Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở </b></i>
<i><b>thành những nước có thu nhập cao </b></i>(Nêu dẫn chứng cụ thể qua bảng
7.2/22)
Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP
bình quân năm
(%)
GDP/
người
(USD)
Mức thu
nhập
Nơng
nghiệp
Cơng
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 -0,4 33400 Cao
Cô-oét - 58,0 41,8 1,7 19040 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8861 Trung bình
trên
Trung Quốc 15 52 33 7.3 911 Trung bình
dưới
Việt Nam 23.6 37.8 38.6 6.8 415 Thấp
<b>Em hãy nhận xét vị trí địa lý của khu vực </b>
<b>T.N.A?Ù</b>
<b>Cực nam </b>
<b>12 0 B</b>
<b>Cực bắc </b>
<b>42 0 B</b>
-<b> Dựa vào </b>
<b>bản đồ Bán </b>
<b>cầu Đơng</b>
-<b>Cho biết vị trí </b>
<b>của Tây Nam </b>
<b>Á có đặc điểm </b>
<b>gì nổi bật? </b>
-<b> Vị trí đó có </b>
<b>ý nghĩa gì?</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Á</b>
-<b>Dựa </b> <b>vào </b>
<b>lược đồ cho </b>
<b>biết</b>
-<b>Dạn g địa </b>
<b>hình chủ yếu </b>
<b>ở Tây Nam Á. </b>
<b>- </b> <b>Nêu </b> <b>sự </b>
<b>phân bố các </b>
<b>miền </b> <b>địa </b>
<b>hình từ ĐB </b>
<b>xuống TN </b>
<b>ở Tây Nam </b>
<b>Á?</b>
Iran
<b>SN </b>
<b>Thổ Nhó Kỳ</b>
SN
Arap
ĐB
<b>a. Địa hình:</b>
- <b>Chủ yếu núi và </b>
<b>sơn nguyên.</b>
- <b>Có 3 miền địa </b>
<b>hình:</b>
<b> + Phía ĐB và TN chủ </b>
<b>yếu là núi và sơn </b>
<b>nguyên.</b>
-<b>Với vĩ độ </b>
<b>địa lý </b> <b>đĩ, em </b>
<b>hãy cho biết: </b>
-<b> Tây Nam Á </b>
<b>thuộc </b> <b>đới </b>
-<b> Nêu đặc </b>
<b>điểm chung </b>
<b>củakhí hậu? </b>
-<b>Giải thích </b>
<b>tại sao?</b>
-<b>Với vĩ độ </b>
<b>địa lý </b> <b>đĩ, em </b>
<b>hãy cho biết: </b>
-<b> Tây Nam Á </b>
<b>thuộc </b> <b>đới </b>
<b>khí </b> <b>hậu </b>
<b>nào?</b>
-<b> Nêu đặc </b>
<b>điểm chung </b>
<b>củakhí hậu? </b>
-<b>Giải thích </b>
<b>tại sao?</b>
b. Khí hậu:
- Tây Nam Á
thuộc đới khí
hậu cận nhiệt và
nhiệt đới.
-<b> Khí hậu đã </b>
<b>ảnh hưởng gì </b>
<b>đến: </b>
•<b>* Mạng lưới </b>
<b>sơng ngịi?</b>
•<b>* Cảnh quan </b>
<b>tự nhiên </b>
<b> c. Sông ngòi:</b>
- <b> Kém phát triển </b>
<b>(chỉ có sông </b>
<b>Tigrơ–Ơphrat)</b>
<b> d.Caûnh quan:</b>
-<b> Dựa vào lược </b>
<b>đồ 9.1, cho biết </b>
-<b>Taây Nam Á có </b>
<b>nguồn </b> <b>tài </b>
<b>nguyên khóang </b>
<b>sản nào quan </b>
<b>trọng nhất? </b>
e.Tài nguyên:
- Quan trọng
nhất là dầu
mỏ, khí đốt.
- Ven vịnh
Pecxich và
đồng bằng
- Dựa vào
hình 9.3,
Phần lớn người Ả rập theo đạo Hồi
Tây Nam Á có nhiều
nền văn minh cổ đại
(Văn minh Lưỡng Hà)
Vườn treo Babilon
- <b><sub> Sống tập trung ở Lưỡng Hà và vùng ven biển.</sub></b>
- <b> Tây Nam Á là cái nôi của nền văn minh nhân loại.</b>
<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>
Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu
vực nào? Bằng loại hình giao thơng nào?
Đường ống
dẫn dầu từ
a.Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh
đào Xu.
b.Vị trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên
đường hàng khơng quốc tế.
c.Vị trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến
đường biển ngắn nhất từ Âu sang Á .
a.Sản xuất lơng cừu, khai thác dầu khí.
b.Khai thác và chế biến dầu mỏ.
c.Khai thác than đá và dầu mỏ .
a.Chính trị không ổn định.
b.Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong
khu vực.
c.Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước
đế quốc.
a.Tài nguyên dầu mỏ – đa dạng về văn hóa.
b.Vị trí chiến lược quan trọng và tài ngun
dầu mỏ phong phú.
c.Vị trí chiến lược quan trọng, đa dạng về sắc
tộc.
<b>KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
Vị trí địa lý Điều kiện tự nhiên Kinh tế – chính trị
Có ý nghĩa
chiến lược
quan trọng
- Núi, sơn nguyên
- Khô hạn
- Ít sông
- Cảnh quan hoang
mạc, bán hoang
mạc
- Tài ngun: dầu
mỏ, khí đốt
- Công nghiệp
khai thác, chế biến
dầu mỏ.
- Xuất khẩu dầu
mỏ.