Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tim hai so khi biet tong va hieu cua hai so do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.44 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài toán : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó.</b>


1.

Bài tốn cho biết gì?



2.

Bài tốn hỏi gì?



3.

Thử đặt tên cho dạng toán này.



Bài toán cho biết: tổng


của hai số là 70, hiệu của
hai số là 10.


Bài toán yêu cầu


tìm hai số đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tốn : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó.</b>


Nhóm đơi thảo luận cách tóm tắt bài tốn trên dưới
dạng sơ đồ và tìm lời giải bài tốn.


Hai nhóm đơi hợp thành nhóm 4, thảo luận kết quả mà
hai nhóm tìm ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tốn : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó.</b>


<b>Sè lín:</b>


<b>Sè bÐ:</b>



<b>?</b>




<b>?</b>



<b>10</b> <b>70</b>


<b> Bài giải</b>



<b>Hai lần số bé là:</b>


<b>70 </b>

<b> 10 = 60</b>



<b>Sè bÐ lµ:</b>


<b>60 : 2 = 30</b>


<b>Sè lín là:</b>


<b>30 + 10 = 40</b>



<i><b>Đáp số: Số lớn: 40</b></i>


<i><b> Số bé: 30</b></i>


<b>Cỏch 1</b>


HÃy nêu cách


t×m sè bÐ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó.</b>


<b>Sè lín:</b>


<b>Sè bÐ:</b>



<b>?</b>



<b>10</b> <b>70</b>



<b>Cách 2</b>


<b> Bài giải</b>



<b>Hai lần số lớn là:</b>


<b>70 + 10 = 80</b>



<b>Số lớn là:</b>


<b>80 : 2 = 40</b>


<b>Số bé là:</b>



<b>40 </b>

<b> 10 = 30</b>



<b>Đáp sè: Sè lín: 40</b>


<b> Sè bé: 30</b>


<b>?</b>



HÃy nêu cách


tìm số lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bi toán : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số ú.</b>


<b> Bài giải</b>


<b>Hai lần số lớn là:</b>
<b>70 + 10 = 80</b>


<b>Số lớn là:</b>
<b>80 : 2 = 40</b>
<b>Số bé là:</b>



<b>40 </b><b> 10 = 30</b>


<i><b>Đáp sè: Sè lín: 40</b></i>
<i><b> Sè bé: 30</b></i>

<b> Bài giải</b>



<b>Hai lần số bé lµ:</b>
<b>70 </b>–<b> 10 = 60</b>
<b>Sè bÐ lµ:</b>


<b>60 : 2 = 30</b>
<b>Số lớn là:</b>
<b>30 + 10 = 40</b>


<i><b>Đáp số: Số lớn: 40</b></i>
<i><b> Sè bÐ: 30</b></i>


<b>Sè lín:</b>
<b>10</b> <b>70</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Số bé:</b>
<b>Số lớn:</b>
<b>10</b> <b>70</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Số bé:</b>


Nêu các b ớc



giải dạng



toán này



<b>1.</b> <b>Túm tt bi </b>
<b>toỏn bng s </b>


<b>2.</b> <b>Tìm hai lần số </b>
<b>bé (hoặc số lớn).</b>


<b>3. Tìm số bé </b>
<b>(hoặc số lớn).</b>
<b>4. Tìm số lớn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 1:</b>


<b>Ti bè và tuổi con cộng lại đ ợc 58 tuổi. Bố hơn con</b>
<b> 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?</b>


Đây là dạng toán gì?


Tổng bằng bao nhiêu?


Hiệu bằng bao nhiêu?



Tuổi của bố và tuổi của con lµ:



48 ti – 10 ti


40 ti – 18 ti


48 ti – 20 tuæi



53 tuæi – 5 tuæi




Đâu là đáp


án ỳng?



<b> Hai lần tuổi bố là:</b>


<b>58 + 38 = 96 (ti)</b>
<b>Ti cđa bè lµ:</b>


<b>96 : 2 = 48 (ti)</b>
<b>Ti cđa con lµ:</b>


<b>48 </b>–<b> 38 = 10 (ti)</b>


<b> </b> <b> Đáp số: Tuổi bố: 48 tuổi</b>
<b> </b> <b> Ti con: 10 ti </b>


<b> Ta có sơ đồ:</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>38 ti</b> <b>58 ti</b>
<b> Ti bè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 2:</b>


<b>Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học </b>
<b>sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, </b>


<b>bao nhiêu học sinh gái? </b>


16 häc sinh trai – 20 häc sinh g¸i



16 häc sinh trai – 12 häc sinh g¸i



12 häc sinh trai – 16 häc sinh g¸i



8 häc sinh trai – 12 häc sinh g¸i



Số học sinh trai và số học sinh gái của lớp đó là



<b>Theo sơ đồ, hai lần số học sinh gái là:</b>
<b>28 </b>–<b> 4 = 24 (em)</b>


<b>Số học sinh gái là:</b>


<b>24 : 2 = 12 (em)</b>
<b>Sè häc sinh trai lµ:</b>


<b>12 + 4 = 16 (em)</b>


<b> Đáp số : Sè HS trai: 16 em</b>
<b> Sè HS g¸i: 12 em </b>


<b>Ta có sơ đồ:</b>


<b>Sè häc sinh g¸i: </b>


<b>? em</b>



<b>Sè häc sinh trai: </b>


<b>? em</b>


<b>28 em</b>
<b>4 em</b>


<b>Bµi lµm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3:</b> <b>Cả hai lớp 4A và 4B trồng đ ợc 600 cây. Lớp 4A trồng <sub>đ ợc ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đ ợc bao </sub></b>


<b>nhiêu cây?</b>


<b>Khoanh trũn vo ch cỏi t tr ớc kết quả đúng:</b>


<b> A. Líp 4A: 250 c©y; Líp 4B: 350 c©y</b>


<b> B. Líp 4A: 275 c©y; Líp 4B : 325 c©y</b>


<b> C. Líp 4A : 350 cây; Lớp 4B : 250 cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4:</b>

<b>TÝnh nhÈm: Tỉng cđa hai sè b»ng 8, hiƯu cđa </b>



<b>hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó.</b>



<b>Chọn đáp án đúng:</b>


<b> Hai số đó là:</b>



</div>


<!--links-->

×