Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.22 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cõu trn thut n l
loại câu do một cụm
C - V tạo thành, dùng
để giới thiệu, tả hoặc
kể về một sự việc, sự
vật hay để nêu một ý
kiến.
Câu trần thuật đơn
là gì? Cho ví dụ.
I<b>.Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là</b>
1.T×m hiĨu vÝ dơ:
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
(Vị Trinh)
b. Hốn dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm bằng tên của
một sự vật, hiện t ợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
(Theo Ngữ văn 6, tập mét)
a. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
<i>(Vò Trinh)</i>
//
C V
b.Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng …cho sự diễn đạt.
<i>(Theo Ngữ văn 6, tập hai)</i>
//
C V
c.Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
//
C V
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.//
C V
Vị ngữ của các câu trên do những từ hoặc cụm từ loại nào tạo
thành?
là+CDT
là+CĐT
là+CDT
<b>là + DT (CDT)</b>
<b>là + ĐT (CĐT)</b>
<b>là + TT (CTT)</b>
I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
1. Tìm hiểu ví dụ:
<b> 2. KÕt luËn:</b>
Chọn những từ, cụm từ phủ định <b>(không, không phải, ch a, ch a </b>
<b>phải)</b> thích hợp để điền vào tr ớc vị ngữ của các câu sau:
Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định thì kết hợp với từ no?
<b>không phải</b>
1. Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc.
2.Ngy th nm trờn đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo,sáng sủa.
//
C V
//
C V
-> Anh Êy là một cầu thủ xuất sắc.
->Ngy thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong
trẻo, sáng sủa.
<b> I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là</b>
1. Tìm hiểu ví dụ:
<b> 2. KÕt luËn:</b>
- Trong câu trần thuật đơn có từ là:
+ Vị ngữ th ờng đ ợc cấu tạo bởi:
lµ + DT(CDT)
lµ + ĐT(CĐT)
là + TT(CTT)
+ Khi v ng biu th ý phủ định thì kết hợp với các cụm từ:
không phải, ch a phải.
Câu trần thuật đơn có từ là
I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
<b>II.Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>
<b> 1. Tìm hiểu ví dụ.</b>
1.Khãc lµ nhơc.
b. Danh tõ là những từ chỉ ng ời, vật, hiện t ợng, khái niệm.
3. Tre là cánh tay của ng ời nông dân.
4.Bạn Lan là ng ời có mái tóc dài, m ợt mà, ãng ¶.
C V
Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết vị ngữ
của các câu đó đ ợc dùng để làm gì?
//
//
//
//
C V
C V
Cõu ỏnh giỏ
Cõu nh ngha
Câu giới thiệu
Câu miêu tả
I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
<b>II.Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>
Có 4 kiểu câu trần thuật đơn có từ là đáng chú ý:
+ Câu định nghĩa;
+ Câu giới thiệu;
+ Câu miêu tả;
+ Câu đánh giá.
* Ghi nhí: SGK trang 115
<b>1. Nêu đặc điểm ca cõu trn thut n cú t l.</b>
+ Vị ngữ th ờng đ ợc cấu tạo bởi: lµ + DT (CDT)
lµ + ĐT (CĐT)
là + TT (CTT)
+ Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm
từ khơng phải, ch a phải.
<b>2. Có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ là? Đó là </b>
<b>những kiểu câu nào?</b>
Câu trần thuật đơn có từ là
<b> II. Các kiểu câu trần thuật n cú t l</b>