Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.54 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết CT : 55
Ngày dạy: …/…../ 2012 -Tuần 30 (HKII)
<b>1. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS qua chương III: Tỉ số hai đoạn thẳng, định lí
Ta lét trong tam giác, tính chất đường phân giác trong tam giác, tam giác đồng dạng.
- Từ đó rút kinh nghiệm cho thầy và trò, kịp thời uốn nắn sai sót của trị và củng cố
lại phương pháp giảng dạy của thầy.
<b>1.2. Kỹ năng:</b>
- Kiểm tra các kỹ năng vận dụng kiến thức đã học nêu trên để giải các dạng toán:
+ Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức, chứng minh tam giác đồng dạng
+ Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra: Vẽ hình, tính tốn chính xác, trình bày lời giải.
<b>1.3. Thái độ:</b>
- Giáo dục cho học sinh tính độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chính xác lập luận khi thực
hành giải toán. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
<b>2. TRỌNG TÂM:</b>
- Tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính tỉ số diện tích
hai tam giác .
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<b>3.1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.</b>
<b>3.2. Học sinh: - Ôn kỹ bài theo sự hướng dẫn của GV.</b>
<b> - Giấy bút, dụng cụ học tập phục vụ cho kiểm tra.</b>
<b>4.. TIẾN TRÌNH:</b>
<b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: </b>
Lớp 8A1: ...
Lớp 8A4 :...
<b>4.2 Đề kiểm tra:</b>
<b>a)</b> <b>Ma trận đề :</b>
Cấp độ
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<i><b>1. Định lí Ta- lét </b></i>
trong tam giác
Nhận biết được
cặp đoạn thẳng
tỉ lệ nhờ vào
định lí Ta-Lét
Hiểu được nội
<b>-</b> Số điểm
<b>-</b> Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
<b>2 câu</b>
<b>2 điểm </b>
<b>20%</b>
<i><b>2. Tính chất </b></i>
đường phân giác
trong tam giác
- Biết cách vẽ
hình, ghi GT,
KL của một bài
tốn hình học
dài của một
đoạn thẳng (ba
điểm thẳng
hàng)
độ dài đoạn
thẳng
<b>-</b> Số câu
- Số điểm
-Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
<b>3 câu</b>
<b>3 điểm </b>
<b>30%</b>
3. Các trường hợp
đồng dạng của
tam giác
-Biết cách vẽ
hình, ghi GT,
-Biết vận
dụng các
trường hợp
đồng dạng của
tam giác để
c/m tam giác
đồng dạng
-Tính được tỉ
số diện tích
của hai tam
giác đồng
dạng dựa vào
chứng minh
hai tam giác
đồng dạng
<b>-</b> Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
2
2
<b>Tổng số điểm </b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b> 5</b>
<b> 5 </b>
<b> 50%</b>
<b>3</b>
<b>3 </b>
<b>30%</b>
<b>1</b>
<b>1 </b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10% </b>
<b>10 </b>
<b> 10 điểm </b>
<b> 100%</b>
<b> I. Lý thuyết: (2 điểm)</b>
<b> Câu 1: (1 điểm) </b>
Phát biểu , vẽ hình , ghi giả thiết và kết kuận của hệ quả định lí Ta–lét trong tam giác.
Câu 2: (1 điểm)
Tính độ dài x trong hình vẽ sau:
II. Phần tự luận: (8 điểm)
<b> Bài 1 ( 5 điểm)</b>
Trên một cạnh của một góc đỉnh A , đặt đoạn thẳng AE = 3cm , AC = 8cm .Trên cạnh thứ hai
của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD= 4cm và AF = 6cm.
a) Hỏi ∆ ACD và ∆ AEF có đồng dạng với nhau khơng ? Tại sao?
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF và IEC.
<b> Bài 2: ( 3 điểm)</b>
Cho tam giác cân ABC vuông tại A,biết AB = 6cm; AC = 8cm. Đường phân giác của góc
A cắt cạnh BC tại D .
a) Tính độ dài cạnh BC
<b>4.3. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>
<b>I. Lý thuyết</b>
<b> (2 diểm)</b> <b>Câu 1:<sub>-</sub></b> <sub>Phát biểu đúng, chính xác hệ quả định lí</sub>
- Hình vẽ , GT, KL
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 2: </b>
<b>-</b> Vì ED // BC ,theo định lí Ta- lét , ta có
-
6, 2 6, 2.4,3
8,9
4,3 3 3
<i>EA</i> <i>AD</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>EB</i> <i>DC</i> <sub> </sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b> (8 điểm)</b> <b>Bài 1: (5 điểm)</b>- Hình vẽ , GT, KL
3
4
6 3
8 4
<i>AE</i>
<i>AE</i> <i>AF</i>
<i>DA</i>
<i>AF</i> <i>DA</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
<sub></sub>
a) <i>A</i> chung
∆ AEF ∆ ADC (c-g-c)
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
b)<i>EFA DCA</i> <sub>(∆ AEF ∆ ADC )</sub>
<i>DIF</i><i>EIC</i><sub> (đối đỉnh)</sub>
Suy ra:∆ DIF ∆ EIC (g-g)
k =
2
5
<i>DF</i>
<i>EC</i>
*
2
2 2 4
5 25
<i>DIF</i>
<i>EIC</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
<b>Bài 2 : (3 điểm) </b>
1 điểm
s
s
s
GT <sub>ABC (</sub><i>A</i>900<sub>)</sub>
AD phân giác <i>A</i>
AB= 6cm; AC= 8cm
a) <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2
<i>BC</i> 6282 36 64 100 10
0,5 điểm
0,5 điểm
b) Tam giác ABC có AD là đường phân giác góc A, nên áp
dụng tính chất đường phân giác ta có :
<i>CD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>AB</i><sub> hay </sub>
<i>CD</i> <i>AC</i>
<i>BC CD</i> <i>AB</i>
8
6 8 10
10 6
80
14 80 5,7
14
<i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
BD = BC – CD (D nẳm giũa B và C)
= 10 – 5,7 =4,3
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
<b> 4.4.Thống kê kết quả</b>
Lớp Điểm dưới TB Điểm TB trở lên
0 1 - 2 3 - 4 TC 5 - 6 7 - 8 9 -10 TC
8A1
8A4
cộng
<b>Nhận xét bài làm của HS:</b>
Ưu điểm :
Tồn tại :
Biện pháp khắc phục
<b>4.5 Hướng dẫn HS tự học: Xem trước bài “ Hình hộp chữ nhật”/SGK/T95,96</b>
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
Nguyễn Thị Thúy Hằng
Tiết CT : 55
Ngày dạy: …/…../ 2012 -Tuần 30 (HKII)
<b>4.3 Đề kiểm tra:</b>
<b>b)</b> <b>Ma trận đề :</b>
Cấp độ
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<i><b>1. Định lí Ta- lét </b></i>
trong tam giác
Nhận biết được
cặp đoạn thẳng
tỉ lệ nhờ vào
định lí Ta-Lét
Hiểu được nội
dung hệ quả
định lí Ta-lét ,
vẽ được hình
minh họa, ghi
GT, KL.
<b>-</b> Số câu
<b>-</b> Số điểm
<b>-</b> Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
đường phân giác
trong tam giác
- Biết cách vẽ
hình, ghi GT,
KL của một bài
tốn hình học
- Nhận biết độ
dài của một
đoạn thẳng (ba
điểm thẳng
hàng)
-Vận dụng
được tính chất
đường phân
giác của tam
giác để tính
độ dài đoạn
thẳng
<b>-</b> Số câu
- Số điểm
-Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
<b>3 câu</b>
<b>3 điểm </b>
<b>30%</b>
3. Các trường hợp
đồng dạng của
tam giác
-Biết cách vẽ
hình, ghi GT,
KL của một bài
tốn hình học
- Biết tính độ
dài đoạn thẳng
dựa vào định lí
Py-Tago
-Biết vận
dụng các
trường hợp
đồng dạng của
tam giác để
c/m tam giác
đồng dạng
-Tính được tỉ
số diện tích
của hai tam
giác đồng
dạng dựa vào
chứng minh
hai tam giác
đồng dạng
<b>-</b> Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
<b>5 câu</b>
<b>5 điểm </b>
<b>50%</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm </b>
<b> 5</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b> 50%</b> <b>30%</b> <b>10%</b> <b>10% </b> <b> 100%</b>
<b> b) Đề kiểm tra:</b>
<b> I. Lý thuyết: (2 điểm)</b>
<b> Câu 1: (1 điểm) </b>
Phát biểu , vẽ hình , ghi giả thiết và kết kuận của hệ quả định lí Ta–lét trong tam giác.
Câu 2: (1 điểm)
Tính độ dài x trong hình vẽ sau:
II. Phần tự luận: (8 điểm)
<b> Bài 1 ( 5 điểm)</b>
Trên một cạnh của một góc đỉnh A , đặt đoạn thẳng AE = 3cm , AC = 8cm .Trên cạnh thứ
hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm.
a) Hỏi ∆ ACD và ∆ AEF có đồng dạng với nhau khơng ? Tại sao?
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF và IEC.
<b> Bài 2: ( 3 điểm)</b>
Cho tam giác cân ABC vuông tại A,biết AB = 6cm; AC = 8cm. Đường phân giác của góc
A cắt cạnh BC tại D .
c) Tính độ dài cạnh BC
d) Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD.
<b>4.3. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>
<b>I. Lý thuyết</b>
<b> (2 diểm)</b> <b>Câu 1:<sub>-</sub></b> <sub>Phát biểu đúng, chính xác hệ quả định lí</sub>
- Hình vẽ , GT, KL
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 2: </b>
<b>-</b> Vì ED // BC ,theo định lí Ta- lét , ta có
6, 2 6, 2.4,3
8,9
4,3 3 3
<i>EA</i> <i>AD</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>EB</i> <i>DC</i> <sub> </sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>II. Phần tự luận:</b>
a) <i>A</i> chung
3
4
6 3
8 4
<i>AE</i>
<i>AE</i> <i>AF</i>
<i>DA</i>
<i>AF</i> <i>DA</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
<sub></sub>
∆ AEF ∆ ADC (c-g-c)
0,5 điểm
1 điểm
b)<i>EFA DCA</i> <sub>(∆ AEF ∆ ADC )</sub>
<i>DIF</i><i>EIC</i><sub> (đối đỉnh)</sub>
Suy ra:∆ DIF ∆ EIC (g-g)
k =
2
5
<i>DF</i>
<i>EC</i>
*
2
2 2 4
5 25
<i>DIF</i>
<i>EIC</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
a) <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2
<i>BC</i> 6282 36 64 100 10
0,5 điểm
0,5 điểm
b) Tam giác ABC có AD là đường phân giác góc A, nên áp
dụng tính chất đường phân giác ta có :
<i>CD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>AB</i><sub> hay </sub>
<i>CD</i> <i>AC</i>
<i>BC CD</i> <i>AB</i>
0,25 điểm
0, 5 điểm
s
s
s
GT <sub>ABC (</sub><i>A</i>900<sub>)</sub>
AD phân giác <i>A</i>
AB= 6cm; AC= 8cm
KL a) Tính BC
8
6 8 10
10 6
80
14 80 5,7
14
<i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
BD = BC – CD (D nẳm giũa B và C)
= 10 – 5,7 =4,3
0,25 điểm
Ngày ….. tháng….năm 2012
Duyệt Tổ Trưởng CM
GVBM
1. Huỳnh Kim Huê
2. Nguyễn Văn Nhân
Nguyễn Thị Thúy Hằng
b) Áp dụng : ∆ ABC có <i>A</i>90 ;0 <i>B</i> 600 và ∆ MNP có <i>M</i> 90 ;0 <i>N</i> 300 thì hai tam giác
đó có đồng dạng với nhau khơng ?.
b) <i>ABC</i><sub> có </sub><i>A</i> 90 ;0 <i>B</i>600 <i>C</i> 300
∆ MNP co<i>M</i> 90 ;0 <i>N</i> 300 <i>P</i> 600
* <i>ABC</i><sub> ∆ MNP ( Vì có </sub><i>A M</i> 90 ;0 <i>N C</i> 300<sub>)</sub>
Ta có AD là phân giác <i>A</i>
3 3,5 3.7
6( )
7 3,5
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>CD</i> <i>cm</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> <i>DC</i>
Vậy BC = 3 + 6 = 9(cm)
Dựa vào hình vẽ sau , hãy tính độ dài đoạn thẳng x và y (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thừ hai)