Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thu Dai hoc Mon Toan va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.78 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn Toỏn - Khi A, B
<b>phần chung cho tất cả các thí sinh</b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
+4


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Gọi d là đờng thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
<i>A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vng góc với nhau.</i>


<b>C©u II (2điểm)</b>


1. Giải hệ phơng trình:




<i>x</i>2+1+<i>y</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=4<i>y</i>
(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>+<i>y </i>2)=<i>y</i>


{


(x, y <b>R</b>)


2. Giải phơng trình:


sin3<i><sub>x</sub></i><sub>. sin 3</sub><i><sub>x</sub></i>


+cos3<i>x</i>cos 3<i>x</i>


tan

(

<i>x </i>


6

)

tan

(

<i>x+</i>
<i></i>
3

)



=1
8
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b> <i>I</i>=



0
1


<i>x</i>ln(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)dx


<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A’</b>
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng góc với
<i>AA’, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng </i> <i>a</i>


2

<sub>√3</sub>



8 . TÝnh thĨ tích khối lăng trụ ABC.ABC.


<b>Câu V </b>(1 điểm) Cho a, b, c lµ ba sè thùc d¬ng tháa m·n abc = 1. Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc


<i>P=</i> 1


<i>a</i>2<sub>+2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+3</sub>+
1
<i>b</i>2<sub>+2</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>+3</sub>+



1
<i>c</i>2


+2a2+3


Phần tự chọn (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2)
<b>Phần 1 .C âu VI.a (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> và elip (E): <i>x</i>
2
9 +<i>y</i>


2
=1 .
Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đờng tròn. Viết phơng trình đờng trịn đi
qua 4 điểm đó.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phơng trình


<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+4<i>y −</i>6<i>z −</i>11=0 và mặt phẳng () có phơng trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phơng trình
mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đờng trịn có chu vi bng 6.


<b>Câu VII.a(1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>2 <sub>trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>


(

<i>x+</i> 1
2

4 <i>x</i>

)



<i>n</i>



, biết
rằng n là số nguyên dơng thỏa m·n: 2C<i>n</i>0+2


2
2 <i>Cn</i>


1
+2


3
3 <i>Cn</i>


2


+⋯+2
<i>n</i>+1
<i>n+</i>1<i>Cn</i>


<i>n</i>


=6560


<i>n+</i>1 ( <i>Cn</i>


<i>k</i> <sub> là số tổ hợp chập k của</sub>
<i>n phần tử)</i>


<b>Phần 2 Câu VI.b (2 điểm) </b>


1. Trong mt phng vi h trục tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y - 7= 0 và tam giác


<i>ABC có A(2 ; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phơng trình đờng trịn ngoại</i>
tiếp tam giác ABC.


2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và
mặt phẳng (P): x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nht ca biu
thc <sub>MA</sub>2


+MB2+MC2


<b>Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phơng trình </b>




<i>ex y</i>+<i>ex+y</i>=2(<i>x</i>+1)
<i>ex+y</i>


=<i>x y</i>+1
{




(x, y <b>R</b>)


Hớng dẫn chấm môn toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.1</b> <i><b>Khảo sát hàm số </b></i> <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub> <b>1,00</b>
1. Tp xỏc nh: R


2. Sự biến thiên:



a) Giới hạn:


lim


<i>x →− ∞y=x→ −∞</i>lim (<i>x</i>
3


<i>−3x</i>2+4)=−∞ , lim


<i>x →+∞y=x→+</i>lim<i>∞</i>(<i>x</i>
3


<i>−3x</i>2+4)=+<i>∞</i>


0,25


b) Bảng biến thiên: y' = 3x2<sub> - 6x, y' = 0 </sub> <i>⇔</i> <sub>x = 0, x = 2</sub>
B¶ng biÕn thiªn:


x - <i>∞</i> 0 2 +


<i>∞</i>


y' + 0 - 0 +


y


4 +
<i>∞</i>



- <i>∞</i> 0


- Hàm số đồng biến trên (- <i>∞</i> ; 0) và (2; + <i>∞</i> ), nghịch biến trên (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0.


0,50


3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 4), giao với trục hoành tại (-1; 0),(2; 0).
Nhận điểm uốn I(1; 2) làm tâm đối xứng


0,25


<b>I.2</b> <i><b>Tìm m để hai tiếp tuyến vng góc ... </b></i> <b>1,00</b>
d có phơng trình y = m(x – 3) + 4.


Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phơng trình
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+4=m(</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3)+4</sub><i><sub>⇔</sub></i>


(<i>x −</i>3)(<i>x</i>2<i>− m)=</i>0<i></i>
<i>x=3</i>



<i>x</i>2<i>m=0</i>









0,50


Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 vµ <i><sub>y '</sub></i>(

<sub>√</sub>

<i>m)</i>.<i>y '</i>(−

<sub>√</sub>

<i>m)=−1</i> 0,25


<i>⇒</i>(3<i>m−6</i>

<sub>√</sub>

<i>m)(</i>3<i>m+6</i>

<sub>√</sub>

<i>m</i>)=−1<i>⇔</i>9<i>m</i>2<i>−</i>36<i>m</i>+1=0<i>⇔m=</i>18<i>±</i>3

35


9 (tháa
m·n)


0,25
II.1 <i><b>Giải hệ phơng trình đại số</b></i> <b>1,00</b>


Ta thÊy y = 0 kh«ng phải là nghiệm của hệ 0,25


H phng trỡnh tng ng với


¿
<i>x</i>2+1


<i>y</i> +<i>x</i>+<i>y −2=</i>2
<i>x</i>2


+1


<i>y</i> (<i>x+y −</i>2)=1
¿{


¿


0,25


x


y


-1 O 2


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt <i><sub>u=</sub>x</i>
2


+1


<i>y</i> <i>, v=x</i>+<i>y </i>2 Ta có hệ


¿
<i>u+v</i>=2
uv=1


<i>⇔u=v</i>=1
¿{


¿


0,25


Suy ra



¿
<i>x</i>2<sub>+1</sub>


<i>y</i> =1
<i>x+y −</i>2=1


¿{
¿


. Giải hệ trên ta đợc nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) 0,25


II.2 <i><b>Giải phơng trình lơng giác </b></i> <b>1,00</b>
Điều kiện: sin

(

<i>x −π</i>


6

)

sin

(

<i>x+</i>
<i>π</i>


3

)

cos

(

<i>x −</i>
<i>π</i>


6

)

cos

(

<i>x+</i>
<i>π</i>
3

)

<i>≠</i>0
Ta cã tan

(

<i>x −π</i>


6

)

tan

(

<i>x+</i>
<i>π</i>


3

)

=tan

(

<i>x −</i>
<i>π</i>

6

)

cot

(



<i>π</i>


6 <i>− x</i>

)

=−1


0,25


Phơng trình đã cho tơng đơng với <i>⇔</i>sin3<i>x</i>. sin 3<i>x+</i>cos3<i>x</i>cos 3<i>x=</i>1
8


1 cos 2x cos 2x cos 4x 1 cos 2x cos 2x cos 4x 1


2 2 2 2 8


   


    


0,25


<i>⇔</i>2(cos 2<i>x</i>+cos 2<i>x</i>cos 4<i>x</i>)=1
2<i>⇔</i>cos


3
2<i>x=</i>1


8<i>⇔</i>cos 2<i>x=</i>
1



2 0,25


<i>⇔</i>


<i>x=π</i>


6+kπ (lo¹i)
¿


<i>x=−π</i>
6+<i>kπ</i>
¿
¿
¿
¿
¿


,(k<b>Z</b>). VËy phơng trình có nghiệm <i>x=−π</i>


6+<i>kπ</i> ,


(k<b>Z</b>)


0,25


III <i><b>TÝnh tÝch ph©n </b></i> <b>1,00</b>


Đặt





<i>u</i>=ln(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)
dv=xdx


<i></i>


du= 2<i>x+1</i>
<i>x</i>2


+<i>x</i>+1dx
<i>v=x</i>2<sub>/2</sub>


{


1 <sub>1</sub>


2 3 2


2


2
0
0


x 1 2x x


I ln(x x 1) dx


2 2 x x 1





   


 



0,25


¿1
2ln 3−


1
2

<sub>0</sub>


1


(2<i>x −</i>1)dx+1
4

<sub>0</sub>


1


2<i>x+</i>1
<i>x</i>2


+<i>x</i>+1dx<i>−</i>
3
4

<sub>0</sub>



1
dx


<i>x</i>2
+<i>x+</i>1
¿1


2ln 3−
1
2

(

<i>x</i>


2


<i>− x</i>

)

¿<sub>0</sub>1+1
4 ln(<i>x</i>


2


+<i>x</i>+1)¿<sub>0</sub>1<i>−</i>3
4<i>I</i>1=


3
4ln 3<i>−</i>


3
4 <i>I</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Tính I1: <i>I</i>1=

<sub>0</sub>
1



dx

(

<i>x+</i>1


2

)


2


+

(

3
2

)



2 <sub>. Đặt </sub> <i><sub>x+</sub></i>1
2=


3


2 tan<i>t ,t∈</i>

(

<i>−</i>
<i>π</i>
2<i>,</i>


<i>π</i>
2

)


Suy ra <i><sub>I</sub></i><sub>1</sub>=2

√3



3 <i><sub>π</sub></i>

<sub>/6</sub>
<i>π</i>/3


(1+tan2<i><sub>t)</sub></i><sub>dt</sub>
1+tan2<i><sub>t</sub></i> =


2

√3


3 <i>t</i>¿<i>π/</i>6


<i>π/</i>3
=

3<i>π</i>


9


0,25


VËy <i>I</i>=3
4ln 3<i></i>


3<i></i>


12 0,25


IV <i><b>Tính thể tích khối lăng trụ</b></i> <b>1,00</b>


Gi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vng góc của M lên AA’, Khi
đó (P) (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.


0,25


Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM=<i>a</i>

3


2 <i>,</i>AO=
2
3AM=


<i>a</i>

3

3
Theo bµi ra <i><sub>S</sub></i><sub>BCH</sub><sub>=</sub><i>a</i>


2

√3



8 <i>⇒</i>


1


2HM . BC=
<i>a</i>2

3


8 <i>⇒</i>HM=


<i>a</i>

√3


4


0,25


AH=

AM2<i>−</i>HM2=

3<i>a</i>
2
4 <i>−</i>


3<i>a</i>2
16 =


3<i>a</i>
4



Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên <i>A ' O</i>


AO =


HM
AH
suy ra <i><sub>A ' O=</sub></i>AO. HM


AH =


<i>a</i>

3
3


<i>a</i>

3
4


4
3<i>a</i>=


<i>a</i>
3


0,25


Thể tích khối lăng trô: <i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A ' O</sub></i><sub>.S</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1


2<i>A ' O</i>. AM . BC=
1
2



<i>a</i>
3


<i>a</i>

√3


2 <i>a=</i>


<i>a</i>3

<sub>3</sub>



12 0,25


V <i><b>Tìm giá trị lớn nhất ...</b></i> <b>1,00</b>
Ta có a2<sub>+b</sub>2 <sub></sub><sub> 2ab, b</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 2b </sub><sub></sub> 1


<i>a</i>2+2<i>b</i>2+3=


1


<i>a</i>2+b2+b2+1+2<i>≤</i>
1
2


1
ab+<i>b+1</i>
T¬ng tù 1


<i>b</i>2+2<i>c</i>2+3<i>≤</i>
1
2


1


bc+c+1 <i>,</i>


1
<i>c</i>2+2<i>a</i>2+3<i>≤</i>


1
2


1
ca+<i>a+1</i>


0,50


<i>P≤</i>1
2

(



1
ab+<i>b+1</i>+


1
bc+<i>c+</i>1+


1
ca+<i>a+1</i>

)

=


1
2

(



1
ab+b+1+



ab


<i>b+1+</i>ab+
<i>b</i>
1+ab+b

)

=


1


2 0,25


<i>P=</i>1


2 khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
1


2 khi a = b = c = 1. 0,25
VIa.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn đi qua giao điểm của(E) và (P) </b></i> <b>1,00</b>


A


B


C


C’
B’


A’



H


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của phơng trình
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>¿2=1<i>⇔</i>9<i>x</i>4<i>−36x</i>3+37<i>x</i>2<i>−9=0</i>


<i>x</i>2
9 +¿


(*) 0,25


XÐt <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)=</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>4<i><sub>−</sub></i><sub>36</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+37</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub> , f(x) liªn tơc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,


f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt


0,25


Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mãn hệ


¿
<i>y=x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>


<i>x</i>2
9 +<i>y</i>


2
=1
¿{



¿


0,25


<i>⇔</i>


8<i>x</i>2<i>−</i>16<i>x=8y</i>
<i>x</i>2+9<i>y</i>2=9


<i>⇒</i>9<i>x</i>2<sub>+9</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub>−16</sub><sub>x −8</sub><sub>y −</sub></i><sub>9=0</sub>
¿{


(**)


(**) là phơng trình của đờng trịn có tâm <i>I</i>=

(

8
9<i>;</i>


4


9

)

, b¸n kÝnh R =


161


9
Do đó 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đờng trũn cú phng trỡnh (**)


0,25


VIa.2 <i><b>Viết phơng trình mặt phẳng (</b></i><i><b>).... </b></i> <b>1,00</b>



Do () // () nên () có phơng tr×nh 2x + 2y – z + D = 0 (D 17)
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5


Đờng tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.


0,25
Khoảng cách tõ I tíi () lµ h =

<sub>√</sub>

<i><sub>R</sub></i>2<i><sub>− r</sub></i>2


=

52<i>−</i>32=4 0,25


Do ú


<i>1</i>2


=4<i></i>|<i></i>5+<i>D</i>|=12<i></i>



<i>D</i>=7



<i>D=17</i>(loại)




22


+22+






|

2 . 1+2(2)3+<i>D</i>

|





0,25


Vậy () có phơng trình 2x + 2y – z - 7 = 0 0,25


VII.a <i><b>T×m hƯ sè cđa x</b><b>2</b><b><sub>...</sub></b></i> <b><sub>1,00</sub></b>


Ta cã


1+<i>x</i>¿<i>n</i>dx
¿
¿
<i>I</i>=



0
2


¿
¿

(

<i>C<sub>n</sub></i>0<i>x+</i>1


2<i>Cn</i>
1


<i>x</i>2+1
3<i>Cn</i>



2


<i>x</i>3+⋯+ 1
<i>n+1Cn</i>


<i>n</i>


<i>xn+1</i>

)

¿<sub>0</sub>2
suy ra I ¿2C<i><sub>n</sub></i>0+2


2
2 <i>Cn</i>


1
+2


3
3 <i>Cn</i>


2


+⋯+2
<i>n</i>+1
<i>n+1Cn</i>


<i>n</i> <sub> (1) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mặt khác



1+<i>x</i><i>n+1</i><sub>0</sub>2=3
<i>n+1</i>


<i>1</i>
<i>n+</i>1
<i>I</i>= 1


<i>n</i>+1


(2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã <sub>¿</sub><sub>2C</sub><i><sub>n</sub></i>0<sub>+</sub>2
2
2 <i>Cn</i>


1
+2


3
3 <i>Cn</i>


2


++2
<i>n+1</i>
<i>n</i>+1<i>Cn</i>


<i>n</i>
3



<i>n+1<sub></sub></i><sub>1</sub>
<i>n+1</i>
Theo bài ra thì 3


<i>n+1</i>
<i>1</i>
<i>n+1</i> =


6560
<i>n+1</i> <i></i>3


<i>n+1</i><sub>=6561</sub><i><sub></sub><sub>n=7</sub></i>


0,25


Ta có khai triĨn

(

<i>x+</i> 1
2

4<i>x</i>

)



7
=



0
7


<i>C</i><sub>7</sub><i>k</i>


(

<i>x</i>

)

7<i>−k</i>

(

1


2

4<i>x</i>

)


<i>k</i>


=


0
7


1
2<i>kC</i>7


<i>k<sub>x</sub></i>14<i>−3k</i>4


0,25
Sè h¹ng chøa x2<sub> øng víi k thỏa mÃn </sub> 14<i></i>3<i>k</i>


4 =2<i>k</i>=2
Vậy hệ số cần tìm lµ 1


22<i>C</i>7
2


=21
4


0,25


VIb.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn ....</b></i> <b>1,00</b>


Do B  d1 nªn B = (m; - m – 5), C  d2 nªn C = (7 – 2n; n) 0,25


Do G là trọng tâm tam giác ABC nên



¿


2+m+7<i>−2n=3 . 2</i>
3<i>−m −</i>5+n=3 .0


¿{
¿


<i>⇔</i>


<i>m−</i>2<i>n=−</i>3
<i>− m+n=2</i>


<i>⇔</i>


¿<i>m=−1</i>
<i>n=1</i>


¿{
Suy ra B = (-1; -4), C= (5; 1)


0,25


Giả sử đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phơng trình


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+2 ax+2 by+<i>c</i>=0 . Do A, B, C  (C) nªn ta cã hƯ
¿



4+9+4<i>a+</i>6<i>b+c=0</i>
1+16−2<i>a 8b+c=0</i>
25+1+10<i>a+</i>2<i>b+c=0</i>


<i></i>


<i>a=</i>83/54
<i>b=17</i>/18
<i>c=338</i>/27


{ {


0,25


Vậy (C) có phơng trình <i>x</i>2+<i>y</i>2<i></i>83
27 <i>x</i>+


17
9 <i>y </i>


338


27 =0 0,25


VIb.2 <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất ...</b></i> <b>1,00</b>


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G =

(

7
3<i>;</i>



8
3<i>;3</i>

)



Ta cã <i><sub>F=MA</sub></i>2<sub>+</sub><sub>MB</sub>2<sub>+</sub><sub>MC</sub>2<sub>=</sub>

<sub>(</sub>

⃗<sub>MG</sub><sub>+⃗</sub><sub>GA</sub>

<sub>)</sub>

2<sub>+</sub>

<sub>(</sub>

⃗<sub>MG+⃗</sub><sub>GB</sub>

<sub>)</sub>

2<sub>+</sub>

<sub>(</sub>

⃗<sub>MG</sub><sub>+⃗</sub><sub>GC</sub>

<sub>)</sub>

2
GC


⃗<sub>GA</sub><sub>+⃗</sub><sub>GB+ ⃗</sub><sub>¿</sub>
¿


¿3 MG2+GA2+GB2+GC2+2⃗MG¿


0,25


F nhá nhất MG2<sub> nhỏ nhất </sub><sub></sub><sub> M là hình chiếu cđa G lªn (P) </sub> <sub>0,25</sub>


 MG=d(G ,(<i>P))=</i>|7/3<i>−</i>8/3<i>−</i>3<i>−</i>3|

√1+1+

1 =


19


3

3 0,25


GA2+GB2+GC2=56
9 +


32
9 +


104
9 =



64
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VËy F nhá nhÊt b»ng 3 .

(

19
3

√3

)



2
+64


3 =
553


9 khi M là hình chiếu của G lên (P)


VIIb <i><b>Giải hệ phơng trình mũ</b></i> <b>1,00</b>


<i>ex y</i>


+<i>ex+y</i>=2(<i>x</i>+1)
<i>ex+y</i>=x y+1


<i></i>


<i>ex y</i>=<i>x</i>+<i>y</i>+1
<i>ex+y</i><sub>=x y</sub>


+1
{





Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hÖ


¿
<i>ev</i>=u+1
<i>eu</i>=<i>v</i>+1


<i>⇔</i>


¿<i>ev</i>=u+1(1)
<i>eu<sub>− e</sub>v</i><sub>=v −u</sub><sub>(2)</sub>


¿{
¿


0,25


- Nếu u > v thì (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm


- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2) <i><sub>⇔</sub>u</i>=<i>v</i> 0,25
ThÕ vµo (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1</sub>


Bảng biến thiên:


u - <i>∞</i> 0
+ <i>∞</i>


f'(u) - 0 +


f(u)


0
Theo bảng biến thiên ta có f(u) = 0 <i><sub>⇔</sub>u</i>=0 .


0,25


Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0


<i>⇒v=0⇒</i>


<i>x</i>+<i>y=0</i>
<i>x − y=0</i>


<i>⇔</i>


¿<i>x=</i>0
<i>y</i>=0


¿{


Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm (0; 0)


0,25


<b> </b>


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Toán - Khối A, B


<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>


<b>Câu I (2 điểm)</b> Cho hàm số


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
1


.
1
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>






<b>Câu II (2 điểm)</b>


a) Tìm <i>m </i>để phương trình




4 4


2 sin <i>x</i>cos <i>x</i> cos 4<i>x</i>2sin 2<i>x m</i> 0


có nghiệm trên


0; .
2

 
 
 


b) Giải phương trình



8


4 2


2


1 1


log 3 log 1 log 4 .
2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu III (2 điểm)</b>


a) Tìm giới hạn



3 2 2


0


3 1 2 1


lim .


1 cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


  






b) Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  <i>C</i>1006 ... <i>C</i>10098 <i>C</i>100100 2 .50


<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho <i>a, b, c</i> là các số thực thoả mãn <i>a b c</i>  3.<sub> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>


4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>


<i>M</i>         


<b>B. PHẦN RIÊNG</b>
<b>Câu Va (2 điểm)</b>


<i>a)</i> Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>cho hai đường trịn có phương trình

<i>C</i>1

:<i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i> 5 0 và

<i>C</i><sub>2</sub>

:<i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i>8<i>y</i>16 0.


Lập phương trình tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

<i>C</i>2

.


<i>b)</i> Cho lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có tất cả các cạnh đều bằng <i>a. </i>Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AA’.</i> Tính thể
tích của khối tứ diện <i>BMB’C’</i> theo <i>a </i>và chứng minh rằng <i>BM </i>vng góc với <i>B’C.</i>


<b>Câu VIa (1 điểm) </b>Cho điểm <i>A</i>

2;5;3

và đường thẳng


1 2


: .


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


Viết phương trình mặt phẳng

 




chứa <i>d</i> sao cho khoảng cách từ <i>A</i> đến

 

 lớn nhất.


<b>Câu Vb (2 điểm)</b>


<i>a)</i> Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>hãy viết phương trình elip (E) dạng chính tắc biết rằng (E) đi
quaM(1;-3
2 <sub>) và</sub>
tiêu điểm F1(- 3;0)


b) Cho tứ diện OABC có <i>OA</i>4,<i>OB</i>5,<i>OC</i>6 và <i>AOB BOC COA</i>  60 .0 <sub> Tính thể tích tứ diện</sub>


<i>OABC.</i>


<b>Câu VIb (1 điểm)</b>


Cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i>2<i>z</i>1 0 và các đường thẳng 1


1 3


: ,


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 2


5 5



: .


6 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub> Tìm</sub>
điểm <i>M</i> thuộc <i>d1</i>, <i>N </i>thuộc <i>d</i>2 sao cho <i>MN</i> song song với (<i>P</i>) và đường thẳng <i>MN</i> cách (<i>P</i>) một khoảng bằng 2.


<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a)</b>


Tập xác định: Hàm số


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có tập xác định </sub><i>D R</i> \ 1 .

 



Giới hạn: 1 1



1 1 1


lim 1; lim ; lim .


1 1 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


  


   


  


<b>0,25</b>


Đạo hàm:

2
2


' 0, 1
1


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


    


 <sub> Hàm số nghịch biến trên các khoảng</sub>

 ;1



1;

. Hàm số khơng có cực trị.
Bảng biến thiên:


<b>0,25</b>


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i>1; tiệm cận ngang <i>y</i>1. Giao của hai tiệm
cận <i>I</i>

1;1

là tâm đối xứng.


<b>0,25</b>


Đồ thị: <i>Học sinh tự vẽ hình</i> <b>0,25</b>


<b>b) </b>


Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (<i>C</i>)sang đồ thị



1


'
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





<i>Học sinh tự vẽ hình</i>


<b>0,5</b>


Số nghiệm của
1
1
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>






bằng số giao điểm của đồ thị


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





và <i>y m</i> .


<b>0,25</b>


Suy ra đáp số
1; 1:


<i>m</i>  <i>m</i> <sub> phương trình có 2 nghiệm</sub>


1:


<i>m</i> <sub> phương trình có 1 nghiệm</sub>


1 <i>m</i> 1:


   <sub> phương trình vơ nghiệm</sub>


<b>0,25</b>


<b>Câu II</b> <b>2 điểm</b>



<b>a) </b>


Ta có


4 4 1 2


sin os 1 sin 2
2


<i>x c</i> <i>x</i>  <i>x</i>


và <i>c</i>os4<i>x</i> 1 2sin 2 .2 <i>x</i>


<b>0,25</b>


Do đó

 

1  3sin 22 <i>x</i>2sin 2<i>x</i> 3 <i>m</i>.


Đặt <i>t</i>sin 2<i>x</i><sub>. Ta có </sub><i>x</i> 0;2 2<i>x</i>

0;

<i>t</i>

0;1 .





 


<sub></sub> <sub></sub>    


 


Suy ra <i>f t</i>

 

3<i>t</i>22<i>t</i> 3 <i>m t</i>, 

0;1



<b>0,25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên


10
0; 2


2 <i>m</i> 3


 


  


 
 


<b>0,25</b>
<b>b) </b>


Giải phương trình

  



8


4 2


2


1 1


log 3 log 1 log 4 2


2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


Điều kiện: 0<i>x</i>1 <b>0,25</b>


 

2 

<i>x</i>3

<i>x</i>1 4 <i>x</i> <b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> <i>x</i>1

 

2  <i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <i>x</i>2


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> 0<i>x</i>1


 

2  <i>x</i>26<i>x</i> 3 0  <i>x</i>2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là <i>T</i> 

2; 2 3 3



<b>0,25</b>


<b>Câu III</b>
<b>a) </b>


Tìm


3 2 2


0


3 1 2 1


lim .



1 cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


  






Ta có


3 2 2


0


3 1 1 2 1 1
lim


1 cos 1 cos


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


 


 


 


 


<b>0,25</b>


Xét


2 2


1


2 2



0 0


2 1 1 2


lim lim 2


1 cos <sub>2sin</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


 


  


  <sub> </sub> 


 



 


<b>0,25</b>


Xét



3 2 2


2


2


0 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


3 1 1 3


lim lim 2


1 cos


2sin 3 1 3 1 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


  


   


 


 


 


<b>0,25</b>


Vậy <i>L L</i> 1<i>L</i>2   2 2 4 <b>0,25</b>


<b>b) </b>


Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  ...<i>C</i>1001002 .50
Ta có





 



100 0 1 2 2 100 100


100 100 100 100


0 2 4 100 1 3 99


100 100 100 100 100 100 100


1 ...


... ...


<i>i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i</i>


     


        


<b>0,5</b>


Mặt khác


1<i>i</i>

2  1 2<i>i i</i> 2 2<i>i</i>

1<i>i</i>

100 

 

2<i>i</i> 50 250
Vậy <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004 ...<i>C</i>100100 2 .50


<b>0,5</b>


<b>Câu IV</b> <sub>Cho </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> thoả </sub><i>a b c</i>  3.<sub> Tìm GTNN của</sub>


4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>


<i>M</i>         


Đặt

2 ;3 ; 4 ,

2 ;3 ;4 , w

2 ;3 ;4

w


<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b c</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 

2

 

2

2
w 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 3<i>a</i> 3<i>b</i> 3<i>c</i> 4<i>a</i> 4<i>b</i> 4<i>c</i>
<i>M</i>   <i>u v</i>⃗ ⃗          


Theo cô – si có 2<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i> 3 23 <i>a b c</i>  6<sub>. Tương tự …</sub> <b>0,5</b>
Vậy <i>M</i> 3 29. Dấu bằng xảy ra khi <i>a b c</i>  1. <b>0,25</b>


<b>Câu Va</b> <i>Học sinh tự vẽ hình</i>


<b>a)</b>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>0; 2 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><sub>3;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>3; 4 ,</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub><sub>3.</sub> <b>0,25</b>


Gọi tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

 

, <i>C</i>2



2 2


:<i>Ax By C</i> 0 <i>A</i> <i>B</i> 0



     


<sub> là tiếp tuyến chung của </sub>

<i>C</i>1

 

, <i>C</i>2






 


 



2 2


1 1


2 2


2 2


2 3 1


;


; <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>B C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>d I</i> <i>R</i>


<i>d I</i> <i>R</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>



  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>    




Từ (1) và (2) suy ra <i>A</i>2<i>B</i><sub> hoặc </sub>


3 2
2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>  


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> <i>A</i>2<i>B</i><sub>.</sub>


Chọn <i>B</i> 1 <i>A</i> 2 <i>C</i> 2 3 5 : 2<i>x y</i>  2 3 5 0 


<i>Trường hợp 2:</i>



3 2
2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> 


. Thay vào (1) được


2 2 4


2 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0
3


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>  <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i> 


<b>0,5</b>


<b>b) </b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>



3
; '


2
<i>a</i>


<i>d M BB C</i> <i>AH</i>



   <b>0,25</b>


2 3


' 1<sub>2</sub> '. <sub>2</sub> ' 1<sub>3</sub> . ' <sub>12</sub>3


<i>BB C</i> <i>a</i> <i>MBB C</i> <i>BB C</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>BB BC</i>  <i>V</i>  <i>AH S</i><sub></sub> 


<b>0,25</b>


Gọi <i>I</i> là tâm hình vng <i>BCC’B’</i> (<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)
Ta có <i>B C</i>' <i>MI B C</i>; ' <i>BC</i>' <i>B C</i>' <i>MB</i>.


<b>0,5</b>
<b>Câu VIa</b>


(<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)


Gọi <i>K</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>d </i> <i>K</i> <sub>cố định;</sub>


Gọi

 

 là mặt phẳng bất kỳ chứa <i>d</i> và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên

 

 .


<b>0,25</b>


Trong tam giác vng <i>AHK</i> ta có <i>AH</i> <i>AK</i>.


Vậy <i>AHmax</i> <i>AK</i> 

 

 là mặt phẳng qua <i>K</i> và vng góc với <i>AK.</i>


<b>0,25</b>


Gọi

 

 là mặt phẳng qua <i>A</i> và vng góc với <i>d</i> 

 

 : 2<i>x y</i> 2<i>z</i>15 0


3;1; 4



<i>K</i>




<b>0,25</b>


 

 <sub> là mặt phẳng qua </sub><i><sub>K</sub></i><sub> và vng góc với </sub><i><sub>AK </sub></i>

 

 :<i>x</i> 4<i>y z</i>  3 0 <b>0,25</b>


<b>Câu Vb</b>
<b>a) </b>


Gọi

 



2 2


2 2


:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>H</i>


<i>a</i>  <i>b</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(<i>H</i>) tiếp xúc với <i>d x y</i>:   2 0  <i>a</i>2 <i>b</i>24

 

1

  

16<sub>2</sub> 4<sub>2</sub>

 



4 2 4; 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>a</i> <i>b</i>


        <b>0,25</b>


Từ (1) và (2) suy ra

 



2 2


2 <sub>8;</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>:</sub> <sub>1</sub>


8 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>  <i>b</i>   <i>H</i>  


<b>0,5</b>


<b>b)</b> (<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)


Lấy <i>B’</i> trên <i>OB; C’</i> trên <i>OC</i> sao cho <i>OA OB</i> '<i>OC</i>' 4


<b>0,25</b>



Lấy <i>M</i> là trung điểm của <i>B’C’ </i>

<i>OAM</i>

 

 <i>OB C</i>' ' .



Kẻ <i>AH</i> <i>OM</i>  <i>AH</i> 

<i>OB C</i>' '



<b>0,25</b>


Ta có


2 3 4 6
2 3


3 3


<i>AM</i> <i>OM</i>   <i>MH</i>   <i>AH</i>  <b>0,25</b>




1 15 3


. .sin


2 2


<i>OBC</i>


<i>S</i>  <i>OB OC</i> <i>BOC</i>


Vậy


1



. 10 2
3


<i>OABC</i> <i>OBC</i>


<i>V</i>  <i>AH S</i> 


<b>0,25</b>


<b>Câu VIb</b>


Gọi <i>M</i>

1 2 ;3 3 ; 2 , <i>t</i>  <i>t t N</i>

5 6 '; 4 '; 5 5 ' <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>


 



;

2 2 1 1 0; 1.


<i>d M P</i>   <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> <i>t</i> 0 <i>M</i>

1;3;0 ,

<i>MN</i> 

6 ' 4; 4 ' 3; 5 ' 5<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 







. 0 ' 0 5;0; 5


<i>P</i> <i>P</i>



<i>MN</i> <i>n</i>  <i>MN n</i>   <i>t</i>   <i>N</i> 


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 2:</i> <i>t</i> 1 <i>M</i>

3;0; 2 ,

<i>N</i>

1; 4;0

<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×