Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 28 Vung Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hãy kể tên các </b>


<b>vùng em vừa học?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 30-Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>I – Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vùng Tây Nguyên


Vùng Tây Nguyên



<b>Em hãy xác định </b>
<b>vùng Tây Nguyên </b>


<b>trên lược đồ?</b>

<b>Vùng này có gì </b>


<b>nổi bật về vị trí?</b>


<b>Vùng này có gì </b>


<b>nổi bật về vị trí?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cho biết Tây </b>


<b>Nguyên giáp với </b>



<b>những vùng và </b>


<b>quốc gia nào?</b>



<b>Cho biết Tây </b>


<b>Nguyên giáp với </b>



<b>những vùng và </b>


<b>quốc gia nào?</b>


<b>Phía Đơng: Dun Hải </b>




<b>Nam Trung Bộ</b>



<b>Phía Tây: </b>
<b>Lào và </b>
<b>Campuchia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>I – Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>



<b>I – Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>



- Diện tích: 54 475 km2


<b>- Giáp với:</b>


+ Phía Đơng: Dun Hải Nam Trung Bộ
+ Phía Tây: Lào và Campuchia


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cho biết vị trí của Tây </b>
<b>Ngun có ý nghĩa như </b>
<b>thế nào trong sự phát </b>


<b>triển KT – XH?</b>


<b>Cho biết vị trí của Tây </b>
<b>Ngun có ý nghĩa như </b>
<b>thế nào trong sự phát </b>



<b>triển KT – XH?</b>


- Vị trí ngã ba biên giới giữa 3 nước: Tây Nguyên


(Việt Nam), Hạ Lào (Lào), Đông Bắc Cam-pu-chia
đem lại cho Tây Nguyên lợi thế về độ cao ở phía
nam bán đảo Đơng Dương cũng như cơ hội liên
kết với các nước trong khu vực; làm cho Tây
Nguyên có nhiều điều kiện để mở rộng giao lưư
kinh tế, văn hoá với các vùng trong nước và các
nước trong Tiểu vùng sông Mê Công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>I – Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>



<b>I – Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>



- Diện tích: 54 475 km2


<b>- Giáp với:</b>


+ Phía Đơng: Dun Hải Nam Trung Bộ
+ Phía Tây: Lào và Campuchia


+ Phía Nam: Đơng Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát vào
hình và nội dung sgk cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>


<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quan sát hình 28.1, hãy </b>
<b>tìm các dịng sơng bắt </b>
<b>nguồn từ Tây Nguyên </b>
<b>chảy vể các vùng Đông </b>
<b>Nam Bộ, Dun hải Nam </b>
<b>Trung Bộ và về phía Đơng </b>


<b>Bắc Cam-pu-chia?</b>
<b>Quan sát hình 28.1, hãy </b>


<b>tìm các dịng sơng bắt </b>
<b>nguồn từ Tây Nguyên </b>
<b>chảy vể các vùng Đông </b>
<b>Nam Bộ, Dun hải Nam </b>
<b>Trung Bộ và về phía Đơng </b>


<b>Bắc Cam-pu-chia?</b>


- Sông chảy về Đông Nam Bộ: sông Đồng Nai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nêu ý nghĩa của việc


bảo vệ rừng đầu nguồn




đối với các dịng sơng


này?



- Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn:


+ Bảo vệ rừng đầu nguồn chính là bảo vệ nguồn
nước, nguồn năng lượng cho chính Tây Nguyên,
cho các vùng lân cận để phát triển cây lương thực,
cây công nghiệp và nước sinh hoạt cho dân cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quan sát hình 28.1, hãy nhận
xét sự phân bố các vùng đất


badan, các mỏ bôxit?


- Các vùng đất badan phân bố tập trung chủ


yếu ở các cao nguyên: Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ


Nông, Lâm Viên, Di Linh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên</b>


<b>Đặc điểm nổi bật</b>


<b>Đất, rừng</b> - Đất badan: 1,36 triệu ha (66%) diện tích đất badan cả nước), thích hợp
trồng cao su, cà phê, điều,…..


- Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả
nước.



<b>Khí hậu, nước</b> - Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều
loại cây trồng.


- Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm 21% trữ năng thủy điện cả
nước).


<b>Khoáng sản</b> - Boxit có trữ lượng loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.


<b>Quan sát vào bảng cho biết, Tây Nguyên có đặc điểm khí hậu như thế nào?</b>


 Tây Ngun có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, điều hịa, mát mẻ, phân hóa thành 2 mùa: mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>


<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



- Địa hình cao nguyên xếp tầng, là nơi bắt nguồn nhiều dịng sơng chảy về các
vùng lãnh thổ lân cận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dựa vào sự hiểu biết </b>


<b>cho biết, tài nguyên ở </b>



<b>vùng Tây Nguyên có </b>


<b>những thuận lợi và khó </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>


<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>




- Địa hình cao nguyên xếp tầng, là nơi bắt nguồn nhiều dịng sơng chảy về các
vùng lãnh thổ lân cận.


- Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, điều hịa, mát mẻ, phân hóa thành 2 mùa:
mùa mưa và mùa khơ.


<b>- Thuận lợi:</b>


+ Vùng có nguồn TNTN phong phú, thuận lợi cho phát triển KT đa ngành.
+ Diện tích đất badan rất lớn.


+ Rừng tự nhiên còn khá nhiều.
+ Trữ năng thủy điện khá lớn.


+ Khống sản: Bơ xít trữ lượng trên 3 tỉ tấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thành phố Đà Lạt</b>

<b>Hồ Lắk</b>

Biển Hồ



Núi Lang Biang



Vườn quốc gia Yok Đôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>


<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>



<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên:</b>



<b>- Khó khăn:</b>



+ Mùa khơ kéo dài gây thiếu nước, cháy rừng


+ Chặt phá rừng quá mức gây xói mịn, thối hóa đất và nạn săn bắt động vật
hoang dã…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>


* Đặc điểm:



- Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người( Ê đê, Ba na, Mnông, Gia rai…


- Mật độ dân số thấp nhất cả nước, dân cư phân bố không đồng đều

<b>. </b>

Dân tộc Kinh


phân bố chủ yếu ở các đô thị,ven trục đường giao thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>


* Đặc điểm:


- Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người( Ê đê, Ba na, Mnơng, Gia rai…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nền văn hóa Tây Nguyên

<b>Nêu những thuận lợi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>


* Đặc điểm:


- Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người( Ê đê, Ba na, Mnông, Gia rai…


- Mật độ dân số thấp nhất cả nước, dân cư phân bố không đồng đều. Dân tộc Kinh phân bố chủ
yếu ở các đô thị,ven trục đường giao thơng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiêu chí</b> <b>ĐV tính</b> <b>Tây Nguyên</b> <b>Cả nước</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b><sub>Người/ km</sub>2</b> <b><sub>75</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>TT tăng tự nhiên của dân số</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub></b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>21,2</sub></b> <b><sub>13,3</sub></b>


<b>Thu nhập bình quân đầu người/tháng</b>


<b>Nghìn đồng</b> <b>344,7</b> <b>295,0</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biêt chữ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>83,0</sub></b> <b><sub>90,3</sub></b>


<b>Tuổi thọ bình quân</b> <b><sub>Năm</sub></b> <b><sub>63,5</sub></b> <b><sub>70,9</sub></b>



<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub></b>


<b>Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999</b>


<b>Căn cứ vào bảng 28.2, hãy nhận xét về tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?</b>


- Tây Nguyên có các chỉ tiêu cao hơn cả nước là: tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số, tỉ


lệ hộ nghèo; các chỉ tiêu thấp hơn cả nước là: mật độ dân số, GDP/người, tỉ lệ


người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình, tỉ lệ dân số thành thị.


- Tây Nguyên có các chỉ tiêu cao hơn cả nước là: tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số, tỉ


lệ hộ nghèo; các chỉ tiêu thấp hơn cả nước là: mật độ dân số, GDP/người, tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>


* Đặc điểm:


- Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người( Ê đê, Ba na, Mnơng, Gia rai…


- Mật độ dân số thấp nhất cả nước, dân cư phân bố không đồng đều. Dân tộc Kinh phân bố chủ
yếu ở các đô thị,ven trục đường giao thơng,


* Thuận lợi: Có nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Học bài và làm bài tập vở bản đồ.</b>


<b>2. Làm bài tập 3 sgk/105.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×