Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 34 Ngheviet Nguoi lam do choi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TiÕt 3 : ChÝnh t¶</b>
<b> ( Nghe viết )</b>


<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI</b>
<b>I . mơc tiªu:</b>


Kiến thức


-Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ
<i>chơi </i>


- Làm được bài tập


Kú naờng: Reứn kú naờng vieỏt vaứ trỡnh baứy baứi
Thaựi ủoọ:- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở
<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- GV: Bảng phụ .


<b>III. cỏC HOT ng dy </b><b> hc:</b>
<b>Thi</b>


<b>gian</b>


<b>NOI DUNG</b> <b>HOạT Động của gv</b> <b>HOạT Động của hs</b>


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>25</b>



1. Kieồm tra:
2. Bài míi:
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b) HD viết chính </i>
<i><b>tả:</b></i>


-Ghi nhớ nội dung
đoạn cần viết


* Hướng dẫn cách
trình bày


* Hướng dẫn viết
từ khó


- Gọi 2 HS lên bảng viết từ:
<i><b>hoa sen, xen kẽ</b></i>


- Nhận xét


-GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
-Yêu cầu HS đọc.


-Đoạn văn nói về ai?
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Vì sao bác định chuyển về
q?


-Bạn nhỏ đã làm gì?
-Đoạn văn có mấy câu?



-Hãy đọc những chữ được viết
hoa trong bài?


-Vì sao các chữ đó phải viết
hoa?


-GV yêu cầu HS đọc các từ


- 2 HS lên viÕt


-Theo dõi bài.


- 1 HS đọc lại bài chính
tả.


-Nói về một bạn nhỏ và
bác Nhân.


-Bác làm nghề nặn đồ
chơi bằng bột màu.
-Vì đồ chơi bằng nhựa
xuất hiện, hàng của bác
không bán được.


-Bạn lấy tiền để dành,
nhờ bạn bè mua đồ chơi
để bác vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10’</b>



<b>2’</b>


- Viết bài:
- Soát lỗi


<i>3.Hướng dẫn làm </i>
<i><b>bài tập chính tả </b></i>
<b>Bài 2(a)</b>


<i><b>Bài 3(</b><b> a ) </b></i>


4. Củng cố - Dặn
<i><b>dò:</b></i>


khoự vieỏt.


-Yờu cu HS vit từ khó.


-Đọc cho HS viết bài
-Đọc cho HS sốt bài


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm vào Vở bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai.


-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.



-Nhận xét


-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Chia lớp thành 2 nhóm và tổ
chức cho HS điền từ tiếp sức.
Mỗi HS trong nhóm chỉ điền
từ (dấu) vào 1 chỗ trống.
-Gọi HS nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.


GV nhận xét.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài học tiết sau.


-Người nặn đồ chơi,
<i>chuyển nghề, lấy tiền, </i>
<i>cuối cùng.</i>


-2 HS viết bảng lớp, HS
dưới lớp viết vào


-HS viết bài


-Đọc u cầu bài tập 2.
-HS tự làm.


-Nhận xét.



a) Trăng khoe trăng tỏ
hơn đèn


Cớ sao trăng phải chịu
luồn đám mây?


Đèn khoe đèn tỏ hơn
trăng


Đèn ra trước gió cịn
chăng hỡi đèn?


a) Chú Trường vừa trồng
trọt giỏi, vừa chăn nuôi
giỏi. Vườn nhà chú cây
nào cũng trĩu quả. Dưới
ao, cá trôi, các chép, cá
trắm từng đàn. Cạnh ao
là chuồng lợn, chuồng
trâu, chuồng gà, trông
rất ngăn nắp.


<b> TiÕt 2 : ChÝnh t¶</b>
<b> ( Nghe vieát )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> I. M Ụ C TIÊU</b>
Kiến thức


- Nghe viết đúng chính xác bài chính tả, trình by đúng đoạn tóm tắt bài“ Đàn bê


của anh Hồ Giáo”.


- Làm được các bài tập 2a/b hoặc bt3 a/b.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết và trình bày bài
Thái độ:- HS cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë


<b> II. ĐỒ DUØNG D Ạ Y H Ọ C </b>
-GV: Bảng phụ


-HS: Vở, bảng con.


<b> III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HO¹T §éng cđa gv</b> <b>HO¹T §éng cđa</b>


<b>hs</b>
<b>2’</b>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>10’</b>


1. Kiểm tra:
2. Bµi míi:
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b) HD viết chính </i>


<i><b>tả:</b></i>


-Ghi nhớ nội dung
đoạn cần viết
* Hướng dẫn cách
trình bày


* Hướng dẫn viết từ
khó


- Viết bài:
- Sốt lỗi


<i>3.Hướng dẫn làm </i>
<i><b>bài tập chính tả </b></i>


-Gọi 2 HS lên bảng viết từ phép
cộng, cọng rau


-Nhận xét


-Giáo viên đọc 1 lần bài chính
tả.


-Tìm tên riêng trong bài chính
tả ?


Tên riêng phải viết như thế nào
?



Gợi ý cho HS nêu từ khó.


Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích
từ khó.


-Xố bảng, đọc cho HS viết
bảng.


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại
cả câu.


-Đọc bài cho HS bài
-Nhận xét.


-Yêu cầu gì ?


-Theo dõi. 2 em đọc.
-Anh Hồ Giáo .
-Viết hoa.


-HS nêu từ khó : quấn
quýt, quẩn chân, nhẩy
quẩng, rụt rè, quơ
quơ.


-Viết bảng con.
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2’</b>



<b>Bài 2(a)</b>


4. Cđng cè - Dặn
<i><b>dò:</b></i>


GV t chc cho HS lm bi
theo


nhoựm (Điền vào chỗ trống ch/
tr)


- GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
(SGV/ tr 276)


chợ – chờ – tròn.
-Nhận xét tiết học.


ch/ tr.


</div>

<!--links-->

×