H2O.


<b>B. </b>2CrO3 + 2NH3 (k)   Cr2O3 + N2 + 3H2O .
<b>C. </b>(NH4)2Cr2O7


0


<i>t</i>



  <sub> Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + N</sub><sub>2</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>D. </b>3CuO + 2NH3 (k)


0


<i>t</i>


  <sub> 3Cu + N</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>Câu 55:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:


<b>A. </b>V = 22,4.( a-b ) <b>B. </b>V = 5,6.( b-a ) <b>C. </b>V = 11,2.( b-a) <b>D. </b>V = 5,6.( a-b )


<b>Câu 56:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. </b>Hỗn hợp rắn gồm các chất: CuCl2, AgNO3, ZnCl2 cùng số mol không thể tan hết trong dung dịch


NH3 dư.


<b>C. </b>Dùng hoá chất Cu(OH)2/OH-, không thể phân biệt được hết các dung dịch không màu: Gly-Ala;


mantozơ; glixerol; etanol đựng trong các lọ mất nhãn.


<b>D. </b>Khử este CH3COOC2H5 bằng LiAlH4 thu đựơc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.


<b>Câu 57:</b> Để phân biệt SO2 và SO3 (hơi) bằng phản ứng trao đổi, ta có thể dùng thuốc thử nào sau



đây?


<b>A. </b>dung dịch KMnO4. <b>B. </b>dung dich Ba(OH)2.
<b>C. </b>nước brom. <b>D. </b>dung dịch BaCl2.


<b>Câu 58:</b> Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn.


Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện khơng có


khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:


<b>A. </b>75,6. <b>B. </b>151,2. <b>C. </b>135,0. <b>D. </b>48,6.


<b>Câu 59:</b> Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó


có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:


<b>A. </b>HCOO-CH2- CHCl-CH3 <b>B. </b>HCOOCHCl-CH2-CH3
<b>C. </b>CH3-COO-CH2-CH2Cl <b>D. </b>HCOOC(CH3)Cl-CH3


<b>Câu 60:</b> Ở dạng mạch vịng, các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl
glicozit gồm:


<b>A. </b>Mantozơ, glucozơ. <b>B. </b>Glucozơ, fructozơ, mantozơ.


<b>C. </b>Saccarozơ, mantozơ. <b>D. </b>Saccarozơ, mantozơ, fructozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu</b> <b>Đáp án Câu Đáp án Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu Đáp án Câu Đáp án</b>


<b>1</b> <b>D</b> <b>11</b> <b>C</b> <b>21</b> <b>A</b> <b>31</b> <b>A</b> <b>41</b> <b>D</b> <b>51</b> <b>A</b>



<b>2</b> <b>C</b> <b>12</b> <b>D</b> <b>22</b> <b>D</b> <b>32</b> <b>C</b> <b>42</b> <b>C</b> <b>52</b> <b>B</b>


<b>3</b> <b>D</b> <b>13</b> <b>D</b> <b>23</b> <b>D</b> <b>33</b> <b>A</b> <b>43</b> <b>B</b> <b>53</b> <b>B</b>


<b>4</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>C</b> <b>34</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>C</b> <b>54</b> <b>A</b>


<b>5</b> <b>C</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>25</b> <b>D</b> <b>35</b> <b>B</b> <b>45</b> <b>B</b> <b>55</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>16</b> <b>A</b> <b>26</b> <b>C</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>C</b> <b>56</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>A</b> <b>17</b> <b>A</b> <b>27</b> <b>C</b> <b>37</b> <b>A</b> <b>47</b> <b>B</b> <b>57</b> <b>D</b>


<b>8</b> <b>B</b> <b>18</b> <b>D</b> <b>28</b> <b>B</b> <b>38</b> <b>B</b> <b>48</b> <b>D</b> <b>58</b> <b>B</b>


<b>9</b> <b>A</b> <b>19</b> <b>C</b> <b>29</b> <b>A</b> <b>39</b> <b>A</b> <b>49</b> <b>C</b> <b>59</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×