Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tai lieu tham khao on thi TNTHPT mon Toan chuyen de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.03 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> </b>



<b>PHẦN 1 : ĐẠO HÀM</b>



<b>A).TÓM TẮT LÝ THUYẾT : </b>
<b>1). Định nghĩa :</b>


 



 



0 0


lim

lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>



<i>y</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



   


 









 




<b>2). Các quy tắc tính đạo hàm:</b>


<b>a).</b> Đạo hàm một <i>tổng, hiệu</i>:

<i>u u</i>

1

2

<i>u</i>

<i>n</i>

 

<i>u u</i>

1

2

<i>u</i>

<i>n</i>


<b>b).</b>Đạo hàm một <i>tích</i>:

<i>u v</i>

.

<i>u v u v</i>

.

.



* <i>Trường hợp đặc biệt</i>:

<i>v k</i>

<sub> (</sub>

<i>k</i>

<sub>là hằng số) ta được: </sub>

<i>k u</i>

.

<i>k u</i>

.



<b>c).</b> Đạo hàm một <i>thương</i>: 2



0



.



<i>u</i>

<i><sub>u v u v v</sub></i>



<i>v</i>

<i>v</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










<i>* Trường hợp đặc biệt</i>:

<i>u</i>

1

<sub> ta được: </sub> 2



1



0



<i>v v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>



<sub></sub>


 






 



 



<b>3). Các cơng thức tính đạo hàm: </b>

 

<i><sub>u</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>nu u n</sub></i>

<i>n</i>1

<sub></sub>

*



 

cot

<sub>2</sub>



sin


<i>u</i>



<i>gu</i>

<i>u k</i>




<i>u</i>





 



 

0



2



<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>






 

<i>e</i>

<i>u</i>

<i>e u</i>

<i>u</i>



sin

<i>u</i>

cos .

<i>u u</i>

 

<i>a</i>

<i>u</i>

<i>a</i>

<i>u</i>

ln

<i>au</i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<i>a</i>

<sub>1</sub>

<sub></sub>



cos

<i>u</i>



sin .

<i>u u</i>

<sub></sub>

ln

<i>u</i>

<sub></sub>

<i>u</i>

<sub></sub>

<i>u</i>

<sub>0</sub>

<sub></sub>



<i>u</i>




 




<sub>cos</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>u</i>



<i>tgu</i>

<i>u</i>

<i>k</i>



<i>u</i>





<sub></sub>

<sub></sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>





0

1

0



log

;



ln


<i>a</i>


<i>u</i>



<i>u</i>

<i>a</i>

<i>u</i>



<i>u a</i>






 

 



<b>B). BÀI TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Ghi nhớ: Để làm các bài toán về giải phương trình, bất phương trình, chứng
minh đẳng thức hoặc bất đẳng thức trong đó có chứa biểu thức

<i>F x y y y y</i>

, , , , ,...

  


, với

<i>y f x</i>

 

là hàm số cho trước, ta thực hiện các bước sau:


 Tìm tập xác định của hàm số

<i>y f x</i>

 



 Tính

<i>y y y</i>

   

, , ,

(có khi ta phải rút gọn hàm số

<i>y f x</i>

 

trước, sau đó


mới tính đạo hàm).


 Thay

<i>y y y</i>

   

, , ,

vừa tìm được vào biểu thức

<i>F</i>

, tiếp theo thực hiện


theo yêu cầu của từng bài toán.


<b>Bài 1: Cho hàm số </b>



2

1


2



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>




. Giải phương trình

<i>y xy</i>

0

.


<b>Bài 2: Cho hàm số </b><i>y x e</i> 2 <i>x</i>. Chứng minh đẳng thức:

<i>xy</i>

 

<i>x</i>

2

<i>y</i>

.


<b>Bài 3: Cho hàm số </b>


2

2



cos

<i>x</i>



<i>y</i>



. Chứng minh đẳng thức:

cos

sin



<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<sub>.</sub>


<b>Bài 4: Cho hàm số </b><i>y e</i> <i>x</i>sin<i>x</i>. Chứng minh rằng:

2

<i>y</i>

2

<i>y</i>



<i>y</i>



0

.
<b>Bài 5: Cho hàm số </b>



2


1

cos



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>. </sub>


Hãy tìm các giá trị của

<i>x</i>

sao cho:

<i>x</i>

1

 

<i>y y</i>



<i>y</i>

0


<b>Bài 6: Cho hàm số </b><i>y</i> cos4<i>x</i> sin4<i>x</i>.


a. Chứng minh rằng:

<i>y</i>



2

sin

2

<i>x</i>

0

.
b. Giải phương trình

2

<i>y y</i>

0

.


<b>Bài 7: Cho hàm số </b><i>y</i> ln2 <i>x</i>. Giải bất phương trình <i>y xy x y</i>  2 3
<b>Bài 8: Cho hàm số </b>



2

1



<i>x</i>


<i>y e</i>

<i>x</i>



<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9: Cho hàm số </b>



2

<sub>1</sub>



ln

<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<i>e x</i>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


a. Giải phương trình



2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>



<i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>
.


b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

<i>y</i>

.
<b>Bài 10: Cho hàm số </b><i>y xe</i> <i>x</i>.


Chứng minh bất đẳng thức sau:

<i>y y</i>



<i>y y</i>



0

,

  

<i>x</i>

.


<b>Bài 11: Cho hai hàm số: </b>

<i>f x</i>

 

cos cos

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

;

 



2 2


1


2



2

sin

sin



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



.
a. Tính

<i>f x</i>

 

,

<i>g x</i>

 

.


b. Chứng minh rằng:

<i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

0

.
<b>Bài 12: Cho hàm số </b>

<i>y f x</i>

 

<i>tg x tg x tgx</i>

3

.

2

.

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN 2 :</b>

<b>NGUYÊN HÀM & TÍCH PHÂN</b>



<b>§1. NGUN HÀM:</b>
<b>1). Định nghĩa : </b>



Hàm số

<i>F x</i>

 

gọi là <i>nguyên hàm</i> của hàm số

<i>f x</i>

 

trên

<i>a b</i>

,

nếu

 

 

,

,



<i>F x</i>

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

<i>a b</i>

<b><sub>.</sub></b>




<b>Ghi nhớ : Nếu </b>

<i>F x</i>

 

là nguyên hàm của

<i>f x</i>

 

thì <i>mọi hàm số</i> có dạng

 



<i>F x</i>

<i>C</i>

<sub> (</sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>là hằng số) cũng là nguyên hàm của </sub>

<i>f x</i>

 

<sub> và </sub><i><sub>chỉ những hàm số</sub></i><sub> có</sub>
dạng

<i>F x</i>

 

<i>C</i>

mới là nguyên hàm của

<i>f x</i>

 

. Ta gọi

<i>F x</i>

 

<i>C</i>

là <i>họ nguyên hàm</i>
hay <i>tích phân bất định</i> của hàm số

<i>f x</i>

 

và ký hiệu là

<i>f x dx</i>

 

.


Như vậy:

<i>f x dx F x</i>

 

 

<i>C</i>
<b>2). Tính chất: </b>


a.TC1:

<i>kf x dx k f x dx k</i>

 

 

;

0


b.TC2:

 <i>f x</i>

 

<i>g x dx</i>

 

 

<i>f x dx</i>

 

<i>g x dx</i>

 



c.TC3: Nếu

<i>f x dx F x</i>

 

 

<i>C</i> thì


 

 



<i>f u du F u</i>

<i>C</i>



<sub>. </sub>


<b>3). Nguyên hàm của những hàm số cần nhớ </b>

a, b a 0

<b>: </b>



<i>dx x C</i> 


<i>dx</i>

1

ln

<i>ax b C</i>



<i>ax b a</i>







1


1



1

,



<i>x</i>



<i>x dx</i>

 

<i>C</i>
















<i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx e</i> <i>C</i>




sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i>


<i><sub>e dx</sub></i>

<i>ax</i>

1

<i><sub>e</sub></i>

<i>ax</i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cos<i>xdx</i>sin<i>x C</i>


sin

<i>axdx</i>

1

cos

<i>ax C</i>



<i>a</i>









2

,

<sub>2</sub>



cos



<i>dx</i>

<i><sub>tgx C x</sub></i>

<i><sub>k</sub></i>




<i>x</i>







<sub></sub>

cos

<i>axdx</i>

1

<i><sub>a</sub></i>

sin

<i>ax C</i>



2

cot

,



sin



<i>dx</i>

<i><sub>gx C x k</sub></i>



<i>x</i>





2


1



2



,


cos



<i>dx</i>

<i><sub>tgx C x</sub></i>

<i><sub>k</sub></i>



<i>ax a</i>










0


ln

,



<i>dx</i>

<i><sub>x C x</sub></i>



<i>x</i>



2


1

<sub>cot</sub>

<sub>,</sub>



sin



<i>dx</i>

<i><sub>gax C x k</sub></i>



<i>ax</i>



<i>a</i>





<b>4). Bài tập:</b>




<b>Ghi nhớ: </b>



 Nguyên hàm của một tổng (hiệu) của nhiều hàm số chính là tổng (hiệu)


của các nguyên hàm của những hàm số thành phần.


 Nguyên hàm của một tích (thương) của nhiều hàm số khơng bao giờ bằng


tích (thương) của các nguyên hàm của những hàm số thành phần.


 Muốn tìm nguyên hàm của một hàm số ta phải biến đổi hàm số này thành


một <i>tổng hoặc hiệu</i> của những hàm số tìm được nguyên hàm.


<b>Bài 1: Cho hai hàm số </b>

 



1

1



2



2

4

sin



<i>F x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



;

<i>f x</i>

 

cos

2

<i>x</i>

.
a. Chứng minh rằng

<i>F x</i>

 

là nguyên hàm của

<i>f x</i>

 

.
b. Tìm nguyên hàm

<i>G x</i>

 

biết rằng


0


4



<i>G</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


<b>Bài 2: Cho hàm số </b>

 

4 4


2

3



cos

cos

cos


cos

sin



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






<sub>. </sub>


Tìm nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

biết rằng

<i>F</i>

 

.


<b>Bài 3: Cho hàm số </b>

<i>f x</i>

 

2

cos cos

2

<i>x</i>

4

<i>x</i>

. Tìm hàm số

<i>G x</i>

 

biết rằng

 

 



<i>G x</i>



<i>f x</i>

<sub> và </sub>

 



29

1



0




144

;

12

32



<i>G</i>



<i>G</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Tìm nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

biết rằng đồ thị của hàm số

 



<i>F x</i>

<sub> đi qua điểm </sub>

<i>M</i>

8

;

0









<sub>.</sub>


<b>Bài 5: Biết rằng hàm số </b>

 

1


sin



cos


<i>x</i>


<i>F x</i>



<i>x</i>






<sub> là nguyên hàm của </sub>

<i>f x</i>

 

<sub>. Hãy tìm</sub>


các giá trị của

<i>x</i>

sao cho

<i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

0

.
<b>Bài 6: Cho hàm số </b><i>y xe</i> <i>x</i>.


a. Tính

<i>y</i>

<i>y</i>

 

2

.


b. Tìm nguyên hàm của hàm số

  

2007


<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>e</i>

<sub>.</sub>


<b>Bài 7: Cho hàm số </b>

<i>f x</i>

 

<i>e</i>

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

. Chứng minh rằng hàm số

<i>f x</i>

 

<i>f x</i>



 


là nguyên hàm của hàm số

2

<i>f x</i>

 

.


<b>Bài 8: Tìm nguyên hàm </b>

<i>F x</i>

 

của hàm số

 



3 2


2


3

3

1



2

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>






<sub>,biết rằng</sub>


 

1

1


3



<i>F</i>



. (<i>Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thơng năm 2003</i>)
<b>§2. TÍCH PHÂN : </b>


<b>1). Định nghĩa : </b>


 

 

 

 



<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx F x</i>

<i>F b</i>

<i>F a</i>





<b>2). Tính chất :</b>



a. TC1:


 

 



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>



<i>f x dx</i>





b. TC2:


 

 

(

0

)



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>kf x dx k f x dx k</i>





c. TC3:


 

 

 

 



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i>

<i>g x dx</i>

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>









d. TC4:


 

 

 



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

e. TC5: Nếu

<i>f x</i>

 

  

0

,

<i>x</i>

<i>a b</i>

;

thì


 

0



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>






f. TC6: Nếu

<i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

,

 

<i>x</i>

<i>a b</i>

;

thì


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>





g. TC7: Nếu <i>m f x M x a b</i>

 

 , 

;

thì


 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>m b a</i>

<sub></sub>

<i>f x dx M b a</i>



<b>3). Bài tập :</b>




Ghi nhớ:



 Muốn tính tích phân bằng <i>định nghĩa</i> ta phải biến đổi hàm số dưới dấu


tích phân thành <i>tổng hoặc hiệu</i> của những hàm số đã biết nguyên hàm.


 Nếu hàm số dưới dấu tích phân là hàm số hữu tỷ có bậc của tử <i>lớn hơn</i>


<i>hoặc bằng</i> bậc của mẫu ta phải thực hiện phép <i>chia </i>tử cho mẫu.


 Nếu hàm số dưới dấu tích phân có chứa dấu giá trị tuyệt đối (GTTĐ), ta


phải xét dấu biểu thức nằm trong dấu GTTĐ. Tiếp theo phân đoạn cần tính tích
phân thành những đoạn con sao cho trên mỗi đoạn con biểu thức nằm trong dấu
GTTĐ không đổi dấu. Áp dụng định nghĩa GTTĐ để khử dấu GTTĐ.


<b>Bài 1: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.


4


0

2



cos cos

<i>x</i>

<i>xdx</i>










b. 4


cos

<i>x</i>

sin

<i>x dx</i>













c.


2
1


1


2

3



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>dx</i>



<i>x</i>












d.


2 2


1


ln


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>

<i><sub>dx</sub></i>



<i>x</i>







<b>Bài 2: Cho hàm số </b>

 

2

1



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Chứng minh rằng

<i>F x</i>

 

là nguyên hàm của

<i>f x</i>

 

.


b. Áp dụng câu a. tính


1
2


0

1



<i>xdx</i>



<i>x</i>





.


<b>Bài 3: Cho hàm số </b>

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

ln

2

<i>x</i>

2

<i>x x</i>

ln

.
a. Tính

<i>f x</i>

 

.


b. Áp dụng câu a. tính


2


1


ln


<i>e</i>


<i>xdx</i>





.


<b>Bài 4: Biết hàm số </b>

 



cos

sin


cos

sin



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>F x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> là một nguyên hàm của </sub>

<i>f x</i>

 

<sub>.</sub>


Hãy tính :


 




4


0


<i>f x dx</i>









.


<b>§3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ:</b>


<b>1). Công thức tổng quát : </b>


 

.

 

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x dx</i>

<i>f t dt</i>

















Cơng thức trên, tích phân cần tính là tích phân ở vế trái. Hàm số dưới dấu
tích phân có dạng <i><b>tích</b></i> của <i>f</i> 

 

<i>x</i>  <sub> (hàm số theo biến là </sub>

 

<i>x</i>

<sub>) với </sub><i><b><sub>đạo hàm</sub></b></i><sub> của</sub>
hàm

 

<i>x</i>

. Áp dụng công thức trên vào các trường hợp thường gặp, ta có cách đặt
cụ thể như sau:


<b>a).</b> TH1:


sin .cos



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>





.


 Đặt

<i>t</i>

sin

<i>x</i>



 hoặc <i>t p</i> sin<i>x q</i>

<i>p q</i>

,

 



 hoặc

<i>t</i>

<i>n</i>

<i>p</i>

sin

<i>x q</i>

nếu như biểu thức <i>p</i>sin<i>x q</i> nằm trong <i>n</i> .


<b>b).</b> TH2:



cos .sin



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>


 hoặc

<i>t p</i>

cos

<i>x q</i>

<i>p q</i>

,

 



 hoặc

<i>t</i>

<i>n</i>

<i>p</i>

cos

<i>x q</i>

nếu như biểu thức

<i>p</i>

cos

<i>x q</i>

nằm trong <i>n</i> .


<b>c).</b> TH3:


ln .

1



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





.


 Đặt

<i>t</i>

ln

<i>x</i>



 hoặc <i>t p x q</i> ln 

<i>p q</i>

,

 



 hoặc

<i>t</i>

<i>n</i>

<i>p x q</i>

ln

nếu như biểu thức <i>p x q</i>ln  nằm trong dấu <i>n</i> .


<b>d).</b>TH4:


2


1



.


cos



<i>f tgx</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





.


 Đặt

<i>t tgx</i>



 hoặc

<i>t ptgx q</i>

<i>p q</i>

,

 



 hoặc

<i>t</i>

<i>n</i>

<i>ptgx q</i>

nếu như biểu thức

<i>ptgx q</i>

nằm trong dấu <i>n</i> .


<b>e).</b> TH5:


2


1




.


sin



<i>f cotgx</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





.


 Đặt

<i>t cotgx</i>



 hoặc

<i>t pcotgx q</i>

<i>p q</i>

,

 



 hoặc

<i>t</i>

<i>n</i>

<i>pcotgx q</i>

nếu như biểu thức

<i>pcotgx q</i>

nằm trong <i>n</i> .


<b>2). Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.



6


3


0

2

1



cos



sin



<i>xdx</i>


<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b.


2


3


6

cos

<i>x</i>

1

sin

<i>xdx</i>










c. 1

3

ln

2



<i>e</i>

<i><sub>dx</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>






d.


19
2
3


0

8



<i>xdx</i>



<i>x</i>





<b>Bài 2: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.




1
2
0


2



4

5




<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








b.


2
4


2
0

cos



<i>tgx</i>

<i>e dx</i>



<i>x</i>







c.



2



2
6


3

cot

1

sin



<i>dx</i>



<i>gx</i>

<i>x</i>









d.


4


2 1


1 <i>x</i>


<i>dx</i>



<i>e</i>

<i>x</i>





<b>Bài 3: Tính các tích phân sau đây:</b>



a.


3
3
0

cos



<i>tgxdx</i>


<i>x</i>







b.


2


2 3


6


sin cos

<i>x</i>

<i>xdx</i>










c.


6


4 4


0


2



sin


cos

sin



<i>xdx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d.


4
2
0

2


cos


sin

cos


<i>xdx</i>


<i>x</i>

<i>x</i>







<b>Bài 4: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.
3
3
4
0

sin


cos


<i>xdx</i>


<i>x</i>




b.
3
2 3
0

1



<i>x</i>

<i>x dx</i>




c.
6
0

2



2

1


sin


sin


<i>xdx</i>


<i>x</i>





d.
4
3
6

<i>dx</i>


<i>tgx tg x</i>









<b>§4. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN:</b>


<b>1). Cơng thức tổng quát : </b>




<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>uv dx</i>

<i>uv</i>

<i>vu dx</i>




hay

 


<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>udv</i>

<i>uv</i>

<i>vdu</i>





(1)
<b>2). Các bước thực hiện:</b>


 Bước 1:


( )

( ) (

)



Đặt



( )

( ) (nguyên hàm)



<i>u u x</i>

<i>du u x dx Đạohàm</i>




<i>dv v x dx</i>

<i>v v x</i>












 Bước 2: Thế vào cơng thức (1).


 Bước 3: Tính

 



<i>b</i>
<i>a</i>

<i>uv</i>



và suy nghĩ tìm cách tính tiếp
<i>b</i>


<i>a</i>

<i>vdu</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3). Các dạng tích phân tính bằng phương pháp từng phần:</b>



Tích phân từng phần thường được áp dụng để tính các tích phân có dạng như
sau:


<b>a).</b> Dạng 1:


   

.


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>p x q x dx</i>





Trong đó

<i>p x</i>

 

là hàm số <i><b>đa thức</b></i>, còn

<i>q x</i>

 

là hàm sin ( )

<i>x</i> hoặc


cos ( )

<i>x</i> <sub>. </sub>


 Trong trường hợp này ta đặt:


 


 


<i>u p x</i>


<i>dv q x dx</i>










 <b>Ghi nhớ : Trong trường hợp này nếu đặt ngược lại thì khi thế vào</b>
cơng thức ta được


<i>b</i>


<i>a</i>

<i>vdu</i>





<i>phức tạp</i> hơn
<i>b</i>


<i>a</i>

<i>udv</i>





ban đầu.


<b>b).</b>Dạng 2:


   

.


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>p x q x dx</i>






Trong đó

<i>p x</i>

 

là hàm số <i><b>đa thức</b></i>, còn

<i>q x</i>

 

là hàm <i>logarit</i>.


 Trong trường hợp này ta đặt:


 


 


<i>u q x</i>


<i>dv p x dx</i>











<b>Ghi nhớ: Trong trường hợp này nếu đặt ngược lại thì ta gặp </b><i>khó khăn</i>
khi suy ra

<i>v</i>

từ

<i>dv</i>

.


<b>4). Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.





0


2

<i>x</i>

1

sin

<i>xdx</i>








b.



2
0


2

cos



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c.


4


2
0


cos




<i>x</i>

<i>xdx</i>







d.


4
2
0

cos



<i>xdx</i>


<i>x</i>







e.




1


2 <sub>2</sub>
0


1

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>e dx</i>





f.


1


0


3

2



<i>x</i>


<i>x</i>

<i><sub>dx</sub></i>



<i>e</i>







g.


1


0


3 2




(

<i><sub>x</sub></i>

)

<i>x</i>

<i><sub>dx</sub></i>







h.



1


2
0


<i>x</i>


<i>x e</i>

<i>dx</i>





<b>Bài 2: Tính các tích phân sau đây:</b>


a.



3
2
1


3

<i>x</i>

1

ln

<i>xdx</i>






b.




1


0


1



ln



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>





c.


2
1


ln


<i>e</i>


<i>xdx</i>






d.



1


2
0


1



ln



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>





<b>§5. CÁC BÀI TỐN TỔNG HỢP VỀ TÍCH PHÂN:</b>
Tính các tích phân sau đây:


a.




2


2
6


1

cos



sin




<i>x dx</i>


<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b.


2



2


1


ln

<i><sub>x x e dx</sub></i>

<i>x</i>


<i>x</i>







c.


2




2


2
6


2



cot

sin


sin



<i>g x</i>

<i>x dx</i>



<i>x</i>











d.


2


0


2




3

cos

<i>x</i>

1

<i>x</i>

sin

<i>xdx</i>
















e. 0 2

1



sin cos


cos



<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>x</i>










f.


1
2
0


1

1



2

<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>x</i>

<i>e</i>






<sub></sub>







g. 0


2



2

2



2

3



cos

cos




sin



<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>x</i>

















h.


1


2
0


3

1




ln



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>





<b>§6. DIỆN TÍCH CỦA HÌNH PHẲNG:</b>


<b>1). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :</b>

 

<i>C</i>

1

:

<i>y f x</i>

  

;

<i>C</i>

2

:

<i>y g x x a x b</i>

 

;

;



(trong đó hai đường thẳng

<i>x a x b</i>

;

có thể <i>thiếu</i> một hoặc cả hai).


<b>a). Cơng thức: </b>


 

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<i>g x dx</i>



(2)
<b>b). Các bước thực hiện:</b>


 Bước1: Nếu hai đường

<i>x a x b</i>

,

đề bài cho <i>thiếu</i> một hoặc cả hai


thì giải phương trình

<i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

(PTHĐGĐ của

 

<i>C</i>

1 <sub>và </sub>

<i>C</i>

2

<sub>) để tìm.</sub>


 Bước 2: Áp dụng cơng thức (2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Bước 4: Dùng phép phân đoạn tích phân và áp dụng định nghĩa GTTĐ


để khử dấu GTTĐ.
<b>c). Chú ý: </b>


Nếu bài toán này được cho <i>chung</i> trong bài khảo sát hàm số thì ta dùng
hình vẽ để khử dấu GTTĐ sẽ dễ dàng hơn. Có nghĩa là, nếu trên một đoạn tích phân
nào đó mà trên hình vẽ,

 

<i>C</i>

1 <sub>nằm trên </sub>

<i>C</i>

2

<sub>thì hiệu </sub>

<i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

0

<sub>, và </sub>

 

<i>C</i>

1 <sub>nằm</sub>


dưới

<i>C</i>

2

<sub>thì hiệu </sub>

<i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

0

<sub>.</sub>


<b>2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường khơng rơi vào trường hợp 1:</b>


 Bước 1: Vẽ hình (khơng cần phải khảo sát).


 Bước 2: Chia hình cần tính thành các hình nhỏ sao cho mỗi hình nhỏ tính


được diện tích bằng cơng thức (2).


 Bước 3: Dùng cơng thức (2) tính diện tích các hình nhỏ sau đó tính tổng


diện tích tất cả các hình nhỏ.


<b>3). Thể tích của hình trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
<b>sau đây quanh trục Ox:</b>


 

<i>C y f x Ox x a x b</i>

:

 

;

;

;



(trong đó hai đường thẳng

<i>x a x b</i>

;

có thể <i>thiếu</i> một hoặc cả hai).

<b>a). Công thức: </b>


 

2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub></sub>

<i>dx</i>


(3)
<b>b). Các bước thực hiện:</b>


 Bước 1: Nếu hai đường

<i>x a x b</i>

,

đề bài cho <i>thiếu</i> một hoặc cả hai


thì giải phương trình

<i>f x</i>

 

0

(PTHĐGĐ của

 

<i>C</i>

và trục Ox) để tìm.


 Bước 2: Áp dụng cơng thức (3).


<b>4). Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong</b>

 



2

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>



2

1



:

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>C y</i>




<i>x</i>






<sub> và trục Ox.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong</b>

 

<i><sub>C y x</sub></i>

<sub>:</sub>

4

<i><sub>x</sub></i>

2


<sub> và trục Ox.</sub>


<b>Bài 4: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong</b>


 

<i><sub>C y x</sub></i>

<sub>:</sub>

3

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>



<sub> và đường thẳng </sub><i>d y</i>: <sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


<b>Bài 5: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>

 



2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



1



:

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>C y</i>



<i>x</i>







<sub>; đường tiệm cận xiên của </sub>

 

<i>C</i>

<sub>; Ox; </sub>

<i>x e</i>

 

1

<sub>.</sub>


<b>Bài 6: Cho đường cong </b>

 



3

<sub>3</sub>

2

<sub>4</sub>



:



<i>C y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>. Viết phương trình tiếp</sub>
tuyến

<i>d</i>

của

 

<i>C</i>

tại gốc tọa độ O. Từ đó tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi


 

<i>C</i>

<sub>và </sub>

<i><sub>d</sub></i>

<sub>.</sub>


<b>Bài 7: Cho parabol </b>

 



2

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>



:



<i>P y x</i>

<i>x</i>

<sub>.</sub>


a. Viết phương trình các tiếp tuyến của

 

<i>P</i>

tại các giao điểm của

 

<i>P</i>


với trục Ox.


b. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>P</i>

và các tiếp tuyến
nói ở câu a.


<b>Bài 8: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: </b>

 

<i>C y</i>:  <i>x</i> ;
2


:


<i>d y</i>   <i>x</i><sub> và trục Ox.</sub>


<b>Bài 9: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol </b>

 

<i>P y</i>

:

2

4

<i>x</i>


đường thẳng <i>d y</i>: 2<i>x</i> 4.


<b>Bài 10: Cho parabol </b>

 



2

<sub>4</sub>



:



<i>P y</i>

<i>x</i>

<sub>.</sub>


a. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>P</i>

tại điểm tung độ bằng
4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 11: Cho đường cong </b>

 



2

1



1



:

<i>x</i>




<i>C y</i>


<i>x</i>






<sub>. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn</sub>


bởi các đường:

 

<i>C Ox Oy</i>

;

;

. Tính thể tích của hình trịn xoay được sinh ra khi
quay (H) xung quanh trục Ox.


</div>

<!--links-->

×