Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán trường THCS Cao Dương, Hà Nội năm 2016 - 2017 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG</b> <b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Năm học 2016-2017</b>


<b>Mơn: Tốn </b>


Thời gian làm bài 120 phút
Ngày thi: 26/5/2016
<i>(Đề thi gồm 5 câu, 01 trang)</i>
<b>Câu 1. </b><i>(2,0 điểm) Giải các phương trình sau:</i>


2


2<i>x x</i> 0<sub> a) </sub>
1 3


<i>x</i>   <i>x</i><sub> b) </sub>
<b>Câu 2.</b><i> (2,0 điểm)</i>
a) Rút gọn biểu thức


2


( ) 4


<i>x y y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>A</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


  



 


 <i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>x</i><i>y</i><sub> với . </sub>
b) Cho hệ phương trình:


2 5 1


2 2


<i>x y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




 


 <sub> (m là tham số)</sub>
( ; )<i>x y</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub>


  <sub> Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn đẳng thức </sub>
<b>Câu 3. </b><i>(2,0 điểm)</i>


2


( 4) 2 7



<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>5<i>x</i>1<sub>a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số </sub>
b) Một tam giác vng có chu vi 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vng hơn kém nhau 2 cm.
Tính diện tích của tam giác vng đó ?


<b>Câu 4.</b><i> (3,0 điểm)</i>


Cho đường trịn (O; R), đường kính AB vng góc với dây cung MN tại điểm H (H nằm
giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C nằm ngồi đường trịn (O; R) sao cho
đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây MN và BK cắt nhau ở
E. Qua N kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh:


a) Tứ giác AHEK nội tiếp


b) Tam giác NFK cân và EM.NC=EN.CM


2 2 <sub>4</sub> 2


<i>KM</i> <i>KN</i>  <i>R</i> <sub>c) Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // MN và </sub>
<b>Câu 5. </b><i>(1,0 điểm)</i>


3
<i>x y z</i>  


3 3 3 3


( 1) ( 1) ( 1)
4
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn .


Chứng minh:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HUYỆN GIA LỘC <b>BÀI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT- ĐỢT 3</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)</i>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1
(2đ)


a


2
2<i>x x</i> 0
 <i>x</i>(2 <i>x</i>) 0


0 0


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
0; 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub>Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm </sub>


0,25
0,5
0,25


b


1 3
<i>x</i>   <i>x</i>


1 0 1


1 3


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
    
 
  



  <sub>Điều kiện: </sub>


2
1 (3 )


<i>x</i> <i>x</i>


    <i><sub>x</sub></i> <sub>1 9 6</sub><i><sub>x x</sub></i>2
    
2 <sub>7</sub> <sub>8 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   


1


7 17
2
<i>x</i>  


Giải phương trình tìm được (loại)
2


7 17
2
<i>x</i>  


(thỏa mãn)


2


7 17
2
<i>x</i>  


Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm


0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ) a
2


( ) 4


<i>x y y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>A</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


 





( ) 2 4


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


   




 <sub> =</sub>
2


( <i>x</i> <i>y</i>)


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 
 <sub> = </sub>
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <sub> = </sub>
2 <i>y</i><sub>Kết luận: Vậy A = </sub>


0,25
0,25
0,25
0,25



2 5 1


2 2


<i>x y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>
  


 


4 2 10 2 5 10 2


2 2 2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y m</i>


    


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


  



2 ; 1


<i>x</i> <i>m y m</i>  <i>x</i>22<i>y</i>2 2<sub>Thay vào đẳng thức ta có:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1) 2</sub>


       


2 2 2


4<i>m</i> 2<i>m</i> 4<i>m</i> 2 2 6<i>m</i> 4<i>m</i> 0


         3<i>m</i>2 2<i>m</i>0
0


0


(3 2) 0 <sub>2</sub>


3 2 0


3
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i>







 <sub></sub>


    <sub></sub> 




  





2


0;
3
<i>m</i> <i>m</i>


Kết luận: Vậy


0,25
0,25
0,25


3
(2đ)



a


2


( 4) 2 7


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>5<i>x</i>1<sub>Để đồ thị hàm số song song với đồ</sub>
thị hàm số ta có:


2 <sub>4 5</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>3</sub>


3
3


2 7 1 2 6


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>





     


   



  




   <sub></sub>


 


3


<i>m</i> <sub>Kết luận: Vậy </sub>


0,75
0,25


b


0<i>x</i>24)<sub>Gọi độ dài cạnh góc vng thứ nhất là x (cm; </sub>
2


<i>x</i> <sub>Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là (cm)</sub>


24 ( <i>x x</i> 2) 22 2  <i>x</i><sub>Vì chu vi tam giác vng bằng 24 cm, </sub>
nên độ dài của cạnh huyền là: (cm)


Theo Định lý Pi ta go ta có phương trình:
2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>(22 2 )</sub>2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <sub> </sub>


2 2 <sub>4</sub> <sub>4 484 88</sub> <sub>4</sub> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        <i>x</i>2 46<i>x</i>240 0 <sub> (1)</sub>
1 40


<i>x</i>  <sub>Giải phương trình (1) tìm được: (loại)</sub>
2 6


<i>x</i>  <sub> (thỏa mãn)</sub>


6<i>cm</i> 8<i>cm</i><sub>Kết luận: Độ dài hai cạnh góc vng của tam giác </sub>
vuông là và


2
1


.6.8 24


2  <i>cm</i> <sub> Diện tích tam giác vng là: </sub>


0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
(3đ)



a


Vẽ hình đúng


 <sub>90 ( )</sub>0


<i>AHE</i> <i>gt</i> <sub>Xét tứ giác AHEK có: </sub>
 <sub>90</sub>0


<i>AKE</i> <sub> (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)</sub>
  <sub>180</sub>0


<i>AHE AKE</i>


    <sub>Tứ giác AHEK nội tiếp </sub>


0,25


0,25
0,25
0,25


b


 <i>MKB NKB</i>  <sub>*Do đường kính AB MN nên B là điểm chính </sub>
giữa cung MN (1)


/ /


<i>BK</i> <i>NF</i><sub>Ta lại có: (cùng vng góc với AC)</sub>



 


<i>NKB KNF</i>


  <sub> (so le trong) (2)</sub>


 


<i>MKB MFN</i> <sub> (đồng vị) (3)</sub>


 


<i>MFN</i> <i>KNF</i>


  <i>KFN</i> <i>KNF</i><sub>Từ (1);(2);(3) hay</sub>
<i>KNF</i>


  <sub> cân tại K</sub>
<i>MKN</i>




 <i>ME</i> <i>MK</i>


<i>MKN</i>


<i>EN</i> <i>KN</i>


 



*có KE là phân giác của góc (4)
<i>KE</i><i>KC</i> <i>MKN</i>  <i>MKN</i>


<i>CM</i> <i>KM</i>


<i>CN</i> <i>KN</i>


 


Ta lại có:; KE là phân
giác của góc KC là phân giác ngồi của tại K (5)


. .


<i>ME</i> <i>CM</i>


<i>ME CN</i> <i>EN CM</i>


<i>EN</i> <i>CN</i>


   


Từ (4) và (5)


0,25


0,25
0,25



0,25

h



k



o



n


m



f



e

c



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c


 <sub>90</sub>0  <sub>90</sub>0


<i>AKB</i>  <i>BKC</i>   <i>KEC</i><sub>* Ta có vng tại K</sub>
<i>KE KC</i>  <i>KEC</i><sub>Theo giả thiết ta lại có vng cân tại K</sub>
 <i>KEC KCE</i> 450


  <sub>45</sub>0  <sub>45</sub>0


<i>BEH</i> <i>KEC</i>  <i>OBK</i>  <sub>Ta có </sub>
<i>OBK</i>


  <i>OBK</i><sub>Mặt kháccân tại Ovng cân tại O</sub>
/ /



<i>OK</i> <i>MN</i>


 <sub> (cùng vng góc với AB)</sub>
* Gọi P là giao điểm của tia KO với (O).


/ /


<i>KP NM</i> <sub>Ta có KP là đường kính và ; KP = 2R</sub>
<i>KN</i> <i>MP</i><sub>Ta có tứ giác KPMN là hình thang cân nên </sub>
 <sub>90</sub>0


<i>PMK</i>  <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)</sub>


2 2 2


<i>MP</i> <i>MK</i> <i>KP</i> <sub>Xét tam giác vng KMP, ta có: </sub>
<i>KN</i> <i>MP</i> <i>KN</i>2<i>KM</i>2 4<i>R</i>2<sub> Mà </sub>


0,25
0,25


0,25


0,25


5
(1đ)


3 3 2 2



(<i>x</i>1) <i>x</i>  3<i>x</i> 3<i>x</i>1<i>x x</i>(  3<i>x</i>3) 1 <sub>Ta có </sub>
2


3 3


( ) 1


2 4
<i>x x</i>  <i>x</i>


=
0


<i>x</i> 


2
3
( ) 0


2
<i>x x</i> 




3 3


( 1) 1


4
<i>x</i>  <i>x</i>



Vì (1)
3 3


( 1) 1


4
<i>y</i>  <i>y</i>


Tương tự ta có: (2)
3 3


( 1) 1


4
<i>z</i>  <i>z</i>


(3)


0,25


0,25


P

O

K



H

E

N



M

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ (1), (2), (3) suy ra:



1

3

1

3

1

3 3

3 9 3 3


4 4 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x y z</i>     


3 3 3 3


( 1) ( 1) ( 1)
4
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


Vậy
Dấu đẳng thức xảy ra khi


2


2


2
3


0 <sub>3</sub>


2 <sub>0,</sub>


2
3



0 3


0,
2


2


3 <sub>3</sub>


0 <sub>0,</sub>


2 <sub>2</sub>


3
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>y z</i>
<i>y y</i>


<i>y</i> <i>x z</i>


<i>z z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x y z</i>


  


 


   <sub></sub>



 


 <sub></sub>   


 <sub></sub>


 


  


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


   <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


   


 


   <sub></sub>




  






0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×