Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi tin hoc 11 hoc ky I NH 0809 de so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.69 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NIÊN HỌC 2008 – 2009</b>


<b>NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU</b> <b>Mơn : Tin học </b> <b>Lớp: 11</b>


<b>Ngày kiểm tra:</b> <b>13/12/2008</b>


<b>Thời gian kiểm tra: </b> <b>60 phút</b>
<i><b>Mã đề: 001 đề này gồm có 1 trang.</b></i>


<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )</b>


<b>Câu 1: Chọn các mơ tả thân chương trình đúng trong Pascal</b>


<b>A. Begin</b> <b>B. Begin</b>


[<Dãy lệnh>] [<Dãy lệnh>]


End. End


<b>C. Berin</b> <b>D. Begim</b>


[<Dãy lệnh>] [<Dãy lệnh>]


End. End.


<b>Câu 2: Trong Pascal kiểu nguyên Integer dùng mấy Byte bộ nhớ để lưu trữ một giá trị?</b>


<b>A. 2 byte;</b> <b>B. 4 byte;</b> <b>C. 6 byte;</b> <b>D. 8 byte.</b>


<b>Câu 3: Trong Pascal kiểu Logic có tên là</b>



<b>A. Bolean.</b> <b>B. Boolean.</b> <b>C. Boolan.</b> <b>D. Poolean.</b>


<b>Câu 4: Chọn cách khai báo biến đúng trong Pascal</b>


<b>A. War <Danh sách biến>:<Kiểu dữ liệu>;</b> <b>B. Var <Danh sách biến>:<Kiểu dữ liệu>,</b>
<b>C. Var <Danh sách biến>:<Kiểu dữ liệu>;</b> <b>D. War <Danh sách biến>:<Kiểu dữ liệu>,</b>
<b>Câu 5: Trong Pascal khi khai báo danh sách biến thì các tên biến được viết cách nhau bởi dấu </b>


<b>A. Chấm phẩy (;) .</b> <b>B. Chấm (.).</b> <b>C. 2 chấm (:) .</b> <b>D. Phẩy (,).</b>
<b>Câu 6: Trong Pascal cú pháp lặp dạng tiến của lặp với số lần biết trước là </b>


<b>A. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;</b>
<b>B. For [<biến đếm>]:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do [<câu lệnh>];</b>
<b>C. For <biến đếm>:= [<giá trị đầu>] To [<giá trị cuối>] Do <câu lệnh>;</b>
<b>D. For <biến đếm>= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;</b>


<b>Câu 7: Trong Pascal cú pháp của cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng </b>


<b>A. White <điều kiện> Do <câu lệnh>;</b> <b>B. While <điều kiện> Do <câu lệnh></b>
<b>C. While <điều kiện> Do <câu lệnh>;</b> <b>D. Write <điều kiện> Do <câu lệnh>;</b>
<b>Câu 8: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều trong Pascal có dạng</b>


<b>A. Var <tên biến mảng>: Array[kiểu chỉ số] Of [<kiểu phần tử>];</b>
<b>B. Var <tên biến mảng>: Array<kiểu chỉ số> Of <kiểu phần tử>;</b>
<b>C. Var [<tên biến mảng>]: Array[kiểu chỉ số] Of <kiểu phần tử>;</b>
<b>D. Var <tên biến mảng>: Array[kiểu chỉ số] Of <kiểu phần tử>;</b>
<b>Câu 9: Cách truy xuất tới phần tử mảng một chiều có dạng</b>


<b>A. Tên mảng.[chỉ số]</b> <b>B. Tên mảng<chỉ số></b>



<b>C. Tên mảng[chỉ số]</b> <b>D. Tên mảng{chỉ số}</b>


<b>Câu 10: Hãy chọn phương án sai (với n là hằng nguyên dương)</b>


<b>A. Type Array1= Array[-100..200] Of Real;</b> <b>B. Type Array2= Array[-n+1..n+1] Of Boolean;</b>
<b>C. Type Array3= Array[-300..0] Of Integer;</b> <b>D. Type Array4= Array[0..-250] Of Char;</b>
<b>Câu 11: Trong Pascal câu lệnh For-do là </b>


<b>A. Lặp với số lần biết trước.</b> <b>B. Là dạng lặp tiến của cấu trúc lặp với số lần biết trước. </b>
<b>C. Lặp với số lần chưa biết trước.</b> <b>D. Là dạng lặp lùi của cấu trúc lặp với số lần biết trước.</b>
<b>Câu 12: Trong Pascal ở dạng lặp tiến của số lần biết trước thì giá trị biến đếm</b>


<b>A. Giảm lần lượt từ giá trị cuối về giá trị đầu.</b> <b>B. Tăng lần lượt từ giá trị đầu tới giá trị cuối.</b>
<b>C. Giảm lần lượt từ giá trị cuối về 0.</b> <b>D. Tăng lần lượt từ 0 tới cuối.</b>


<b>ĐỀ TỰ LUẬN ( 7 điểm )</b>


<i><b>Câu 1: Hãy nêu khái niệm lập trình? Cho ví dụ về ngơn ngữ lập trình(3 điểm).</b></i>


</div>

<!--links-->

×