Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 9 Cong thuc hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.39 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG</b>



<b>Chào mừng q thầy cơ đến dự giờ</b>



<b>HĨA HỌC 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cu</b>


Mơ hình mẫu kim loại đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II</b>


<b>o</b>

<b>o</b>



<b>Mơ hình mẫu khí oxi</b>


CTHH đơn chất khí oxi: O<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Na
Cl


Mơ hình mẫu muối ăn(rắn)
<b>H</b>
o <b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
o
<b>H</b>
<b>H</b>
o
<b>H</b>
<b>H</b> o


<b>H</b>
<b>H</b>
o
<b>H</b>


Mơ hình mẫu nước(lỏng)


CTHH hợp chất
natrickorua: NaCl


CTHH hợp chất
nước: H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H<sub>2</sub>


2H


3H<sub>2</sub>O


5H<sub>2</sub>


Một phân tử hiđro


Hai nguyên tử hiđro


Ba phân tử nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP 1. </b>


• Cho các CTHH sau: Br2, AlCl3, Zn, CO2, NaOH, K.



CTHH nào chỉ đơn chất, hợp chất?


<b>ĐÁP ÁN.</b>


+ Đơn chất: Br<sub>2,</sub>Zn, K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP 2:</b>


Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b. Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.


c. Bạc nitơrat, biết trong phân tử có 1Ag,1N và 3O.


d. Nhơm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
e. Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl.


<b>ĐÁP ÁN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI TẬP 3</b>.


Cách viết sau có ý nghĩa gì?:


a. 3NO<sub>2 </sub>(NO<sub>2</sub> : Nitơ đioxit)


b. 8Cl.


c. 2I2



d. HNO<sub>3 </sub>(HNO<sub>3</sub>: axit nitric)


3 phân tử Nitơ đioxit
8 nguyên tử Clo.


2 phân tử Iot.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CTHH</b>


<b>CTHH </b>
<b>đơn chất</b>


<b>CTHH </b>


<b>hợp chất</b> <b>Ý nghĩa </b>


<b>CTHH</b>


<b>Ng.tố </b>
<b>tạo ra chất</b>


<b>Số ng.tử </b>
<b>mỗi ng.tố </b>


<b>trong </b>
<b>1 phân tử</b>


<b>PTK của</b>
<b> chất đó</b>
KL&



một số PK:
A


Phi kim:
A<sub>2</sub>


<b>A<sub>x</sub>B<sub>y</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>Dặn dị-hướng dẫn về nhà:</sub></b>


-Xem lại kiến thức lí thuyết.


-Làm bài tập:1,2,3,4 Tr 33-34SGK
-Nghiên cứu trước bài 10- HĨA TRỊ.
+ Hóa trị là gì?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×