Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HK2 1920 SINH HOC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ LÊ TÂN</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 2 trang


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II. </b>
<b>Năm học 2019 -2020 </b>


<b>Môn thi: Sinh học 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên :... Số báo danh ...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Chọn đáp án đúng</b>


Câu 1: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khống, nước thịt. Đây
là loại mơi trường:


A. tự nhiên(1) B. tổng hợp(2)


C. bán tổng hợp(3) D. không phải (1), (2), (3).


Câu 2: Chó có 2n=72. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào trong kì cuối nguyên phân là :


A. 144 nhiễm sắc thể đơn B. 144 nhiễm sắc thể kép .


C. 72 nhiễm sắc thể đơn D. 72 nhiễm sắc thể kép



Câu 3: Sinh trưởng của quần thể là :


A. sự tăng các thành phần tế bào. B. sự tăng khối lượng cá thể


C. sự tăng kích thước cá thể D. sự tăng số lượng cá thể


Câu 4: Vi khuẩn tía khơng chứa S dinh dưỡng theo kiểu


A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng.
Câu 5: Xạ khuẩn sinh sản bằng


A. nội bào tử. B. ngoại bào tử C. bào tử vơ tính D. bào tử đốt.


Câu 6: Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
A. Dạng que, dạng xoắn


B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
D. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp


Câu 7: Một nhóm tế bào vi khuẩn E. coli sinh trưởng trong mơi trường tối ưu tạo ra 160 tế bào.
Có các nhận định sau, cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?


(1) Thời gian thế hệ của vi khuẩn E. coli là 20 phút.


(2) Nếu nhóm vi khuẩn này dã sinh trưởng trong 80 phút thì số tế bào của quần thể vi khuẩn
là 10 tế bào.


(3) Tùy vào số lượng tế bào vi khuẩn thì thời gian thế hệ có thể thay đổi



(4) Nếu nhóm vi khuẩn này đã sinh trưởng trong 120 phút thì số tế bào ban đầu là 12 tế bào


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 8: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì


A. tế bào có tính đặc hiệu. B. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
C. virut khơng có cấu tạo tế bào D. virut có tính đặc hiệu


Câu 9: Nếu tế bào cơ của gà chứa 78 NST thì tinh trùng của gà sẽ chứa số NST là


A. 156 B. 39. C. 78 D. 24


Câu 10: Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với một nửa prôtêin của chủng virut A và một
nửa prơtêin của chủng B thì chủng lai sẽ có dạng


A. giống chủng A C. Giống chủng B


B. vỏ giống A và B , lõi giống B. D. vỏ giống A, lõi giống B.


Câu 11: Trong thời gian 300 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế
bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?


A. 20phút. B. 2 giờ C. 40 phút D. 60 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13: Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là:


A. Nấm và tất cả vi khuẩn. B. Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục.



C. Vi khuẩn lưu huỳnh. D. Nấm và vi khuẩn lưu huỳnh.


Câu 14: Cho các giai đoạn của chu kì tế bào :


1) Pha G1 2) Kì sau 3)Pha G2 4) Kì đầu 5)Kì cuối 6)Pha S 7)Kì giữa
Trật tự diễn ra các giai đoạn trên trong chu kì tế bào (nhân thực) là:


A. 1-6-3-4-7-2-5 B. 1-2-3-4-5-6-7 C. 3-2-5-7-1-6-4. D. 1-6-3-4-7-5-2
Câu 15: Từ 1 tế bào ban đầu trải qua 6 lần nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con?


A. 64 tế bào B. 16 tế bào C. 10 tế bào D. 32 tế bào


Câu 16: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm


A. nội bào tử, bào tử đốt. B. nội bào tử, ngoại bào tử.


C. bào tử đốt, ngoại bào tử. D. nội, ngoại bào tử, bào tử đốt.
Câu 17: Kết thúc lần giảm phân I các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:


A. NST đơn. B. NST kép.


C. NST kép đóng xoắn cực đại . D. Tồn tại thành cặp tương đồng.
Câu 18: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là


A. Thời gian thế hệ B. Thời gian sinh trưởng và phát triển


C. Thời gian sinh trưởng D. Thời gian tiềm phát .


Câu 19: Số tế bào tạo ra từ 12 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :



A. 192 B. 148. C. 160 D. 128


Câu 20: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?


A. Kí sinh hoặc nửa kí sinh B. Nguồn năng lượng (1)


C. Cả (1), (2) đúng. D. Nguồn cacbon (2)


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm</b>
<b>Câu 1: 2 điểm</b>


<b>a. Nêu khái niệm chu kì tế bào? </b>


<b>b. Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân về các tiêu chí sau: loại tế bào, số lần phân bào,</b>
kết quả, ý nghĩa?


<b>Câu 2: 2 điểm</b>


<b>a. Kể tên các giai đoạn nhân lên của virút trong tế bào chủ?</b>


<b>b. Vì sao không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×