Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Miệng
2. Hầu
3. Thực quản
4. Diều
5. Dạ dày
6. Ruột
7. Ruột tịt
8. Hạch não
9. Vòng hầu
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>II. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT</b>
<b>II. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>Giun đất</b> <b><sub>Rươi</sub></b> <b><sub>Đỉa</sub></b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
Môi trường sống Lối sống
Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Đỉa</b>
<b>Rươi</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP</b>
<b>Môi trường sống</b> <b>Lối sống</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, </b>
<b>nước lợ, lá cây</b> <b>Tự do, chui rúc, định cư, kí </b>
<b>sinh…</b>
Hoạt động nhóm
3 phút
<b>Đất ẩm</b> <b>Chui rúc</b>
<b>Nước ngọt, nước mặn, nước lợ Kí sinh ngồi</b>
<b>Nước lợ</b> <b>Tự do</b>
<b>I. Một số giun đốt thường gặp</b>
- Giun đốt có nhiều lồi như : Vắt, rươi, đỉa, giun đỏ, sá
sùng…
- Sống ở các môi trường : Đất ẩm, nước, lá cây…
- Lối sống : tự do, định cư hay chui rúc , kí sinh …
<b>Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
<b>Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
<b>II. Vai trò của giun đốt</b>
<b>STT</b> <b><sub>Ý nghĩa thực tiễn</sub></b> <b><sub>Đại diện giun đốt</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>Làm thức ăn cho người</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>Làm thức ăn cho động </sub></b>
<b>vật khác</b>
<b>3</b> <b><sub>Làm cho đất màu mỡ, xốp, </sub></b>
<b>thống</b>
<b>4</b> <b><sub>Làm thức ăn cho cá</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>Có hại cho động vật và người</sub></b>
<b>II. Vai trị của giun đốt</b>
<b>Sá sùng</b>
<b>Khơ</b>
<b>xào</b>
<b>Nướng</b>
<b>II. Vai trị của giun đốt</b>
<b>Chả </b>
<b>Mắm </b>
<b>Nem</b>
<b>Rươi</b>
<b>Đỉa được đặt lên tay của một </b>
<b>bệnh nhân để trị liệu. </b>
<b>Một con đỉa đang “chữa trị” </b>
<b>cho 1 bệnh nhân</b> <b>, người bị </b>
<b>Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
<b>II. Vai trò của giun đốt</b>
<b>STT</b> <b><sub>Ý nghĩa thực tiễn</sub></b> <b><sub>Đại diện giun đốt</sub></b>
1 <sub>Làm thức ăn cho người</sub>
2 <sub>Làm thức ăn cho động </sub>
vật khác
3 <sub>Làm cho đất màu mỡ, xốp, </sub>
thống
4 <sub>Làm thức ăn cho cá</sub>
5 <sub>Có hại cho động vật và người</sub>
<b>II. Vai trò của giun đốt</b>
<b>Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
1.Lợi ích
- Làm thức ăn cho người và động vật.
- Làm cho đất đất tơi xốp thống khí, màu mỡ
2.Tác hại
<b>1</b>
<b>2</b>
<b> T Ô I X OÁ P</b>
<b> Đ Ỉ A</b>
<b> Đ Ò N H C Ư</b>
<b>P</b>
<b>T</b>
<b>Đ C</b>
<b>Ơ Ô</b>
<b>T</b>
<b>C Ô T H EÅ </b>
<b> P H AÂ N Đ Ố T</b>
<b>H Ê</b> <b>N</b>
<b>H</b>
<b>Â</b>
<b>Ở giun ngành giun đốt đã bắt đầu xuất hiện </b>
<b>- Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi ( 1 ), ( 2 ) và ( 3 ) </b>–<b> </b>
<b>SGK , Tr. 61.</b>
<b>2. Lµm bµi tËp :</b>
<b>- Lµm bµi tËp ( 4 ) </b>–<b> SGK, Tr. 61.</b>
<b>3. Chuẩn bị bài sau:</b>