Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>: Chính tả </b>
<b>QUẢ TIM KHỈ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
- Chép chính xác bàimột đoạn trong bài Quả tim Khỉ, trình bày đúng
đoạn văn xi có lời nhân vật.
- Làm bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn s/x;ut/uc.
2.Kỹ năng.
- Viết đúng ,đẹp.
3.Thái độ.
- HS cĩ ý thức cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS: Vở, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>TG</b> <b><sub>Noäi dung</sub></b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>
<b>3’</b>
<b>32’</b>
<b>1. Bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>
<b> Hoạt động 1: </b>
Hướng dẫn viết
chính tả
- Gọi 2 HS lên bảng viết
:Mơ-nơng, Tây Nguyên.
- Nhận xét HS.
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần
viết
- GV đọc bài viết chính tả.
- Đoạn văn có những nhân vật
nào?
- Vì sao Cá Sấu lại khóc?
- Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính
tả phải viết hoa? Vì sao?
- Hãy đọc lời của Khỉ?
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào giấy nháp.
- Lắng nghe.
- Cả lớp theo dõi. Sau đó 1
HS đọc lại bài.
- Khỉ và Cá Sấu.
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Thăm hỏi, kết bạn và hái
hoa quả cho Cá Sấu ăn.
- Đoạn trích có 6 câu.
- Cá Sấu, Khỉ là tên riêng
phải viết hoa. Bạn, Vì, Tơi,
Từ viết hoa vì là những chữ
đầu câu.
<b>2’</b>
<b> Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn làm
bài tập
<b>3.Củng cố –</b>
<b>Dặn dò:</b>
- Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?
- Đoạn trích sử dụng những loại
dấu câu nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Cá Sấu, nghe, những, hoa
quả…
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
<b>Bài 2</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét
<b>Bài 3: </b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn
nội dung.
- GV nêu yêu cầu và chia lớp
thành 2 nhóm, gọi lần lượt các
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập
chính tả. Chuẩn bị bài sau:Voi
nha
- Tôi là Cá Sấu. Tơi khóc vì
chả ai chơi với tơi.
- Đặt sau dấu gạch đầu
dòng.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu
chấm hỏi, dấu gạch đầu
dòng, dấu hai chấm.
- HS đọc, viết bảng lớp,
bảng con.
- HS nhắc lại tư thế ngồi
viết, cầm bút, để vở.
- HS viết chính tả.
- HS sửa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta
điền s hoặc x và chỗ trống
thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm. HS
dưới lớp làm vào vở:
say sưa, xay lúa; xơng lên,
dịng sông
- Nhận xét, chữa bài.
- rút, xúc; húc.
- HS viết các tiếng tìm được
vào Vở