Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn Toỏn - Khi A, B
<b>phần chung cho tất cả các thí sinh</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
+4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi d là đờng thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
<i>A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vng góc với nhau.</i>
<b>C©u II (2điểm)</b>
1. Giải hệ phơng trình:
<i>x</i>2+1+<i>y</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=4<i>y</i>
(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>+<i>y </i>2)=<i>y</i>
{
(x, y <b>R</b>)
2. Giải phơng trình:
sin3<i><sub>x</sub></i><sub>. sin 3</sub><i><sub>x</sub></i>
+cos3<i>x</i>cos 3<i>x</i>
6
=1
8
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b> <i>I</i>=
0
1
<i>x</i>ln(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)dx
<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A’</b>
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng góc với
<i>AA’, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng </i> <i>a</i>
2
8 . TÝnh thĨ tích khối lăng trụ ABC.ABC.
<b>Câu V </b>(1 điểm) Cho a, b, c lµ ba sè thùc d¬ng tháa m·n abc = 1. Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc
<i>P=</i> 1
<i>a</i>2<sub>+2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+3</sub>+
1
<i>b</i>2<sub>+2</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>+3</sub>+
1
<i>c</i>2
+2a2+3
Phần tự chọn (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2)
<b>Phần 1 .C âu VI.a (2 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> và elip (E): <i>x</i>
2
9 +<i>y</i>
2
=1 .
Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đờng tròn. Viết phơng trình đờng trịn đi
qua 4 điểm đó.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phơng trình
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+4<i>y −</i>6<i>z −</i>11=0 và mặt phẳng () có phơng trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phơng trình
mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đờng trịn có chu vi bng 6.
<b>Câu VII.a(1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>2 <sub>trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>
<i>n</i>
, biết
rằng n là số nguyên dơng thỏa m·n: 2C<i>n</i>0+2
2
2 <i>Cn</i>
1
+2
3
3 <i>Cn</i>
2
+⋯+2
<i>n</i>+1
<i>n+</i>1<i>Cn</i>
<i>n</i>
=6560
<i>n+</i>1 ( <i>Cn</i>
<i>k</i> <sub> là số tổ hợp chập k của</sub>
<i>n phần tử)</i>
<b>Phần 2 Câu VI.b (2 điểm) </b>
1. Trong mt phng vi h trục tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y - 7= 0 và tam giác
2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và
mặt phẳng (P): x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nht ca biu
thc <sub>MA</sub>2
+MB2+MC2
<b>Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phơng trình </b>
<i>ex y</i>+<i>ex+y</i>=2(<i>x</i>+1)
<i>ex+y</i>
=<i>x y</i>+1
{
(x, y <b>R</b>)
<b>I.1</b> <i><b>Khảo sát hàm số </b></i> <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub> <b>1,00</b>
1. Tp xỏc nh: R
2. Sự biến thiên:
a) Giới hạn:
lim
<i>x →− ∞y=x→ −∞</i>lim (<i>x</i>
3
<i>−3x</i>2+4)=−∞ , lim
<i>x →+∞y=x→+</i>lim<i>∞</i>(<i>x</i>
3
<i>−3x</i>2+4)=+<i>∞</i>
0,25
b) Bảng biến thiên: y' = 3x2<sub> - 6x, y' = 0 </sub> <i>⇔</i> <sub>x = 0, x = 2</sub>
B¶ng biÕn thiªn:
x - <i>∞</i> 0 2 +
<i>∞</i>
y' + 0 - 0 +
y
4 +
<i>∞</i>
- <i>∞</i> 0
- Hàm số đồng biến trên (- <i>∞</i> ; 0) và (2; + <i>∞</i> ), nghịch biến trên (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0.
0,50
3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 4), giao với trục hoành tại (-1; 0),(2; 0).
Nhận điểm uốn I(1; 2) làm tâm đối xứng
0,25
<b>I.2</b> <i><b>Tìm m để hai tiếp tuyến vng góc ... </b></i> <b>1,00</b>
d có phơng trình y = m(x – 3) + 4.
Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phơng trình
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+4=m(</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3)+4</sub><i><sub>⇔</sub></i>
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>2<i>− m)=</i>0<i></i>
<i>x=3</i>
<i>x</i>2<i>m=0</i>
0,50
Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 vµ <i><sub>y '</sub></i>(
<i>⇒</i>(3<i>m−6</i>
9 (tháa
m·n)
0,25
II.1 <i><b>Giải hệ phơng trình đại số</b></i> <b>1,00</b>
Ta thÊy y = 0 kh«ng phải là nghiệm của hệ 0,25
H phng trỡnh tng ng với
¿
<i>x</i>2+1
<i>y</i> +<i>x</i>+<i>y −2=</i>2
<i>x</i>2
+1
<i>y</i> (<i>x+y −</i>2)=1
¿{
¿
0,25
y
-1 O 2
4
2
Đặt <i><sub>u=</sub>x</i>
2
+1
<i>y</i> <i>, v=x</i>+<i>y </i>2 Ta có hệ
¿
<i>u+v</i>=2
uv=1
<i>⇔u=v</i>=1
¿{
¿
0,25
Suy ra
¿
<i>x</i>2<sub>+1</sub>
<i>y</i> =1
<i>x+y −</i>2=1
¿{
¿
. Giải hệ trên ta đợc nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) 0,25
II.2 <i><b>Giải phơng trình lơng giác </b></i> <b>1,00</b>
Điều kiện: sin
6
3
6
6
3
<i>π</i>
6 <i>− x</i>
0,25
Phơng trình đã cho tơng đơng với <i>⇔</i>sin3<i>x</i>. sin 3<i>x+</i>cos3<i>x</i>cos 3<i>x=</i>1
8
1 cos 2x cos 2x cos 4x 1 cos 2x cos 2x cos 4x 1
2 2 2 2 8
0,25
<i>⇔</i>2(cos 2<i>x</i>+cos 2<i>x</i>cos 4<i>x</i>)=1
2<i>⇔</i>cos
3
2<i>x=</i>1
8<i>⇔</i>cos 2<i>x=</i>
1
2 0,25
<i>⇔</i>
<i>x=π</i>
6+kπ (lo¹i)
¿
<i>x=−π</i>
6+<i>kπ</i>
¿
¿
¿
¿
¿
,(k<b>Z</b>). VËy phơng trình có nghiệm <i>x=−π</i>
6+<i>kπ</i> ,
(k<b>Z</b>)
0,25
III <i><b>TÝnh tÝch ph©n </b></i> <b>1,00</b>
Đặt
<i>u</i>=ln(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)
dv=xdx
<i></i>
du= 2<i>x+1</i>
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1dx
<i>v=x</i>2<sub>/2</sub>
{
1 <sub>1</sub>
2 3 2
2
2
0
0
x 1 2x x
I ln(x x 1) dx
2 2 x x 1
0,25
¿1
2ln 3−
1
2
1
(2<i>x −</i>1)dx+1
4
1
2<i>x+</i>1
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1dx<i>−</i>
3
4
1
dx
<i>x</i>2
+<i>x+</i>1
¿1
2ln 3−
1
2
2
<i>− x</i>
2
+<i>x</i>+1)¿<sub>0</sub>1<i>−</i>3
4<i>I</i>1=
3
4ln 3<i>−</i>
3
4 <i>I</i>1
* Tính I1: <i>I</i>1=
<sub>0</sub>dx
2
+
2 <sub>. Đặt </sub> <i><sub>x+</sub></i>1
2=
2 tan<i>t ,t∈</i>
<i>π</i>
2
3 <i><sub>π</sub></i>
(1+tan2<i><sub>t)</sub></i><sub>dt</sub>
1+tan2<i><sub>t</sub></i> =
2
<i>π/</i>3
=
9
0,25
VËy <i>I</i>=3
4ln 3<i></i>
12 0,25
IV <i><b>Tính thể tích khối lăng trụ</b></i> <b>1,00</b>
Gi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vng góc của M lên AA’, Khi
đó (P) (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.
0,25
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM=<i>a</i>
2 <i>,</i>AO=
2
3AM=
<i>a</i>
2
8 <i>⇒</i>
1
2HM . BC=
<i>a</i>2
8 <i>⇒</i>HM=
<i>a</i>
0,25
AH=
3<i>a</i>2
16 =
3<i>a</i>
4
Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên <i>A ' O</i>
AO =
HM
AH
suy ra <i><sub>A ' O=</sub></i>AO. HM
AH =
<i>a</i>
3<i>a</i>
34
3<i>a</i>=
<i>a</i>
3
0,25
Thể tích khối lăng trô: <i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A ' O</sub></i><sub>.S</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1
2<i>A ' O</i>. AM . BC=
1
2
<i>a</i>
3
<i>a</i>
<i>a</i>3
12 0,25
V <i><b>Tìm giá trị lớn nhất ...</b></i> <b>1,00</b>
Ta có a2<sub>+b</sub>2 <sub></sub><sub> 2ab, b</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 2b </sub><sub></sub> 1
<i>a</i>2+2<i>b</i>2+3=
1
<i>a</i>2+b2+b2+1+2<i>≤</i>
1
2
1
ab+<i>b+1</i>
T¬ng tù 1
<i>b</i>2+2<i>c</i>2+3<i>≤</i>
1
2
1
1
<i>c</i>2+2<i>a</i>2+3<i>≤</i>
1
2
1
ca+<i>a+1</i>
0,50
<i>P≤</i>1
2
1
ab+<i>b+1</i>+
1
bc+<i>c+</i>1+
1
ca+<i>a+1</i>
1
2
1
ab+b+1+
ab
<i>b+1+</i>ab+
<i>b</i>
1+ab+b
1
2 0,25
<i>P=</i>1
2 khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2 khi a = b = c = 1. 0,25
VIa.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn đi qua giao điểm của(E) và (P) </b></i> <b>1,00</b>
A
B
C
C’
B’
A’
H
O
Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của phơng trình
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>¿2=1<i>⇔</i>9<i>x</i>4<i>−36x</i>3+37<i>x</i>2<i>−9=0</i>
<i>x</i>2
9 +¿
(*) 0,25
XÐt <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)=</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>4<i><sub>−</sub></i><sub>36</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+37</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub> , f(x) liªn tơc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,
f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt
0,25
Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mãn hệ
¿
<i>y=x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2
9 +<i>y</i>
2
=1
¿{
¿
0,25
<i>⇔</i>
8<i>x</i>2<i>−</i>16<i>x=8y</i>
<i>x</i>2+9<i>y</i>2=9
<i>⇒</i>9<i>x</i>2<sub>+9</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub>−16</sub><sub>x −8</sub><sub>y −</sub></i><sub>9=0</sub>
¿{
(**)
(**) là phơng trình của đờng trịn có tâm <i>I</i>=
4
9
9
Do đó 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đờng trũn cú phng trỡnh (**)
0,25
VIa.2 <i><b>Viết phơng trình mặt phẳng (</b></i><i><b>).... </b></i> <b>1,00</b>
Do () // () nên () có phơng tr×nh 2x + 2y – z + D = 0 (D 17)
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5
Đờng tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
0,25
Khoảng cách tõ I tíi () lµ h =
=
Do ú
<i>1</i>2
=4<i></i>|<i></i>5+<i>D</i>|=12<i></i>
<i>D</i>=7
<i>D=17</i>(loại)
22
+22+
0,25
Vậy () có phơng trình 2x + 2y – z - 7 = 0 0,25
VII.a <i><b>T×m hƯ sè cđa x</b><b>2</b><b><sub>...</sub></b></i> <b><sub>1,00</sub></b>
Ta cã
1+<i>x</i>¿<i>n</i>dx
¿
¿
<i>I</i>=
0
2
¿
¿
2<i>Cn</i>
1
<i>x</i>2+1
3<i>Cn</i>
2
<i>x</i>3+⋯+ 1
<i>n+1Cn</i>
<i>n</i>
<i>xn+1</i>
2
2 <i>Cn</i>
1
+2
3
3 <i>Cn</i>
2
+⋯+2
<i>n</i>+1
<i>n+1Cn</i>
<i>n</i> <sub> (1) </sub>
Mặt khác
1+<i>x</i><i>n+1</i><sub>0</sub>2=3
<i>n+1</i>
<i>1</i>
<i>n+</i>1
<i>I</i>= 1
<i>n</i>+1
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã <sub>¿</sub><sub>2C</sub><i><sub>n</sub></i>0<sub>+</sub>2
2
2 <i>Cn</i>
1
+2
3
3 <i>Cn</i>
2
++2
<i>n+1</i>
<i>n</i>+1<i>Cn</i>
<i>n</i>
3
<i>n+1<sub></sub></i><sub>1</sub>
<i>n+1</i>
Theo bài ra thì 3
<i>n+1</i>
<i>1</i>
<i>n+1</i> =
6560
<i>n+1</i> <i></i>3
<i>n+1</i><sub>=6561</sub><i><sub></sub><sub>n=7</sub></i>
0,25
Ta có khai triĨn
7
=
0
7
<i>C</i><sub>7</sub><i>k</i>
2
=
1
2<i>kC</i>7
<i>k<sub>x</sub></i>14<i>−3k</i>4
0,25
Sè h¹ng chøa x2<sub> øng víi k thỏa mÃn </sub> 14<i></i>3<i>k</i>
4 =2<i>k</i>=2
Vậy hệ số cần tìm lµ 1
22<i>C</i>7
2
=21
4
0,25
VIb.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn ....</b></i> <b>1,00</b>
Do B d1 nªn B = (m; - m – 5), C d2 nªn C = (7 – 2n; n) 0,25
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
¿
2+m+7<i>−2n=3 . 2</i>
3<i>−m −</i>5+n=3 .0
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>m−</i>2<i>n=−</i>3
<i>− m+n=2</i>
<i>⇔</i>
¿<i>m=−1</i>
<i>n=1</i>
¿{
Suy ra B = (-1; -4), C= (5; 1)
0,25
Giả sử đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phơng trình
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+2 ax+2 by+<i>c</i>=0 . Do A, B, C (C) nªn ta cã hƯ
¿
4+9+4<i>a+</i>6<i>b+c=0</i>
1+16−2<i>a 8b+c=0</i>
25+1+10<i>a+</i>2<i>b+c=0</i>
<i></i>
<i>a=</i>83/54
<i>b=17</i>/18
<i>c=338</i>/27
{ {
0,25
Vậy (C) có phơng trình <i>x</i>2+<i>y</i>2<i></i>83
27 <i>x</i>+
17
9 <i>y </i>
338
27 =0 0,25
VIb.2 <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất ...</b></i> <b>1,00</b>
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G =
8
3<i>;3</i>
Ta cã <i><sub>F=MA</sub></i>2<sub>+</sub><sub>MB</sub>2<sub>+</sub><sub>MC</sub>2<sub>=</sub>
⃗<sub>GA</sub><sub>+⃗</sub><sub>GB+ ⃗</sub><sub>¿</sub>
¿
¿3 MG2+GA2+GB2+GC2+2⃗MG¿
0,25
F nhá nhất MG2<sub> nhỏ nhất </sub><sub></sub><sub> M là hình chiếu cđa G lªn (P) </sub> <sub>0,25</sub>
MG=d(G ,(<i>P))=</i>|7/3<i>−</i>8/3<i>−</i>3<i>−</i>3|
19
3
GA2+GB2+GC2=56
9 +
32
9 +
104
9 =
64
3
VËy F nhá nhÊt b»ng 3 .
2
+64
3 =
553
9 khi M là hình chiếu của G lên (P)
VIIb <i><b>Giải hệ phơng trình mũ</b></i> <b>1,00</b>
<i>ex y</i>
+<i>ex+y</i>=2(<i>x</i>+1)
<i>ex+y</i>=x y+1
<i></i>
<i>ex y</i>=<i>x</i>+<i>y</i>+1
<i>ex+y</i><sub>=x y</sub>
+1
{
Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hÖ
¿
<i>ev</i>=u+1
<i>eu</i>=<i>v</i>+1
<i>⇔</i>
¿<i>ev</i>=u+1(1)
<i>eu<sub>− e</sub>v</i><sub>=v −u</sub><sub>(2)</sub>
¿{
¿
0,25
- Nếu u > v thì (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm
- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2) <i><sub>⇔</sub>u</i>=<i>v</i> 0,25
ThÕ vµo (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1</sub>
Bảng biến thiên:
u - <i>∞</i> 0
+ <i>∞</i>
f'(u) - 0 +
0
Theo bảng biến thiên ta có f(u) = 0 <i><sub>⇔</sub>u</i>=0 .
0,25
Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0
<i>⇒v=0⇒</i>
<i>x</i>+<i>y=0</i>
<i>x − y=0</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x=</i>0
<i>y</i>=0
¿{
Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm (0; 0)
0,25
<b> </b>
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Toán - Khối A, B
<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
1
.
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<b>Câu II (2 điểm)</b>
a) Tìm <i>m </i>để phương trình
4 4
2 sin <i>x</i>cos <i>x</i> cos 4<i>x</i>2sin 2<i>x m</i> 0
có nghiệm trên
0; .
2
b) Giải phương trình
8
4 2
2
1 1
log 3 log 1 log 4 .
2 <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III (2 điểm)</b>
a) Tìm giới hạn
3 2 2
0
3 1 2 1
lim .
1 cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
b) Chứng minh rằng <i>C</i>1000 <i>C</i>1002 <i>C</i>1004 <i>C</i>1006 ... <i>C</i>10098 <i>C</i>100100 2 .50
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho <i>a, b, c</i> là các số thực thoả mãn <i>a b c</i> 3.<sub> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
<i>M</i>
<b>B. PHẦN RIÊNG</b>
<b>Câu Va (2 điểm)</b>
<i>a)</i> Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>cho hai đường trịn có phương trình
Lập phương trình tiếp tuyến chung của
<i>b)</i> Cho lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có tất cả các cạnh đều bằng <i>a. </i>Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AA’.</i> Tính thể
tích của khối tứ diện <i>BMB’C’</i> theo <i>a </i>và chứng minh rằng <i>BM </i>vng góc với <i>B’C.</i>
<b>Câu VIa (1 điểm) </b>Cho điểm <i>A</i>
1 2
: .
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Viết phương trình mặt phẳng
chứa <i>d</i> sao cho khoảng cách từ <i>A</i> đến
<b>Câu Vb (2 điểm)</b>
<i>a)</i> Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>hãy viết phương trình elip (E) dạng chính tắc biết rằng (E) đi
quaM(1;-3
2 <sub>) và</sub>
tiêu điểm F1(- 3;0)
b) Cho tứ diện OABC có <i>OA</i>4,<i>OB</i>5,<i>OC</i>6 và <i>AOB BOC COA</i> 60 .0 <sub> Tính thể tích tứ diện</sub>
<i>OABC.</i>
<b>Câu VIb (1 điểm)</b>
Cho mặt phẳng
1 3
: ,
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
5 5
: .
6 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> Tìm</sub>
điểm <i>M</i> thuộc <i>d1</i>, <i>N </i>thuộc <i>d</i>2 sao cho <i>MN</i> song song với (<i>P</i>) và đường thẳng <i>MN</i> cách (<i>P</i>) một khoảng bằng 2.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>a)</b>
Tập xác định: Hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có tập xác định </sub><i>D R</i> \ 1 .
Giới hạn: 1 1
1 1 1
lim 1; lim ; lim .
1 1 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
Đạo hàm:
' 0, 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> Hàm số nghịch biến trên các khoảng</sub>
và
<b>0,25</b>
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i>1; tiệm cận ngang <i>y</i>1. Giao của hai tiệm
cận <i>I</i>
<b>0,25</b>
Đồ thị: <i>Học sinh tự vẽ hình</i> <b>0,25</b>
<b>b) </b>
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (<i>C</i>)sang đồ thị
'
1
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>Học sinh tự vẽ hình</i>
<b>0,5</b>
Số nghiệm của
1
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
bằng số giao điểm của đồ thị
1
1
<i>x</i>
và <i>y m</i> .
<b>0,25</b>
Suy ra đáp số
1; 1:
<i>m</i> <i>m</i> <sub> phương trình có 2 nghiệm</sub>
1:
<i>m</i> <sub> phương trình có 1 nghiệm</sub>
1 <i>m</i> 1:
<sub> phương trình vơ nghiệm</sub>
<b>0,25</b>
<b>Câu II</b> <b>2 điểm</b>
<b>a) </b>
Ta có
4 4 1 2
sin os 1 sin 2
2
<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>
và <i>c</i>os4<i>x</i> 1 2sin 2 .2 <i>x</i>
<b>0,25</b>
Do đó
Đặt <i>t</i>sin 2<i>x</i><sub>. Ta có </sub><i>x</i> 0;2 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra <i>f t</i>
<b>0,25</b>
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên
10
0; 2
2 <i>m</i> 3
<b>0,25</b>
<b>b) </b>
Giải phương trình
8
4 2
2
1 1
log 3 log 1 log 4 2
Điều kiện: 0<i>x</i>1 <b>0,25</b>
<i>Trường hợp 1:</i> <i>x</i>1
<b>0,25</b>
<i>Trường hợp 1:</i> 0<i>x</i>1
<b>0,25</b>
<b>Câu III</b>
<b>a) </b>
Tìm
3 2 2
0
3 1 2 1
lim .
1 cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
Ta có
3 2 2
0
3 1 1 2 1 1
lim
1 cos 1 cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>0,25</b>
Xét
2 2
1
2 2
0 0
2 1 1 2
lim lim 2
1 cos <sub>2sin</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
Xét
3 2 2
2
2
0 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3
3 1 1 3
lim lim 2
1 cos
2sin 3 1 3 1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
Vậy <i>L L</i> 1<i>L</i>2 2 2 4 <b>0,25</b>
<b>b) </b>
Chứng minh rằng <i>C</i>1000 <i>C</i>1002 <i>C</i>1004 ...<i>C</i>1001002 .50
Ta có
100 0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
0 2 4 100 1 3 99
100 100 100 100 100 100 100
1 ...
... ...
<i>i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i</i>
<b>0,5</b>
Mặt khác
<b>0,5</b>
<b>Câu IV</b> <sub>Cho </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> thoả </sub><i>a b c</i> 3.<sub> Tìm GTNN của</sub>
4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>
<i>M</i>
Đặt
<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b c</i> <i>a</i>
Theo cô – si có 2<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i> 3 23 <i>a b c</i> 6<sub>. Tương tự …</sub> <b>0,5</b>
Vậy <i>M</i> 3 29. Dấu bằng xảy ra khi <i>a b c</i> 1. <b>0,25</b>
<b>Câu Va</b> <i>Học sinh tự vẽ hình</i>
<b>a)</b>
Gọi tiếp tuyến chung của
2 2
:<i>Ax By C</i> 0 <i>A</i> <i>B</i> 0
<sub> là tiếp tuyến chung của </sub>
2 2
1 1
2 2
2 2
2 3 1
;
; <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>B C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>d I</i> <i>R</i>
<i>d I</i> <i>R</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>A</i>2<i>B</i><sub> hoặc </sub>
3 2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<b>0,25</b>
<i>Trường hợp 1:</i> <i>A</i>2<i>B</i><sub>.</sub>
Chọn <i>B</i> 1 <i>A</i> 2 <i>C</i> 2 3 5 : 2<i>x y</i> 2 3 5 0
<i>Trường hợp 2:</i>
3 2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
. Thay vào (1) được
2 2 4
2 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>0,5</b>
<b>b) </b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>
3
; '
2
<i>a</i>
<i>d M BB C</i> <i>AH</i>
<b>0,25</b>
2 3
' 1<sub>2</sub> '. <sub>2</sub> ' 1<sub>3</sub> . ' <sub>12</sub>3
<i>BB C</i> <i>a</i> <i>MBB C</i> <i>BB C</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>BB BC</i> <i>V</i> <i>AH S</i><sub></sub>
<b>0,25</b>
Gọi <i>I</i> là tâm hình vng <i>BCC’B’</i> (<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)
Ta có <i>B C</i>' <i>MI B C</i>; ' <i>BC</i>' <i>B C</i>' <i>MB</i>.
<b>0,5</b>
<b>Câu VIa</b>
(<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)
Gọi <i>K</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>d </i> <i>K</i> <sub>cố định;</sub>
Gọi
<b>0,25</b>
Trong tam giác vng <i>AHK</i> ta có <i>AH</i> <i>AK</i>.
Vậy <i>AHmax</i> <i>AK</i>
<b>0,25</b>
Gọi
<i>K</i>
<b>0,25</b>
<b>Câu Vb</b>
<b>a) </b>
Gọi
2 2
2 2
:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>H</i>
<i>a</i> <i>b</i>
(<i>H</i>) tiếp xúc với <i>d x y</i>: 2 0 <i>a</i>2 <i>b</i>24
4 2 4; 2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>H</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>0,25</b>
Từ (1) và (2) suy ra
2 2
2 <sub>8;</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>:</sub> <sub>1</sub>
8 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>H</i>
<b>0,5</b>
<b>b)</b> (<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)
Lấy <i>B’</i> trên <i>OB; C’</i> trên <i>OC</i> sao cho <i>OA OB</i> '<i>OC</i>' 4
<b>0,25</b>
Lấy <i>M</i> là trung điểm của <i>B’C’ </i>
Kẻ <i>AH</i> <i>OM</i> <i>AH</i>
<b>0,25</b>
Ta có
2 3 4 6
2 3
3 3
<i>AM</i> <i>OM</i> <i>MH</i> <i>AH</i> <b>0,25</b>
1 15 3
. .sin
2 2
<i>OBC</i>
<i>S</i> <i>OB OC</i> <i>BOC</i>
Vậy
1
. 10 2
3
<i>OABC</i> <i>OBC</i>
<i>V</i> <i>AH S</i>
<b>0,25</b>
<b>Câu VIb</b>
Gọi <i>M</i>
<i>d M P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>0,25</b>
<i>Trường hợp 1:</i> <i>t</i> 0 <i>M</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>MN</i> <i>n</i> <i>MN n</i> <i>t</i> <i>N</i>
<b>0,25</b>
<i>Trường hợp 2:</i> <i>t</i> 1 <i>M</i>