Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

Đồ án tốt nghiệp ngành Kinh tế Xây dựng Lập hồ sơ dự thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 155 trang )

Đồ án tốt nghiệp

1

Lập hồ sơ dự thầu

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG..................1
1.1. Đối với toàn bộ nền kinh tế....................................................................1
1.2. Đối với người mua - Chủ đầu tư.............................................................1
1.3. Đối với người sản xuất - Nhà thầu..........................................................2
2. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP DẠNG “Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi
cơng xây dựng cơng trình”.............................................................................................2
3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP ĐƯỢC GIAO.....................................2
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU, MÔI TRƯỜNG ĐẤU THẦU
VÀ GÓI THẦU............................................................................................................3
1.1. GIỚI THIỆU GÓI THẦU............................................................................3
1.1.1. Vị trí xây dựng..................................................................................3
1.1.2. Phần kiến trúc xây dựng...................................................................3
1.1.3. Kết cấu cơng trình.............................................................................3
1.1.4. Hồn thiện cơng trình và các cơng tác khác........................................4
1.1.5. Cấp cơng trình.....................................................................................4
1.1.6. Hình thức lựa chọn nhà thầu................................................................4
1.2. GIỚI THIỆU NHÀ THẦU...........................................................................11
1.2.1. Thông tin nhà thầu.............................................................................11
1.2.2. Năng lực nhà thầu..............................................................................11
1.2.3. Thành tích của nhà thầu.....................................................................11
1.3. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU............................................................12
1.3.1. Những yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu.....................................12
1.3.2. Kiểm tra khối lượng gói thầu.............................................................17


1.3.3. Phân tích mơi trường đấu thầu...........................................................17
1.3.4. Kết luận.............................................................................................20
CHƯƠNG 2: LẬP, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VÀ TỔ
CHỨC THI CƠNG GĨI THẦU...............................................................................21
2.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG HƯỚNG CƠNG NGHỆ THI CÔNG TỔNG QUÁT
..................................................................................................................................... 21
2.2. LẬP VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT THI
CÔNG CHO CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU................................................................24
2.2.1. Công tác ép cọc.................................................................................24
2.2.2. Công tác thi công đào đất móng........................................................36
2.2.3. Thi cơng phá vỡ đầu cọc....................................................................41
2.2.4. Thi cơng móng bê tơng cốt thép tại chỗ.............................................41
2.2.5. Thi cơng phần khung bê tông cốt thép...............................................56
2.2.6. Thi công công tác xây tường...........................................................83
2.2.7. Cơng tác hồn thiện và các cơng tác khác.........................................94
2.3. THUYẾT MINH TỔNG TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH.................96
2.3.1. Vai trị của việc lập tổng tiến độ thi cơng cơng trình..........................96
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp
2
Lập hồ sơ dự thầu
2.3.2. Danh mục các cơng tác và hao phí lao động trên tổng tiến độ thi cơng
của cơng trình......................................................................................................96
2.3.3. Tổng tiến độ thi công.........................................................................97

2.3.4. Đánh giá tổng tiến độ thi công........................................................97
2.4. THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG...............................................98
2.4.1 Mục đích thiết kế tổng mặt bằng thi công...........................................98
2.4.2 Các nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng thi cơng.................................98
2.4.3. Tính tốn nhu cầu kho bãi, nhà tạm, điện nước cho cơng trình.........99
2.4.4. Tính tốn nhu cầu về điện, nước trên công trường........................101
2.4.5. Thiết kế tổng mặt bằng thi cơng...................................................104
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU. .107
3.1. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC GIÁ TRANH THẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP
LẬP GIÁ DỰ THẦU.................................................................................................107
3.1.1. Lựa chọn chiến lược giá tranh thầu...............................................107
3.1.2. Lựa chọn phương pháp lập giá dự thầu.........................................107
3.2. XÁC ĐỊNH GIÁ GÓI THẦU (GGTH).......................................................107
3.2.1. Căn cứ xác định giá gói thầu.........................................................107
3.2.2. Tính tốn các thành phần của giá gói thầu....................................108
3.2.3. Tổng hợp giá gói thầu...................................................................111
3.3. Xác định giá dự thầu................................................................................113
3.3.1. Cách xác định giá dự thầu................................................................113
3.3.2. Tính tốn chi phí vật liệu dự thầu VLdth...........................................113
3.3.3. Tính tốn chi phí nhân cơng dự thầu NCdth......................................118
3.3.4. Tính tốn chi phí máy dự thầu Mdth..................................................119
3.3.5. Chi phí trực tiếp dự thầu..................................................................121
3.3.6. Xác định chi phí gián tiếp (GT).......................................................121
3.3.7. Dự trù lợi nhuận dự kiến cho gói thầu.............................................126
3.3.8. Tổng hợp giá dự thầu.......................................................................126
3.3.9. So sánh giá và quyết định giá dự thầu chính thức ghi trong hồ sơ dự
thầu.................................................................................................................... 127
3.4. Thể hiện giá dự thầu................................................................................127
3.4.1. Chiết tính đơn giá cho 10 cơng tác chủ yếu..................................127
3.4.2. Chiết tính đơn giá dự thầu cho 10 công việc.................................129

3.4.3. Thể hiện giá dự thầu.....................................................................135
CHƯƠNG 4: LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH PHÁP LÝ.........................................137
4.1. Đơn dự thầu................................................................................................137
4.2. Năng lực nhà thầu......................................................................................139
4.3. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh (Xem phụ lục chương 4)..................141
4.4. Bảo lãnh dự thầu........................................................................................141
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ......................................................................................142
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................143

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

3

MSSV: 751.61

Lập hồ sơ dự thầu

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp


1

Lập hồ sơ dự thầu

MỞ ĐẦU
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG
Xây dựng cơ bản là quá trình sản xuất mà sản phẩm của nó có nét đặc thù riêng
khơng giống các ngành kinh tế khác. Trong quá trình sản xuất sử dụng một lượng lớn
tiền vốn và vật tư. Cùng với đà phát triển của nền kinh tế đất nước, tốc độ đầu tư nói
chung và đầu tư cho ngành xây dựng cơ bản nói riêng cũng ngày càng tăng nhanh và
lớn mạnh không ngừng. Trong những năm vừa qua, nền kinh tế nước ta đã có những
bước phát triển mạnh mẽ trong đó ngành cơng nghiệp xây dựng cơ bản đóng vai trò
quan trọng, là một trong những ngành mũi nhọn của nền kinh tế. Xây dựng cơ bản có
tầm quan trọng trong nền kinh tế quốc dân với nhiệm vụ trực tiếp tạo ra những tài sản
cố định cho nền kinh tế.
Để mang lại hiệu quả cao, tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh và hợp pháp trên thị
trường xây dựng, phương thức đấu thầu là phù hợp với quy luật phát triển. Đó là một
điều kiện thiết yếu để đảm bảo sự thành công cho chủ đầu tư thông qua tính tích cực,
hiệu quả mang lại là hạ giá thành cơng trình, tiết kiệm kinh phí đầu tư, sản phẩm xây
dựng được đảm bảo về chất lượng và thời hạn xây dựng. Đấu thầu đã thúc đẩy lực
lượng sản xuất phát triển, đẩy mạnh phát triển khoa học kỹ thuật trong xây dựng, đổi
mới công nghệ thi công từ đó góp phần tích cực thúc đẩy sự nghiệp cơng nghiệp hóa
hiện đại hóa đất nước.
Trong quản lý đầu tư và xây dựng, đấu thầu là một phương thức phổ biến và có
hiệu quả kinh tế cao tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh trên thị trường xây dựng góp phần
thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển. Đấu thầu là một thể thức thực hiện hợp đồng
khoa học và có tính pháp lý, nó mang tính khách quan rất cao giúp cho chủ đầu tư có
thể tránh được những sơ hở và sai lầm có thể dẫn đến thiệt hại về vật chất và uy tín.
Đấu thầu nhằm thực hiện tính cạnh tranh giữa các nhà thầu, đảm bảo tính cơng bằng,

minh bạch để lựa chọn nhà thầu phù hợp với yêu cầu đặt ra của chủ đầu tư, trong đó
chủ yếu là tiết kiệm chi phí và lựa chọn được những nhà thầu có đủ năng lực về kinh
nghiệm, trình độ kỹ thuật thi cơng để thực hiện dự án. Đấu thầu ngày nay được xem
như một điều kiện tất yếu để đảm bảo cho chủ đầu tư trong việc lựa chọn các nhà thầu.
Ngoài ra đấu thầu cịn bảo đảm sự cơng bằng và thơng qua cạnh tranh kích thích các
nhà thầu này nâng cao năng lực của mình về mọi mặt, thúc đẩy sự hợp tác giữa các
bên nhằm mục đích đáp ứng tốt các yêu cầu về chất lượng, tiến độ, kỹ thuật, tài chính,
mơi trường, lợi ích kinh tế xã hội của dự án, do đó đảm bảo lợi ích chính đáng cho tất
cả các chủ đầu tư lẫn các nhà thầu, góp phần tiết kiệm các nguồn lực xã hội.
1.1. Đối với toàn bộ nền kinh tế
- Đấu thầu đem lại tính cạnh tranh, cơng bằng và minh bạch trong q trình lựa
chọn nhà thầu phù hợp.
- Đấu thầu xây lắp đảm bảo hiệu quả kinh tế của dự án, hạn chế được tình trạng
thất thốt, lãng phí vốn đầu tư và các hiện tượng tiêu cực khác thường xảy ra trong
lĩnh vực xây dựng cơ bản.
1.2. Đối với người mua - Chủ đầu tư
- Lựa chọn được nhà thầu có năng lực, đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư
về kinh nghiệm, kỹ thuật, tiến độ và giá cả hợp lý.
- Chống tình trạng độc quyền của nhà thầu.
- Kích thích cạnh tranh giữa các nhà thầu.
- Thúc đẩy khoa học công nghệ và lực lượng sản xuất phát triển.
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp


2

Lập hồ sơ dự thầu

1.3. Đối với người sản xuất - Nhà thầu
- Đảm bảo công bằng: do cạnh tranh mỗi nhà thầu phải cố gắng tìm tịi kỹ thuật
cơng nghệ, biện pháp thi cơng tốt nhất để có thể thắng thầu.
- Nhà thầu có trách nhiệm cao đối với cơng việc để giữ uy tín với khách hàng.
2. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP DẠNG “Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi
cơng xây dựng cơng trình”
Với mục đích và ý nghĩa như trên, đấu thầu có vai trị quan trọng trong hoạt động
xây dựng. Trong đó lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp là công việc giúp nhà thầu đấu
thầu thành công, giúp chủ đầu tư chọn ra được nhà thầu thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu
của gói thầu.
Đối với nhà thầu việc lập hồ sơ dự thầu là công việc liên quan đến uy tín và sự
phát triển của doanh nghiệp. Lập hồ sơ dự thầu giúp cho người kỹ sư hiểu biết cả về
các biện pháp kỹ thuật trong thi cơng, tình hình giá cả trên thị trường, các văn bản
pháp lý liên quan.
Nhận thức được tầm quan trọng của đấu thầu trong giai đoạn phát triển kinh tế
hiện nay, em đã chọn đề tài về Lập Hồ sơ dự thầu để làm đề tài tốt nghiệp.
3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP ĐƯỢC GIAO
“Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi cơng xây dựng cơng trình Nhà cơng vụ An Khánh
– Bộ tư lệnh thông tin liên lạc”
- Địa điểm xây dựng: Ngãi Cầu – An Khánh – Hoài Đức – Hà Nội
- Kết cấu của đồ án: Ngoài mở đầu và kết luận, đồ án gồm 4 chương:
Mở đầu
+ Chương 1: Nghiên cứu hồ sơ mời thầu, mơi trường đấu thầu và gói thầu
+ Chương 2: Lập, lựa chọn kỹ thuật công nghệ và tổ chức thi cơng gói thầu
+ Chương 3: Tính tốn lập giá gói thầu và thể hiện giá dự thầu
+ Chương 4: Lập hồ sơ hành chính, pháp lý

- Kết luận và kiến nghị

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

3

Lập hồ sơ dự thầu

CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU, MƠI TRƯỜNG
ĐẤU THẦU VÀ GĨI THẦU
1.1. GIỚI THIỆU GĨI THẦU
- Tên cơng trình: Nhà cơng vụ An Khánh – Bộ tư lệnh thông tin liên lạc
- Tên gói thầu: Gói thầu thi cơng xây lắp nhà công vụ An Khánh
- Chủ đầu tư: Bộ tư lệnh thông tin liên lạc
- Địa chỉ: Ngãi Cầu – An Khánh – Hoài Đức – Hà Nội
- Nguồn vốn: Ngân sách quốc phịng
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới.
1.1.1. Vị trí xây dựng
- Vị trí xây dựng: Nhà cơng vụ An Khánh là đất quốc phịng nằm trong khuôn
viên kho K92/Bộ Tư lệnh thông tin liên lạc. Phía Bắc giáp mương nước. Phía Nam
giáp đất kho K92. Phía Đơng giáp đất kho K92. Phía Tây giáp đường liên thơn xã An
Khánh.
- Diện tích đất xây dựng : 2.638 m2

- Tổng diện tích sàn : 6.490 m2
- Tổng diện tích xây dựng : 1.282 m2
- Tổng diện tích sân đường vỉa hè : 1.097 m2
- Mật độ xây dựng : 48,5%
- Hệ số sử dụng đất : 2,4 lần
1.1.2. Phần kiến trúc xây dựng
- Thi công xây dựng nhà ở cao tầng:
- Phần cọc bê tông bao gồm cọc thí nghiệm và cọc đại trà.
- Phần kết cấu móng, bể tự hoại và bể nước ngầm.
- Phần kết cấu thân nhà.
- Phần kiến trúc và các công tác khác.
1.1.3. Kết cấu cơng trình
 Kết cấu phần móng:
- Kết cấu móng sử dụng móng cọc bê tơng cốt thép, được ép bằng phương pháp
ép trước có đối trọng. Kích thước cọc 250x250 mm. Cốt thép cọc sử dụng là CI với
thép có đường kính <10mm và CII đối với thép có đường kính >10mm
- Đài móng BTCT sử dụng bê tông cấp độ bền B22.5 (Mác 300), kết hợp với hệ
giằng móng theo hai phương
- Bê tơng cọc sử dụng bê tông cấp độ bền B22.5(Mác 300).
- Thép dùng cho kết cấu móng sử dụng thép CI và CII.
 Kết cấu phần thân:
- Với chiều cao cơng trình H = 25,25m <40m tính tốn khơng phải kể đến tác
động của gió vào cơng trình.
- Cơng trình được tính tốn chịu động đất cấp 7.
- Căn cứ vào tính chất sử dụng và quy mơ, tải trọng cơng trình thiết kế sử dụng
hệ kết cấu chịu lực là khung không gian BTCT được cấu thành bởi các cấu kiện chịu
lực chính bao gồm: cột, dầm, sàn bê tơng cốt thép đổ tại chỗ

SVTH: HỎA THỊ HẰNG


MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

4

Lập hồ sơ dự thầu

1.1.4. Hoàn thiện cơng trình và các cơng tác khác
- Tồn bộ tường nhà được lăn sơn chống thấm, chống ẩm ngoài nhà. Hệ thống
cửa nhựa lõi thép, vách kính an tồn chất lượng cao chịu lực chống gió bão và khí hậu
nóng của khu vực.
- Nền và sàn: Lát gạch ceramic 400x400 màu vàng sáng;
- Trần các phòng trát trần vữa xi măng mác 75 dày 15 theo quy mô và diện tích
thực tế;
- Tồn bộ trần các phịng được lăn sơn trực tiếp 2 lớp màu trắng;
- Tường trát vữa xi măng mác 50 dày 20; sơn 3 lớp theo tiêu chuẩn, màu vàng
nhạt cao đến cổ trần;
- Mái BTCT lợp tơn sóng vng dày 0,45 màu xanh chống nóng, chống thấm
dột;
- Các thiết bị điện nổi khỏi mặt tường như ổ cắm, mặt công tắc điện và thiết bị
chiếu sáng được đặt vị trí theo tiêu chuẩn về kỹ thuật cũng như thẩm mỹ;
- Sàn khu vệ sinh lát gạch ceramic 250x250 chống trơn;
- Tường nhà vệ sinh ốp gạch men kính 250x400 cao sát trần;
- Thiết bị vệ sinh sử dụng hàng trong nước sản xuất chất lượng cao;
- Cửa đi ra vào căn hộ là hai lớp cửa, cửa sắt bảo vệ và cửa gỗ công nghiệp; cửa
ra vào các phòng trong căn hộ là cửa nhựa lõi thép kính trắng an tồn 6,38mm;

- Cửa sổ các phịng ở sử dụng cửa nhựa lõi thép, kính trắng an toàn 6,38mm, kiểu
mở ngang bản lề chữ A.
- Cửa sổ vệ sinh sử dụng cửa nhựa lõi thép, kính trắng an toàn 6,38mm, kiểu mở
lật.
- Toàn bộ cửa đi, cửa sổ lắp khoá, chốt bản lề đồng bộ.
- Thang bộ : 2 thang
+ Cầu thang bộ trong nhà : Bản thang bê tông cốt thép đổ tại chỗ, xây bậc gạch
đặc vữa xi măng mác 75, bậc lát ganito đúc sẵn; Lan can, tay vịn thép hộp sơn mầu ghi
sáng;
+ Thang thốt hiểm bên ngồi là thang thép sơn mầu ghi sáng đảm bảo an toàn và
thẩm mỹ.
- Thang máy: Số lượng 02 bộ (tải trọng 750kg và tải trọng 1000kg)
+ Tiêu chuẩn : Châu âu hoặc Nhật bản.
+ Đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và ISO 14001.
+ Hệ điều khiển được nhiệt đới hoá phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm của
Việt Nam.
1.1.5. Cấp cơng trình
Cơng trình dân dụng cấp II.
1.1.6. Hình thức lựa chọn nhà thầu
Hình thức: Đấu thầu rộng rãi.

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


ỏn tt nghip


5

Lp h s d thu
b

0m

2m
1m

4m
3m

8m
6m

m ơng
4

Cầu

S5
10.15
10.23

10.35 9.91
10.01

MRG


2

9.96

9.88

9.96

9.80
9.99

9.90

9.83

M2
9.939

9.92
10.35

S2

s3

10.19

9.89

10.11


9.94

S9

10.27

3

S8
S7

S6

9.71

9.99

9.69

9.96

9.91

9.99

10.14 9.99
9.99
9.97


10.00
9.97

9.74
9.85

S4

9.84

C4

9.81
9.97

C1

9.94

9.97

P4

P5

9.92

9.97

9.89

9.95 10.02 10.01
M1
9.97

9.95

9.90

9.79

9.86

9.82

10.04
9.98
10.18

9.96

9.83

9.94

10.009.98

S1

9.87


9.87

10.05

10.020

10.11

S2

9.21

9.94

9.99

S1

10.03

9.79

10.01

9.96

9.90

9.87
9.82


9.98

trạm đ
iện

13.71

9.96

C

S3

10.06

p

10.03

10.09
10.00
10.01

10.11
9.97

Nghĩa trang

10.01

10.08 10.09
9.34

10.06
10.07

C3

10.04

10.03

9.94
10.10
10.13

9.95

10.07
10.09

C2

10.04

10.05

P6

13.54



n đất

P1

9.94

P3
5

p

10.08

9.96

10.13

10.10
9.919.96

9.92

10.12

9.90

P2
MốC TọA Đ ộ ĐịNH VịCÔNGTRì

NH

10.079

c hỉt iê u kỹ thuật
10.14

LƯ U ý :

9.88
9.91

ĐIểM 1, 2, 3, 4, 5, 1 có diệntíchl à2.638m2
mốc định vịkhuđ
ất

c

- nhà ở c ông vụ

p

- nhà đểxe máy

r anh giớ i đ
ất

- nhà t r ực, ql tòa nhà

chỉgiớ i xây dựng


- t r ạ mbơm

bồn hoa, câ
y xanh

- t r ạ mđiện

9405

28450

C2

9405

10450

C3

55705

10450

C4

55705

S1


2185

S2

2185

21180

S3

5405

21180

S4

5405

28900

S5

62105

37420

S6

62105


33600

S7

65925

33600

S8

65925

37420

t r ạ mbơm

- Giớ i hạ n l ô đất ĐƯ ợ C XáCĐịNHBởICáC

X

C1

nhà t r ực,ql

GHI CH:

TÊN MốC

9.84


Y

TÊN MốC

X

Y

C1

57705

37420

28450

P1

11706

5000

28900

P2

11706

00


P3

66705

00

P4

66705

25000

P5

61705

25000

P6

61705

5000

9.97

t r ạ mđiện

10.08 10.10
10.10 M3


NHà Đ ểXE

10.10

NHà CÔNGVụ

XÂY DựNG
CHỉGIớ I

1

Hỡnh 1.1: Mt bng nh v cụng trình

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

6

Lập hồ sơ dự thầu

Hình 1.2: Mặt đứng trục 1-8

SVTH: HỎA THỊ HẰNG


MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

7

Lập hồ sơ dự thầu

Hình 1.3: Mặt đứng trục A-D ( D-A )

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

8

Lập hồ sơ dự thầu

Hình 1.4: Mặt cắt A -A

SVTH: HỎA THỊ HẰNG


MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

9

Lập hồ sơ dự thầu

Hình 1.5: Mặt cắt B –B và Mặt cắt C-C

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

10

Lập hồ sơ dự thầu

Hình 1.6: Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2-7)

SVTH: HỎA THỊ HẰNG


MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

11

Lập hồ sơ dự thầu

1.2. GIỚI THIỆU NHÀ THẦU
1.2.1. Thông tin nhà thầu
- Tên nhà thầu: Tổng công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị UDIC – Công ty
TNHH Một thành viên.
- Tên
giao
dịch:
URBAN
INFRASTRUCTUR
DEVELOPMENT
INVESTMENT CORPORATION
- Tên viết tắt: UDIC
- Địa chỉ: Số 27 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố
Hà Nội, Việt Nam
- Số điện thoại: (84-4) 3773 1543
- Fax: (84-4) 3773 1544
- Email:
- Website:

- Ngành nghề kinh doanh chính:
+ Đầu tư xây dựng các dự án trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
+ Xây dựng các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi, cơng
trình kĩ thuật cơ sở hạ tầng; xử lí nền móng;
+ Lắp đặt điện nước, điện lạnh, trang trí nội ngoại thất cơng trình;
+ Sản xuất và bn bán: vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị xây dựng, tấm trần,
gạch ốp lát, xi măng, bê tơng thương phẩm, khóa Việt Tiệp,…
+ Tư vấn đầu tư xây dựng;
+ Xuất nhập khẩu thiết bị, đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngồi;
1.2.2. Năng lực nhà thầu
- Cơng ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị UDIC – Công ty TNHH Một thành
viên có nền tảng năng lực sẵn có; đã và đang là cộng sự đắc lực cho các Chủ đầu tư
trong lĩnh vực đầu tư xây dựng.
- Công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị UDIC – Công ty TNHH Một thành
viên là đơn vị chuyên nghành Xây dựng và dân dụng, có đội ngũ cán bộ, kỹ sư chuyên
môn cao, giàu kinh nghiệm và lực lượng cơng nhân lành nghề, có cơ cấu tổ chức quản
lý hồn chỉnh, có cơng nghệ xây dựng tiên tiến hoạt động trên nhiều lĩnh vực khác
nhau.
1.2.3. Thành tích của nhà thầu
- Công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đơ thị UDIC – Cơng ty TNHH Một thành
viên có thế mạnh và tham gia thi công xây dựng các cơng trình cơng nghiệp, dân dụng,
giao thơng (cầu, đường, sân bay, bến cảng), thuỷ lợi (đê đập, kênh, mương), bưu điện,
các cơng trình kỹ thuật hạ tầng đơ thị và khu công nghiệp, đường dây, trạm biến áp.
- Công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị UDIC – Công ty TNHH Một thành
viên cam kết cung cấp cho khách hàng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp đảm bảo chất
lượng, an toàn, hiệu quả trong đầu tư xây dựng.
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp giá trị xây lắp 3 năm gần nhất
Năm

Doanh thu xây lắp hàng năm ( VNĐ)


Năm 2017

2.488.097.000.000

Năm 2018

2.489.781.000.000

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp
Năm 2019

12

Lập hồ sơ dự thầu
3.050.503.000.000

1.3. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU
1.3.1. Những yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
1.3.1.1 Các yêu cầu về tư cách hợp lệ của nhà thầu và năng lực của đơn vị dự thầu
a. Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
* Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà

thầu, nhà đầu tư đang hoạt động cấp
+ Quyết định thành lập doanh nghiệp (bản công chứng)
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng xây dựng cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp. (bản cơng chứng)
- Hạch tốn tài chính độc lập;
- Khơng đang trong q trình giải thể; khơng bị kết luận đang lâm vào tình trạng
phá sản hoặc nợ khơng có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
- Nhà thầu phải đăng ký thông tin trên mạng đấu thầu quốc gia.
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu;
- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu
- Chỉ được tham gia một đơn dự thầu, dù dưới hình thức tham gia độc lập hoặc
Liên danh (nếu là liên danh thì khơng được q 03 thành viên và tên các nhà thầu
trong liên danh cũng phải được nêu rõ ngay trong bản đăng ký tham dự thầu).
-Trường hợp sử dụng thầu phụ để thực hiện một phần nào đó của gói thầu thì
Nhà thầu phải có hợp đồng nguyên tắc với nhà thầu phụ kèm theo hồ sơ năng lực kinh
nghiệm của nhà thầu phụ đó nhằm chứng minh năng lực.
* Nhà thầu có tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này được tham dự
thầu với tư cách độc lập hoặc liên danh; trường hợp liên danh phải có văn bản thỏa
thuận giữa các thành viên, trong đó quy định rõ trách nhiệm của thành viên đứng đầu
liên danh và trách nhiệm của từng thành viên trong liên danh.
b. Năng lực nhà thầu:
Phải đảm bảo tối thiểu các năng lực và kinh nghiệm phù hợp với tính chất của
gói thầu như dưới đây
Bảng 1.2. Mức yêu cầu năng lực nhà thầu
TT

Nội dung yêu cầu

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp
ứng (đạt)


1

Kinh nghiệm
Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị:
1.1
Thời gian hoạt động trong ngành thi công xây dựng dân dụng
1. Đối với nhà thầu độc lập
≥ 10 năm
2. Đối với nhà thầu liên danh
2.1. Đối với nhà thầu đứng đầu
≥ 10 năm
liên danh
2.2. Đối với các thành viên trong
≥ 10 năm
liên danh
Kinh nghiệm thi cơng các gói thầu tương tự
Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc
một thành viên liên danh trong thời gian 03 năm gần đây
1.2
(Kèm theo bản sao hợp đồng xây lắp cơng trình có cơng chứng và tài liệu chứng minh đã
hồn thành cơng trình hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã hồn thành cơng trình đảm bảo
an tồn, chất lượng, tiến độ thi cơng)

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2



Đồ án tốt nghiệp

13

Lập hồ sơ dự thầu

Đã thi công ít nhất 03 cơng trình có tính chất kỹ
thuật tương tự (từ 15 tầng trở lên), có giá trị ≥ 100
tỷ đồng; Trong đó có tối thiểu 01 cơng trình cấp 1

1. Đối với nhà thầu độc lập
2. Đối với nhà thầu liên danh
2.1. Đối với nhà thầu đứng đầu
liên danh
2.2. Đối với các thành viên trong
liên danh

Đã thi công ít nhất 03 cơng trình có tính chất kỹ
thuật tương tự (từ 15 tầng trở lên), có giá trị ≥ 100
Đã thi cơng ít nhất 03 cơng trình có tính chất kỹ
thuật tương tự (từ 15 tầng trở lên), có giá trị ≥ 100
tỷ đồng; Trong đó có tối thiểu 01 cơng trình cấp 1

2 Năng lực kỹ thuật
2.1 Nhân sự tham gia cơng trình
1. Đối với nhà thầu độc lập

1.1. Giám đốc điều hành (hoặc chỉ
huy trưởng công trường)


+ Kinh nghiệm chung:

- Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực XD dân dụng
và cơng nghiệp ≥ 7 năm, trình độ Kỹ sư xây dựng
trở lên. Có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu.
Có lý lịch trích ngang, bản sao văn bằng, chứng chỉ,
có cơng chứng. Có chứng chỉ chỉ huy trưởng cơng
trình (hoặc chứng chỉ đội trưởng) và chứng chỉ an
toàn lao động.
- Số năm làm việc ở vị trí chỉ huy trưởng cơng
trường ≥ 5 năm, đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất
03 cơng trình có tính chất tương tự (Có tài liệu
chứng minh)

+ Kinh nghiệm thi cơng các gói
thầu tương tự:
- Bố trí ít nhất 07 kỹ sư có kinh nghiệm cơng tác ≥
03 năm là cán bộ kỹ thuật tại cơng trường. Có bản
sao công chứng: bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao
động dài hạn.
≥ 03 người, trong đó ít nhất 01 người có chứng chỉ
hành nghề Giám sát thi cơng XD cơng trình.
≥ 01 người
≥ 01 người (phụ trách cơng tác an tồn)
≥ 01 người, có chứng chỉ định giá XD
≥ 01 người

1.2. Cán bộ chủ chốt tại công
trường


+ Kỹ sư xây dựng:
+ Kiến trúc sư:
+ Kỹ sư bảo hộ lao động:
+ Kỹ sư kinh tế XD
+ Kỹ sư trắc đạc

1.3. Công nhân kỹ thuật

Có danh sách cơng nhân dự kiến bố trí cho dự án
này, số lượng công nhân kỹ thuật đủ các nghành
nghề trong biên chế của nhà thầu tối thiểu đạt 30
công nhân kỹ thuật tham gia thi công công trình, và
là cơng nhân bậc 3 trở lên. Cung cấp văn bằng nghề
của công nhân hoặc chứng chỉ nâng bậc có cơng
chứng, hợp đồng lao động có thời hạn ≥ 1 năm.

2. Đối với nhà thầu liên danh

Nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do
từng thành viên trong liên danh đề xuất. Tiêu chuẩn
về năng lực trình độ như quy định nhà thầu độc lập.

2.1. Giám đốc điều hành (hoặc chỉ
huy trưởng công trường) của

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61


Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

14

Lập hồ sơ dự thầu

thành viên đứng đầu liên danh
+ Kinh nghiệm chung:
- Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực XD dân dụng
và công nghiệp ≥ 7 năm, trình độ Kỹ sư xây dựng
trở lên. Có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu.
Có lý lịch trích ngang, bản sao văn bằng, chứng chỉ,
có cơng chứng. Có chứng chỉ chỉ huy trưởng cơng
trình (hoặc chứng chỉ đội trưởng) và chứng chỉ an
toàn lao động.
- Số năm làm việc ở vị trí chỉ huy trưởng cơng
trường ≥ 5 năm, đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất
03 cơng trình có tính chất tương tự (Có tài liệu
chứng minh)
+ Kinh nghiệm thi cơng các gói
thầu tương tự:
2.2. Cán bộ chủ chốt tại công
trường

+ Kỹ sư xây dựng:

- Bố trí ít nhất 07 kỹ sư có kinh nghiệm cơng tác ≥

03 năm là cán bộ kỹ thuật tại công trường. Có bản
sao cơng chứng: bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao
động dài hạn.
≥ 03 người, trong đó ít nhất 01 người có chứng chỉ
hành nghề Giám sát thi cơng XD cơng trình.
≥ 01 người
≥ 01 người (phụ trách cơng tác an tồn)
≥ 01 người, có chứng chỉ định giá XD
≥ 01 người

+ Kiến trúc sư:
+ Kỹ sư bảo hộ lao động:
+ Kỹ sư kinh tế
+ Kỹ sư trắc đạc
2.2.1. Cán bộ kỹ thuật

2.3. Công nhân kỹ thuật

Mỗi thành viên trong liên danh phải có cán bộ
chuyên nghành phù hợp làm tại vị trí tương ứng với
phần cơng việc được thỏa thuận. Có hợp đồng lao
động dài hạn, lý lịch trích ngang, bản sao văn bằng
chứng chỉ có cơng chứng.
Mỗi thành viên trong liên danh phải có danh sách
cơng nhân kỹ thuật chuyên ngành phù hợp với phần
công việc được thỏa thuận trong liên danh. Lãnh
đạo liên danh tối thiểu đạt 20 công nhân kỹ thuật
tham gia thi công công trình, các thành viên cịn lại
tối thiểu đạt 10 cơng nhân kỹ thuật tham gia thi
cơng cơng trình. Nhà thầu phải cung cấp văn bằng

nghề của công nhân hoặc chứng chỉ nâng bậc có
cơng chứng, hợp đồng lao động có thời hạn ≥ 1 năm
cịn hiệu lực

Thiết bị thi cơng chủ yếu
- Theo phụ lục 1
- Thiết bị thi công nếu của nhà thầu phải có tài liệu
chứng minh sở hữu (hợp đồng mua bán, hóa đơn),
nếu đi thuê phải có hợp đồng thuê, bên cho thuê
phải có tài liệu chứng minh sở hữu.
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008
Tiêu chuẩn ISO 9001-2008
- Có bản sao có cơng chứng

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

15

Lập hồ sơ dự thầu

- Nếu là nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên
danh cũng phải có.
≥ 10 cơng trình (bản sao cơng chứng giấy chứng

nhận)

Huy chương vàng chất lượng

Năng lực tài chính
2.2 Doanh thu xây lắp
Doanh thu xây lắp trung bình hàng năm trong 03 năm gần đây (2017,2018,2019)
Doanh thu xây lắp trung bình trong 03 năm gần đây
(2017,2018,2019) >200 tỷ đồng

1. Đối với nhà thầu độc lập

Tổng doanh thu xây lắp trung bình của các thành
viên trong liên danh trong 03 năm gần
(2017,2018,2019) >200 tỷ đồng

2.3 2. Đối với nhà thầu liên danh

- Doanh thu xây lắp trung bình
hàng năm trong 03 năm gần đây
Đạt >60% mức quy định của cả liên danh
của thành viên trong đứng đầu liên
danh
- Doanh thu xây lắp trung bình
hàng năm trong 03 năm gần đây
Đạt >40% mức quy định của cả liên danh
2.4 của từng thành viên khác trong
liên danh
3 Tình hình tài chính lành mạnh
1. Báo cáo tài chính

3.1
- Trong 3 năm gần đây (2017,2018,2019) lợi nhuận
sau thuế > 10 tỷ
- Nhà thầu phải cung cấp báo cáo tài chính trong 03
năm gần đây (2017,2018,2019) đã được kiểm tốn.
- Nhà thầu phải có tờ khai thuế (khai thuế GTGT,
thuế thu nhập doanh nghiệp) trong 03 năm
(2017,2018,2019) theo quy định có xác nhận của cơ
quan thuế về thời điểm nộp tờ khai hoặc biên bản
kiểm tra quyết tốn thuế trong 03 năm
(2017,2018,2019) hoặc có văn bản xác nhận của cơ
quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong
03 năm (2017,2018,2019). Các văn bản nói trên
phải là bản sao có cơng chứng.
Từng thành viên trong liên danh đều phải đáp ứng
các yêu cầu về tài chính lành mạnh như đối với nhà
thầu độc lập nêu tại điểm 1 nói trên

a. Đối với nhà thầu độc lập

b. Đối với nhà thầu liên danh
2. Hệ số khả năng thanh toán nợ
ngắn hạn trong 03 năm (2011,
3.2
2012, 2013)
3. Giá trị ròng trong 3 năm
(2011, 2012, 2013)
4. Vốn lưu động
5. Thư cam kết tín dụng của
ngân hàng về việc đảm bảo cung

cấp tín dụng đủ để thực hiện gói
thầu.

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

Đạt mức > 1
Đạt mức ≥ 100 tỷ
Đạt mức ≥ 100 tỷ


MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

16

Lập hồ sơ dự thầu

1.3.1.2 Yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng
- Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng vật tư nêu trong hồ sơ thiết kế. Các
loại vật liệu, vật tư đưa vào công trình phải có chứng chỉ chất lượng và kiểm định chất
lượng của cơ quan chun mơn có thẩm quyền kèm theo mẫu kiểm chứng thống nhất.
- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi cơng có
biểu đồ tiến độ thi cơng tổng thể và từng hạng mục chi tiết, sơ đồ tổ chức hiện trường
có bố trí nhân sự và các giải pháp kĩ thuật.
- Hệ thống tổ chức và nhân sự khoa học, phù hợp, có đầy đủ năng lực theo quy
định của pháp luật.

- Nhà thầu phải có giải pháp để đảm bảo chất lượng các hạng mục công trình.
- Có biện pháp đảm bảo điều kiện vệ sinh mơi trường và các điều kiện khác như
an tồn lao động, phịng chống cháy nổ, vệ sinh mơi trường, đảm bảo an ninh trật tự
trên địa bàn xây dựng.
1.3.1.3 Yêu cầu về tiến độ
- Cơng trình được thi cơng tối đa: 540 ngày
- Trong vòng 5 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu phải nộp bản báo
cáo tiến độ chuẩn bị vật tư, thiết bị thi cơng cho dự án. Sau đó 10 ngày, Nhà thầu phải
nộp báo cáo chương trình chi tiết bao gồm việc chuẩn bị vật tư, thiết bị thi công và tiến
độ thi cơng các hạng mục cơng trình.
- Nếu trong q trình thực hiện hợp đồng, cần thiết phải sửa đổi tiến độ đã nộp,
Nhà thầu phải thông báo cho đại diện chủ đầu tư và nộp bản sửa đổi tiến độ đã được
phê duyệt.
- Hàng tháng nhà thầu phải nộp cho chủ đầu tư báo cáo tiến độ chi tiết theo mẫu
do đại diện chủ đầu tư quy định.
1.3.1.4 Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ dự thầu
- Hồ sơ dự thầu do các nhà thầu chuẩn bị và mọi thư từ giao dịch, mọi tài liệu liên
quan đến việc đấu thầu trao đổi giữa bên dự thầu và bên mời thầu phải được lập bằng
tiếng Việt Nam.
1.3.1.5 Các tài liệu cần có trong hồ sơ dự thầu
 Nội dung hồ sơ dự thầu xây lắp bao gồm các văn bản chính sau:
- Đơn dự thầu hợp lệ: Là đơn dự thầu theo mẫu quy định trong hồ sơ mời thầu và
phải có chữ ký của người thẩm quyền.
- Bảo lãnh dự thầu: Nhà thầu phải nộp bảo lãnh dự thầu theo quy định
- Bản sao đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập doanh nghiệp.
- Tài liệu giới thiệu năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu gồm các tài liệu chính
sau: Bản kê cơng trình tương tự đã thi cơng và hồn thành đạt chất lượng cao, bảng kê
danh sách nhân lực trực tiếp chỉ đạo thi công tại công trường.
- Tài liệu liên doanh khi đấu thầu (nếu có).
 Nội dung về kỹ thuật:

- Biện pháp và tổ chức thi cơng đối với gói thầu:
+ Bản vẽ thiết kế mặt bằng tổ chức thi công.
+ Bản vẽ thuyết minh biện pháp và tổ chức thi công tổng thể,khối lượng cơng
tác chính.
- Tiến độ thực hiện hợp đồng:

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

17

Lập hồ sơ dự thầu

+ Tiến độ thi công tổng thể, tiến độ thi công chi tiết (biểu đồ và thuyết minh),
biểu đồ nhân lực, vật tư, máy móc thiết bị chính.
- Đặc tính kỹ thuật, nguồn cung cấp vật tư, vật liệu xây dựng, các xác nhận cam
kết cung ứng của nhà sản xuất hoặc cung ứng các vật tư chính.
- Biện pháp đảm bảo chất lượng cơng trình và hệ thống quản lý chất lượng độc
lập của nhà thầu.
- Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động, PCCC, vệ sinh mơi trường, điện nước
cho thi cơng.
 Nội dung về thương mại tài chính:
- Giá dự thầu kèm theo thuyết minh và biểu giá chi tiết.
- Các điều kiện về tài chính mà nhà thầu yêu cầu.

- Các yêu cầu về thương mại (điều kiện thanh toán, quyết toán).
1.3.1.6 Loại hợp đồng
 Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
1.3.1.7 Phương thức đấu thầu
- Hình thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi.
- Phương thức đấu thầu: 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ
1.3.1.8 Đồng tiền bỏ thầu và đồng tiền thanh toán
Tiền bỏ thầu và thanh toán đều là tiền Việt Nam.
1.3.1.9 Bảo lãnh dự thầu
- Nhà thầu phải nộp bảo lãnh dự thầu cùng với hồ sơ dự thầu.
- Bảo lãnh dự thầu có giá trị là 3% giá gói thầu. Bảo lãnh dự thầu sẽ được trả lại
cho những nhà thầu không trúng thầu trong thời gian không quá 20 ngày kể từ ngày
thông báo kết quả đấu thầu (theo khoản 7 điều 11 Luật Đấu thầu 43/2013/QH13).
- Nhà thầu không được nhận lại bảo lãnh dự thầu trong các trường hợp được quy
định tại khoản 8 điều 11 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
+ Trúng thầu nhưng từ chối thực hiện hợp đồng.
+ Rút hồ sơ dự thầu sau khi đóng thầu.
+ Vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu.
1.3.2. Kiểm tra khối lượng gói thầu
Sau khi nhận được hồ sơ mời thầu do chủ đầu tư cung cấp, nhà thầu đã tiến hành
kiểm tra lại tiên lượng mời thầu và giá gói thầu theo tiên lượng mời thầu. Sau khi kiểm
tra nhà thầu thấy mức độ chênh lệch khối lượng các cơng tác là rất ít, khơng đáng kể.
Đồng thời tiên lượng mời thầu mà chủ đầu tư đưa ra khơng có sự thiếu sót cơng tác. Vì
vậy nhà thầu quyết định lấy khối lượng trong tiên lượng mời thầu do chủ đầu tư cung
cấp để lập biện pháp thi cơng và tính giá dự thầu cơng trình của nhà thầu.
1.3.3. Phân tích mơi trường đấu thầu
1.3.3.1. Phân tích các điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế xã hội liên quan đến gói
thầu
a. Điều kiện tự nhiên
- Vị trí địa lý: Cơng trình được xây dựng tại thơn Ngãi Cầu, xã An Khánh, huyện

Hoài Đức, thành phố Hà nội.
- Đặc điểm khí hậu địa hình: Khu vực xây dựng cơng trình nằm trong khu vực
khí hậu nhiệt đới gió mùa, tương đối ổn định, mùa hè mát ẩm, mùa đơng khơ lạnh.
Hướng gió chủ đạo vào mùa đơng là hướng Đơng Bắc – Tây Nam, hướng gió chủ đạo
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

18

Lập hồ sơ dự thầu

vào mùa hè là hướng Đông Nam – Tây Bắc. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 23 độ,
Lượng mưa trung bình năm khoảng 1670mm.
+ Địa hình khu vực xây dựng được san lấp tương đối bằng phẳng.
b. Đặc điểm địa chất, địa hình, thủy văn
- Khu đất xây dựng khá bằng phẳng, hiện trạng trên khu đất xây dựng đang tồn
tại một số nhà cấp IV cũ xây dựng đã lâu. Phía Tây giáp đường giao thông rộng 7,5m,
hiện tại trên trục đường này đã có đường cấp nước sạch và trạm điện của khu vực.
- Tại vị trí xây dựng nhà ở cơng vụ địa hình đồng đều, cốt nền ổn định.
- Tổng diện tích sàn các hạng mục hiện trạng cần phá dỡ khoảng: 1.000 m2 gồm
các hạng mục nhà cấp IV.
c. Điện, nước thi cơng và thốt nước mặt bằng
* Điện thi công:
- Nguồn điện cấp cho hạng mục được lấy từ trạm biến áp xây mới, dùng cáp

ngầm lõi đồng CXV/DSTA đi ngầm.
- Toàn bộ hệ thống điện được lắp âm, cáp được luồn trong ống nhựa cứng đi
ngầm tường và trần.
- Cấp điện cho nhà công vụ: gồm 1 tủ điện tổng và các tủ điện tầng, mỗi tầng đặt
1 tủ điện riêng. Cáp từ tủ điện tổng cấp điện đến các tủ điện tầng dùng cáp
CU/XLPE/PVC đi trên thang cáp. Cáp từ tủ điện tầng đến các căn hộ được đi trong
ống gen vuông dọc theo hành lang. Mỗi lộ ra từ tủ điện tầng đều được bảo vệ bằng
aptomat.
- Tủ điện tầng là loại lắp nổi, treo tường. Mỗi hộ sử dụng điện đều bố trí công tơ
đo điện riêng, được lắp trong tủ công tơ điện tầng tại các phòng kỹ thuật điện mỗi
tầng. Cáp từ hành lang cấp đến hộp điện phòng qua tường luồn ống nhựa cứng khi thi
công phần thô đặt sẵn lỗ chờ.
- Trong mỗi phòng ở đặt 1 hộp điện riêng chứa các aptomat để bảo vệ những phụ
tải trong phịng ở như: đèn, quạt, ổ cắm, điều hịa khơng khí, bình đun nước nóng. Dây
điện cấp từ hộp điện tới các phụ tải như đèn, quạt và ổ cắm, bình đun nước nóng, điều
hịa được luồn trong ống nhựa đi ngầm.
- Điều hịa, bình đun nước nóng khi thi công chưa lắp đặt để đầu dây chờ tại vị trí
thiết kế đã đặt. Bình đun nước sử dụng cơng tắc đơn 20A kèn đèn báo để bật tắt.
Aptomat bảo vệ đặt chung với hộp điện phòng.
- Dây cấp cho bình đun nước nóng dùng dây CV2(1x4)+4E, cấp cho ổ cắm, điều
hòa dùng dây CV2(1x2.5)+2.5E, cấp cho đèn quạt dùng dây CV2(1x1.5). Dây được
luồn trong ống chống cháy d16 và d20 đi ngầm tường và trần.
- Hệ thống đèn chiếu sáng trong cơng trình sử dụng chủ yếu là đèn huỳnh quang.
Các khu vực như cầu thang, vệ sinh dùng đèn ốp trần bóng compact, đèn downlight
tiết kiệm điện đảm bảo độ rọi theo quy định.
- Độ rọi tối thiểu: Emin=150 lux.
* Nước thi cơng:
Nước cấp cho thi cơng trình được lấy từ đường ống cấp nước hiện có của khu
vực nằm trên trục đường giao thơng phía Tây khu đất.
* Thốt nước mặt bằng:

Bố trí tuyến thốt nước thải chảy vào hệ thống cống thoát ra hệ thống thoát nước
chung nằm trên trục đường giao thơng phía Tây khu đất.
d. Hiện trạng về giao thông
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

19

Lập hồ sơ dự thầu

- Khu đất nghiên cứu lập dự án tiếp giáp đường giao thông là đường liên thôn
Ngãi Cầu, chiều rộng đường 7,5m, cách đường tỉnh lộ 72 khoảng 300m. Trên tuyến
giao thông này mở 2 lối vào tiếp cận với cơng trình, khoảng cách giữa hai lối này là
20,4 m.
- Các cơng trình lân cận đều là nhà ở thấp tầng (từ 1 đến 4 tầng), mật độ không
gian quy hoạch kiến trúc thấp, thuận lợi về điều kiện xây dựng.
- Cơng trình xây dựng nhà công vụ An Khánh được ưu tiên theo hướng Bắc,
Nam, với diện tích đất giao thơng quanh nhà và sảnh trước ưu tiên cho sinh hoạt chung
của dân cư tồ nhà
e. Điều kiện sống của địa phương
Cơng trình được xây dựng ở Hà Nội nên điều kiện kinh tế xã hội đều rất ổn định.
Tất cả các điều kiện xã hội đều rất tốt để thi công cơng trình thuận lợi và đảm bảo an
tồn khi thi cơng cơng trình.
1.3.3.2 Phân tích điều kiện cung ứng vật tư, thiết bị, lao động

a. Điều kiện cung ứng vật tư
Cơng trình nằm gần các trục đường giao thơng chính của thành phố, khoảng cách
từ cơng trình đến các khu vực cung ứng vật tư là không xa, bên cạnh đó các loại xe
chở vật liệu đến cơng trình có thể tự do đi lại mà không bị cấm đường nên giúp cho
nhà thầu có thể chủ động trong việc cung ứng các loại vật tư phục vụ thi công.
b. Điều kiện về thiết bị, lao động
- Cơng ty có đầy đủ loại máy móc thiết bị, lực lượng lao động phục vụ thi công.
- Trong trường hợp cần huy động thêm máy móc, lao động thì nhà thầu cũng có
khả năng huy động dễ dàng do cơng trình nằm tại thành phố.
1.3.3.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Qua tìm hiểu chung về cơng trình, mơi trường đấu thầu thì Nhà thầu xác định
được một số đối tượng cạnh tranh sau:
1) Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thành Nam
- Địa chỉ: Lơ CC5A Bán đảo Linh Đàm, Hồng Liệt, quận Hồng Mai, Hà Nội
- Cơng ty này có bề dày lâu năm về kinh nghiệm xây dựng dân dụng, khách sạn,
giao thông, thủy lợi,…
- Điểm mạnh: Đây là một công ty khá mạnh với đội ngũ cán bộ cơng nhân viên
có trình độ tay nghề cao, năng lực tài chính dồi dào, máy móc kỹ thuật hiện đại.
- Điểm yếu: Công ty đang thi công một số công trình lớn khác, các cơng trình
đều đang ở giai đoạn thi cơng rầm rộ nên việc tập trung máy móc thiết bị, nhân lực và
tài chính là rất khó. Các cơng trình cách xa nhau do đó việc di chuyển máy móc, thiết
bị khó khăn.
2) Cơng ty cổ phần Sơng Đà 5.
- Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toàn nhà HH4, Khu đơ thị Sơng Đà - Mỹ Đình, phường
Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Đây là công ty chuyên xây dựng đập nước, thủy điện, nhiệt điện, cơng trình
giao thơng,…
- Điểm mạnh: Đây là cơng ty mạnh có năng lực máy móc, thiết bị, tài chính. Với
đội ngũ kỹ sư, chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng giỏi có nhiều cơng nhân kỹ thuật
lành nghề.


SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

20

Lập hồ sơ dự thầu

- Điểm yếu: Vì đây là cơng ty chun thi cơng các cơng trình như đập nước, thủy
điện,… nên kinh nghiệm thi cơng các cơng trình dân dụng cịn hạn chế. Vì vậy cơng ty
này khó đáp ứng được câc u cầu trong HSMT
3) Công ty xây dựng Lũng Lô – Bộ Quốc Phòng
- Địa chỉ: Số 162, đường Trường Chinh, quận Đống Đa, Hà Nội
- Công ty này thành lập với nhiệm vụ chủ yếu là xây dựng các cơng trình thuộc
Bộ Quốc Phòng nhưng gần đây đã tham gia khá nhiều các cơng trình thuộc lĩnh vực
dân sự.
- Điểm mạnh: Đây là một công ty khá mạnh với đội ngũ cán bộ cơng nhân viên
có trình độ tay nghề cao, năng lực tài chính dồi dào, máy móc kỹ thuật hiện đại.
- Điểm yếu: Cơng ty chỉ đặc biệt có ưu thế khi tham gia đấu thầu xây dựng các
cơng trình ngầm, cơng trình biển, cơng trình cảng đường thủy. Với các cơng trình dân
dụng khác, do cơng ty chủ yếu chỉ có những thiết bị đặc thù để xây dựng các cơng
trình biển nên thường khơng phát huy được ưu thế về năng lực máy móc.
4) Cơng ty xây dựng số 3 thuộc Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội
- Địa chỉ: Số 14 Láng Hạ, quận Ba Đình, Hà Nội

- Cơng ty này có bề dày lâu năm về kinh nghiệm xây dựng dân dụng, thủy lợi,
giao thông, thủy điện.
- Điểm mạnh: Công ty này cũng có số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng
dân dụng khá lớn (25 năm), lực lượng cán bộ, công nhân viên đông đảo và thành thạo
chuyên môn. Do đó doanh nghiệp này cũng có nhiều kinh nghiệm thi cơng cơng trình
- Điểm yếu: Cơng ty đang thi cơng nhiều cơng trình cùng một lúc nên việc huy
động nhân lực, máy móc khó khăn. Hơn nữa, do chính sách của doanh nghiệp là lợi
nhuận cao nên có khả năng giá dự thầu của doanh nghiệp này sẽ khá cao so với các
doanh nghiệp khác.
1.3.4. Kết luận
Từ những phân tích về điều kiện mơi trường tự nhiên (khí hậu, thời tiết, địa
hình, địa chất), điều kiện kinh tế - xã hội (giao thông, cơ sở hạ tầng, điều kiện cung
ứng vật tư, thiết bị, lao động,...), đối thủ cạnh tranh, nhà thầu nhận thấy có đầy đủ điều
kiện về năng lực đáp ứng thi cơng gói thầu đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ với chi
phí hợp lý, mang lại lợi nhuận cho cơng ty và đặc biệt là có khả năng thắng thầu cao.

SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

21

Lập hồ sơ dự thầu

CHƯƠNG 2: LẬP, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VÀ TỔ

CHỨC THI CƠNG GĨI THẦU
2.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG HƯỚNG CƠNG NGHỆ THI CÔNG TỔNG QUÁT
Sau khi xem xét kỹ các giải pháp kiến trúc quy hoạch và kết cấu cơng trình, các
yêu cầu của bên mời thầu, kết hợp với điều kiện năng lực của nhà thầu, nhà thầu có
phương hướng thi công như sau:
- Thi công theo phương pháp dây chuyền, phân đoạn, phân đợt thi công cho
các công tác chính để tránh chồng chéo các cơng việc và đẩy nhanh tiến độ thi cơng.
- Cơ giới hóa tối đa các cơng tác, nhất là các cơng tác có khối lượng lớn để
rút ngắn thời gian xây dựng và đảm bảo chất lượng cơng trình. Lựa chọn máy phù hợp
với đặc điểm cơng trình, chọn thời điểm đưa máy vào thi công một cách hợp lý.
- Dựa vào khả năng của doanh nghiệp và khối lượng cơng tác chính và tồn
cơng trình là khá lớn, mặt bằng rộng nên dự định vận chuyển lên cao bằng cần trục
tháp và kết hợp vận thăng khi cần thiết. Vận chuyển ngang nội bộ công trường dự định
dùng cần trục tháp và kết hợp xe chuyên dùng (xe cải tiến).
- Chú trọng các cơng tác chủ yếu, có khối lượng lớn ảnh hưởng đến chất
lượng, tiến độ thi công như công tác thi cơng cọc, bê tơng móng, bê tơng khung sàn,
cơng tác xây. Các cơng tác khác có khối lượng nhỏ làm xen kẽ để tận dụng mặt trận
công tác và điều chỉnh tiến độ thi công một cách hợp lý.
Nhà thầu chia cơng trình chính thi cơng làm 3 phần: Phần ngầm, phần thân và
phần hồn thiện.
a.Phần ngầm:
Gồm các cơng tác chính sau:
+ Cơng tác ép cọc
+ Cơng tác đào đất
+ Cơng tác thi cơng móng bê tơng cốt thép
* Cơng tác ép cọc:
- Móng được gia cố bằng cọc bê tơng cốt thép có tiết diện 250250mm
- Cọc được hạ tại các đài móng theo thiết kế bằng phương pháp ép tuần tự từ đài
móng này sang đài móng khác
- Ép cọc bằng máy ép thuỷ lực theo phương pháp ép trước khi đào đất móng

- Cọc được bốc xếp bằng cần cẩu tự hành
* Công tác đào đất: công tác đào đất móng đựơc thực hiện bằng phương thức kết
hợp thi công bằng máy với đào sửa bằng thủ công – căn cứ vào thiết kế nhà thầu dự
kiến tiến hành đào ao kết hợp đào đơn, sử dụng máy đào gầu nghịch để thi công, đất
thừa được đưa ra khỏi công trường bằng ô tô tự đổ.
* Công tác thi cơng móng bê tơng cốt thép:
- Tiến hành phân đoạn để tổ chức thi công dây chuyền;
- Bê tơng lót móng sử dụng máy trộn tại hiện trường, đổ thủ cơng do k.lượng ít;
- Cốt thép móng, ván khn móng được gia cơng lắp đặt bằng thủ cơng;
- Đổ bê tơng móng bằng máy bơm (dùng bê tơng thương phẩm).
b. Phần thân:
- Bê tơng khung tồn nhà thi công tuần tự từ tầng 1 đến tầng mái, trong từng tầng
chia 2 đợt: đợt 1: bê tông cột, vách; đợt 2: bê tông dầm sàn và cầu thang bộ; trong một
đợt chia thành các phân đoạn tổ chức thi công theo dây chuyền.
- Gia công lắp đặt ván khuôn và cốt thép bằng thủ công;
- Sử dụng bê tông thương phẩm, đổ bê tông cột, vách bằng cần trục tháp; đổ bê
tông dầm, sàn, cầu thang bộ bằng xe bơm kết hợp máy bơm.
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


Đồ án tốt nghiệp

22

Lập hồ sơ dự thầu


- Các cấu kiện thép, ván khn được vận chuyển lên vị trí thi công trên các tầng
bằng cần trục tháp, công nhân lên thi công được di chuyển bằng vận thăng lồng.
- Cốp pha cột, vách là cốp pha thép được tổ hợp thành từng mảng lớn, có sử dụng
thêm cây chống thép để chống bổ sung.
- Đầm bê tông bằng máy đầm dùi và đầm bàn.
c. Phần xây:
- Phân đợt, phân đoạn thi công phù hợp với giáo bắc;
- Vữa trộn xây trát được trộn bằng máy trộn;
- Vận chuyển lên cao bằng cần trục tháp và vận thăng;
- Vận chuyển ngang bằng xe cải tiến hoặc xe chuyên dụng.
d. Phần hoàn thiện:
- Vận chuyển nguyên vật liệu bằng vận thăng.
- Gồm 2 phần hoàn thiện trong và ngoài nhà. Hoàn thiện trong được tiến hành từ
dưới lên để đẩy nhanh tiến độ, hoàn thiện ngoài được tiến hành từ trên xuống. Vật liệu
phục vụ cho cơng tác hồn thiện được vận chuyển bằng vận thăng.
- Khi trát ngoài nhà thầu tiến hành lắp dàn giáo hồn thiện xung quanh cơng trình
theo tiến độ thi cơng.
Các cơng tác chính có ảnh hưởng lớn đến tiến độ (ép cọc, đào đất, BTCT móng,
BTCT khung), chi phí thi cơng, nhà thầu sẽ đưa ra các p.án khả thi và tiến hành so
sánh, đánh giá chọn PA tối ưu về kỹ thuật công nghệ đồng thời đạt hiệu quả về kinh tế.
e. Chi phí xây dựng quy ước để so sánh lựa chọn phương án
Để so sánh lựa chọn phương án tối ưu, nhà thầu sẽ lập 02 phương án giải pháp
KTTC đối với các cơng tác chính: cọc,đào đất, BTCT móng, BTCT khung sàn phần
thân và xây tường theo yêu cầu của HSMT và NLNT. Việc so sánh và lựa chọn PA
giúp tìm ra PA tối ưu, tiết kiệm CPXD, đảm bảo yêu cầu về tiến độ, chất lượng cơng
trình. Các căn cứ so sánh lựa chọn PA biện pháp kĩ thuật thi công gồm: yêu cầu của
HSMT, năng lực NT và các VBPL như thơng tư 09/2019, NĐ68/2019,…
Chi phí thi cơng quy ước khơng bao gồm CPVL vì VL của 2 PA là như nhau:
Cqư = NC + M + GT
- Chi phí nhân cơng (NC): NC

+ Hi – Hao phí lao động của công nhân thợ bậc i (ngày công): Hi = Sca x NCni
+ Sca – Số ca làm việc
+ NCni – Số công nhân bậc thợ i.
+ ĐGi – Đơn giá nhân công của công nhân bậc thợ i (đồng/ngày cơng)
- Chi phí sử dụng máy thi cơng (M): M = MLV + MNV
Trong đó:
+ SCLVj- Số ca làm việc của máy loại j;
+ DGLVj- Đơn giá ca máy làm việc của máy loại j
+ SCNVj - Số ca ngừng việc của máy loại j;
+ DGLVj - Đơn giá ca máy ngừng việc của máy loại j.
- Chi phí gián tiếp quy ước (GTqư):
GTqư = GTtl + GTk
Trong đó: + GTtl: là chi phí gián tiếp tính theo tỷ lệ %, bao gồm chi phí chung,
chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi cơng, chi phí một số công việc khác không xác
định được khối lượng từ thiết kế.
+ GTk: là chi phí gián tiếp khác, được lập dự tốn.
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp chi phí thi công quy ước
SVTH: HỎA THỊ HẰNG

MSSV: 751.61

Lớp: 61KT2


×