Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.39 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cu</b>
Mơ hình mẫu kim loại đồng
<b>II</b>
<b>o</b>
<b>Mơ hình mẫu khí oxi</b>
CTHH đơn chất khí oxi: O<sub>2</sub>
Na
Cl
Mơ hình mẫu muối ăn(rắn)
<b>H</b>
o <b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
o
<b>H</b>
<b>H</b>
o
<b>H</b>
<b>H</b> o
Mơ hình mẫu nước(lỏng)
CTHH hợp chất
natrickorua: NaCl
CTHH hợp chất
nước: H<sub>2</sub>O
H<sub>2</sub>
2H
3H<sub>2</sub>O
5H<sub>2</sub>
Một phân tử hiđro
Hai nguyên tử hiđro
Ba phân tử nước
<b>BÀI TẬP 1. </b>
• Cho các CTHH sau: Br2, AlCl3, Zn, CO2, NaOH, K.
CTHH nào chỉ đơn chất, hợp chất?
<b>ĐÁP ÁN.</b>
+ Đơn chất: Br<sub>2,</sub>Zn, K.
<b>BÀI TẬP 2:</b>
Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b. Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.
c. Bạc nitơrat, biết trong phân tử có 1Ag,1N và 3O.
d. Nhơm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
e. Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl.
<b>ĐÁP ÁN.</b>
<b>BÀI TẬP 3</b>.
Cách viết sau có ý nghĩa gì?:
a. 3NO<sub>2 </sub>(NO<sub>2</sub> : Nitơ đioxit)
b. 8Cl.
c. 2I2
d. HNO<sub>3 </sub>(HNO<sub>3</sub>: axit nitric)
3 phân tử Nitơ đioxit
8 nguyên tử Clo.
2 phân tử Iot.
<b>CTHH</b>
<b>CTHH </b>
<b>đơn chất</b>
<b>CTHH </b>
<b>hợp chất</b> <b>Ý nghĩa </b>
<b>CTHH</b>
<b>Ng.tố </b>
<b>tạo ra chất</b>
<b>Số ng.tử </b>
<b>mỗi ng.tố </b>
<b>trong </b>
<b>1 phân tử</b>
<b>PTK của</b>
<b> chất đó</b>
KL&
một số PK:
A
Phi kim:
A<sub>2</sub>
<b>A<sub>x</sub>B<sub>y</sub></b>
-Làm bài tập:1,2,3,4 Tr 33-34SGK
-Nghiên cứu trước bài 10- HĨA TRỊ.
+ Hóa trị là gì?