Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 9 Cac dan toc su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM</b>



<b>VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM</b>

<b>LỚP 5B</b>

<b><sub>LỚP 5B</sub></b>



<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>



<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm 2004 nước ta có số dân bao nhiêu? Số
dân nước ta đứng thứ mấy trong các


nước ở Đơng Nam Á?


KIỂM TRA


Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta
đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam


Á.


Dân số nước ta tăng nhanh gây ra những khó
khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân
dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Các dân tộc:


<i><b>Thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2014</b></i>


<b>Địa lý</b>


<b>BÀI 9: </b>

<b>CÁC DÂN TỘC</b>




<b> SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Người Mường </b> <b><sub>Người Tày </sub></b> <b><sub>Người dân tộc Co</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Các dân tộc:</b>


<i><b>Nước ta có 54 dân tộc</b></i>

.


<i>- Dân tộc Kinh (Việt) Có số dân đơng nhất, sống </i>
<i>tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng, ven biển. </i>


<i>- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và </i>
<i>cao nguyên. </i>


<i><b>Thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2014</b></i>


<b>Địa lý</b>


<b>BÀI 9: </b>

<b>CÁC DÂN TỘC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI N TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊNỆ</b>


<b>2. Mật độ dân số: </b>



<b>Em hi u th n</b>

<b>ể</b>

<b>ế</b>

<b>ào là mật độ dân</b>

<b> s ?</b>

<b>ố</b>



<b>S ngố</b> <b>ười </b>


<b>s ng/ố</b> <b>km2 </b>

<b>Ng</b>

<b>ườ</b>

<b>i</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ví dụ


Ví dụ


Dân số của huyện X năm 2004 :


Dân số của huyện X năm 2004 :


Tổng số dân: 45 000 người


Tổng số dân: 45 000 người


Diện tích đất tự nhiên: 100 km


Diện tích đất tự nhiên: 100 km2 2
Tính MĐDS của huyện


Tính MĐDS của huyện X năm 2004? X naêm 2004?


Mật độ dân số của huyện X năm 2004 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004
(Người/km2)


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135



Việt Nam 249


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004
(Người/km2)


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135


Việt Nam 249


Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Những vùng nào có mật
độ dân số đơng?


-Những vùng nào có mật
độ dân số thưa thớt?


- Nêu nhận xét về sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

•-

Dân cư nước ta phân bố không đồng đều ...



•- Dân cư tập trung đơng đúc ở các đồng bằng,


ven biển và thưa thớt ở vùng núi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> - </b>

<b>Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>



<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>



<b> - Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>


<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>


<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>



<b> - Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn</b>



<b> - </b>

<b>Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>



<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>



<b> - Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>


<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>


<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>



<b> - Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhiều tài nguyên


Thiếu lao động


Thừa lao động
Vùng núi


Dân cư thưa thớt



Đất chật


Đồng bằng, ven biển


Dân cư đơng đúc


Hãy hồn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan
hệ giữa các vùng, miền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2014</b></i>


<b>Địa lí:</b>


<b>Các dân tộc,sự phân bố dân cư.</b>



Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong


đó người Kinh có số dân đơng nhất . Nước
ta có mật độ dân số cao , tập trung đông


đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt
ở vùng núi . Khoảng

¾

dân số nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?</b>


a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.




b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.




c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 2: Mật độ dân số là:</b>




a) Số dân trung bình trên 1 m2.




b) Số dân trung bình trên 1 km2.




c) Số dân trung bình trên 10 km2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:



a) Rất đồng đều giữa các vùng.



b) Đồng đều ở đồng bằng và ven biển;



không đồng đều ở vùng núi.



c) Không đồng đều, tập trung đông đúc ở


đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng


núi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 4: Dân cư nước ta phân bố khơng đồng đều
gây ra hậu quả gì?


a) Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
b) Nơi thì đất chật người đơng, thừa nguồn lao


động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động.


c) Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì
chỉ có đồi núi hoang vu.


</div>

<!--links-->

×