Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de Toan tuoi tho BAI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>


<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>
<b>Bài 1: Tìm X, biết:</b>


110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6


………..


………..


………..


………..


………..



<b>LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>


<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>


<b>Bài 2 :Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng </b>


1


3<sub> số thứ nhất bằng </sub>
1


4<sub> số thứ hai. Tìm số đó.</sub>


………..


………..


………..



………..


………..


………..


………..


………..


………..



<b>LUYỆN GIAO LƯU TỐN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>


<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>


<b>Bài 3 :Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai </b>
12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng


2


5<sub> tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong mỗi ngăn </sub>


tủ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN GIAO LƯU TỐN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>


<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>
<b>Bài 4 : Tìm X, biết:</b>


168


10 <sub> - X = 18,65 - </sub>


1488


100


………..


………..


………..


………..


………..


………..



<b>LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>


<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>


<b>Bài 5:Có một số lít dầu và một số can. Nếu mỗi can chứa 5 lít dầu thì cịn thừa 5 lít, nếu mỗi can chứa</b>
6 lít dầu thì có 1 can để khơng. Hỏi có bao nhiêu can, bao nhiêu lít dầu?


………..


………..


………..


………..


………..


………..


………..



<b>LUYỆN GIAO LƯU TỐN TUỔI THƠ </b>
<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>



<i><b>Họ và tên học sinh: </b>………<b>Đội thi: </b>……….</i>


<b>Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 235,5m, chiều rộng bằng </b>


2


3<sub> chiều dài. Người chủ mảnh</sub>


đất đó đã trồng cây ăn quả


2


5 <sub> diện tích khu đất, cịn lại là diện tích trồng ngơ.</sub>


a/ Tính diện tích khu đất đó.
b/ Tính diện tích đất trồng ngơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ </b>


<b>Bài thi cá nhân </b>

<i>(Thời gian làm bài 30 phút)</i>

<b> </b>



<i><b>Họ và tên học sinh: ………Đội thi: ……….</b></i>
<i><b>I. Phần ghi kết quả:</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>:Môt khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó.
Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng thêm 324m2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho dãy số : 1 4; 16 ; 18; ….; 94 ; 96 ; 98 .
a) Tổng giá trị của dãy số trên là: ………...


b) Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy số là 8? Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của


dãy số trên ? ………..


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 1998. Hiệu số lớn hơn số
trừ là 135. Hãy tìm số bị trừ và số trừ của phép tính đó ?...


<i><b>Câu 4</b></i>: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13. Nếu đổi vị trí 2 chữ số của số
phải tìm thì số đó tăng lên 9 đơn vị ? ………


<i><b>Câu 5:</b></i> Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều dài 11 m và
chiều rộng 101 m thì được hình vng. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó ?...


<b>Câu 6:Tìm hai số thập phân, biết tổng của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.</b>


……….
<b>Câu 7:An có tất cả 54 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ bằng tổng số bi xanh và bi vàng. Số</b>
bi xanh bằng


1


5<sub> tổng số bi đỏ và bi vàng. Hỏi mỗi loại có mấy viên?</sub>


………


<i><b>Câu 8:</b></i> Có 12 chị thợ dệt trong 3 ngày được 120 tá áo.Hỏi nếu muốn dệp 180 tá áo trong 2 ngày thì
cần có thêm bao nhiêu công nhân ? <i><b>( Biết rằng năng suất của mọi người như nhau)</b></i>


……….
<b>Câu 9:Cho các chữ số 3,4,5</b>


a/ Viết tất cả các số khác nhau đều có ba chữ số đó, mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi


số………...


b/ Tìm số trung bình cộng của các số vừa viết được. ………
<b>Câu 10: Tính giá trị biểu thức:</b> 6 :


3
5<sub> - 1 </sub>


1
6<sub> x </sub>


6
7


4


1
5<sub> x </sub>


10
11<sub> + 5 </sub>


2
11


<b>Cõu 1 1: An và Toàn lấy cùng một số nhân với 2007 nhng kết quả của hai bạn sai khác nhau 53100 đơn</b>


vị và không ai đúng đáp số. Khi kiểm tra lại bài thì An sai ở chỗ viết thiếu một chữ số 0 của số 2007,
Toàn sai ở chỗ viết thiếu hai chữ số 0 của số 2007. Em có thể giúp hai bạn tìm đ ợc đáp số đúng của
phép nhân không? ……….



<b>II. Phần tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Bài thi cá nhân </b><i>(<b>Thời gian làm bài 30 phút)</b></i><b> </b>
<b>I.</b> <b>Điền ngay kết quả: 77 điểm </b><i>(Mỗi bài đúng được 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b></i>:Môt khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó.
Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng thêm 324m2<sub>. 2700m</sub>2
<i><b>Câu 2</b></i>: Cho dãy số : 1 4; 16 ; 18; ….; 94 ; 96 ; 98 .


a) Tổng giá trị của dãy số trên là: 2408.


b) Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy số là 8? 64
Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên ? 26


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 1998. Hiệu số lớn hơn số
trừ là 135. Hãy tìm số bị trừ và số trừ của phép tính đó ?999; 432.


<i><b>Câu 4</b></i>: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13. Nếu đổi vị trí 2 chữ số của số
phải tìm thì số đó tăng lên 9 đơn vị ? 67


<i><b>Câu 5:</b></i> Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều dài 11 m và
chiều rộng 101 m thì được hình vng. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó ?540m.


<b>Câu 6:Tìm hai số thập phân, biết tổng của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.0,8 và 3,2</b>
<b>Câu 7:An có tất cả 54 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ bằng tổng số bi xanh và bi vàng. Số</b>
bi xanh bằng



1


5<sub> tổng số bi đỏ và bi vàng. Hỏi mỗi loại có mấy viên? Xanh:</sub><sub>9 , đỏ: 27 , vàng: 18</sub>


<i><b>Câu 8:</b></i> Có 12 chị thợ dệt trong 3 ngày được 120 tá áo.Hỏi nếu muốn dệp 180 tá áo trong 2 ngày thì
cần có thêm bao nhiêu cơng nhân ? <i><b>( Biết rằng năng suất của mọi người như nhau) </b></i> 15 ngày.
<b>Câu 9:Cho các chữ số 3,4,5</b>


a/ Viết tất cả các số khác nhau đều có ba chữ số đó, mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi
số: 345; 354; 435; 453; 534; 543.


b/ Tìm số trung bình cộng của các số vừa viết được. 444
<b>Câu 10: Tính giá trị biểu thức:</b> 6 :


3
5<sub> - 1 </sub>


1
6<sub> x </sub>


6
7


4


1
5<sub> x </sub>


10
11<sub> + 5 </sub>



2


11<sub> (1)</sub>


<b>Cõu 1 1: An và Toàn lấy cùng một số nhân với 2007 nhng kết quả của hai bạn sai khác nhau 53100 đơn</b>


vị và không ai đúng đáp số. Khi kiểm tra lại bài thì An sai ở chỗ viết thiếu một chữ số 0 của số 2007,
Toàn sai ở chỗ viết thiếu hai chữ số 0 của số 2007. Em có thể giúp hai bạn tìm đ ợc đáp số đúng của
phép nhân không? 592 065


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Cõu 12 </b>: (23 i m) đ ể

Bạn Bình đã có một số con điểm của các bài kiểm tra. Bạn tính


rằng trong 5 bài kiểm tra sắp tới nếu đợc bốn điểm 9 và một điểm 10 thì điểm


trung bình của tất cả các bài là 8,5 ; nếu đợc bốn điểm 10 và một điểm 9 thì điểm


trung bình của tất cả các bài là 8,8. Hỏi bạn Bình đã có mấy con điểm của các bài


kiểm tra?



<b>Bài giải: (23 điểm).</b> Bốn điểm 9 và một điểm 10 so với bốn điểm 10 và một điểm 9 hơn kém
nhau tổng số điểm là: (10  4 + 9) - (9  4 + 10) = 3 (điểm) 8
Điểm trung bình của tất cả các bài kiểm tra (theo hai lần tính) hơn kém nhau lµ:


8,8 - 8,5 = 0,3 (điểm) 5
Tổng số bài kiểm tra đợc tính điểm trung bình là: 3 : 0,3 = 10 (bài) 5
Vậy số con điểm của các bài kiểm tra đã có là: 10 - 5 = 5 (con điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài thi tiếp sức đồng đội </b>
<i>(Mỗi bài đúng được 10 điểm)</i>
<b>Bài 1: Tìm X, biết:</b> 110,25 – X = 17,2 x

3 + 5,6




<b>Bài giải: </b>110,25 – X = 51,6 + 5,6 2,5
110,25 – X = 57,2 2,5
X = 110,25 – 57,2 2,5
X = 53,05 2,5
<b>Bài 2 :Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng </b>


1


3<sub> số thứ nhất bằng </sub>
1


4

<sub> số thứ hai. Tìm số đó.</sub>



<b>Bài giải: Tổng của 2 số là: 14 </b>x 2 = 28 2


<b>Bài giải: Vì </b>
1


3<sub> số thứ nhất bằng </sub>
1


4<sub> số thứ hai nên số thứ nhất bằng 3/4 số thứ hai </sub>


2


Ta có sơ đồ: 2


Số thứ nhất là: 28 : (3 + 4) x 3 = 12 2



Số thứ hai là: 28 -12 = 16


Đáp số: 12 và 16 2


<b>Bài 3 : Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn ngăn thứ hai </b>
12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng


2


5

<sub> tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong </sub>



mỗi ngăn tủ đó.



Số sách ngăn thứ ba có: 200 x


2


5<sub> = 80 (quyển)</sub> 2,5


Số sách trong ngăn 1 và 2 có tất cả là: 200 -80 = 120 (quyển) 2,5
Số sách trong ngăn 1 là: (120 +12) : 2 = 66 (quyển) 2,5
Số sách trong ngăn 2 là: 120 – 66 = 54 (quyển) 2,5
<b>Bài 4 : Tìm X, biết:</b>


168


10 <sub> - X = 18,65 - </sub>
1488


100



16,8 - x = 18,65 - 14,88 2,5


16,8 - x = 3,77 2,5


x = 16,8 - 3,77 2,5


x = 13,03 2,5


<b>Bài 5:Có một số lít dầu và một số can. Nếu mỗi can chứa 5 lít dầu thì cịn thừa 5 lít, nếu</b>

mỗi can chứa 6 lít dầu thì có 1 can để khơng. Hỏi có bao nhiêu can, bao nhiêu lít dầu?


Số <i>l</i> dầu đủ cho mỗi can 5 <i>l</i> kém số l dầu đủ cho mỗi can 6 <i>l</i> là: 5 + 6 = 11 (<i>l</i>) 2,5
Mỗi can 5 <i>l </i>kém mỗi can<i> 6l</i> số <i>l</i> là: 6 – 5 = 1 (<i>l</i>) 2,5
Số can có là: 11: 1 = 11 (can) 2,5
Số lít dầu là: 5 x 11 +5 = 60 (<i>l</i>)


Đáp số: 11 can, 60 lít dầu
2,5


<b>Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 235,5m, chiều rộng bằng </b>


2


3<sub> chiều dài. Người chủ mảnh</sub>


đất đó đã trồng cây ăn quả


2


5 <sub> diện tích khu đất, cịn lại là diện tích trồng ngơ.</sub>



a/ Tính diện tích khu đất đó.

b/ Tính diện tích đất trồng ngơ.


Chiều rộng khu đất là: 235,5 x


2


3<sub>= 157 (m)</sub>


2,5
Diện tích khu đất đó là: 235,5 x 157 = 36973,5(m2<sub>)</sub> <sub>2</sub>


Diện tích trồng cây ăn quả là: 36973,5 x


2


5<sub>= 14789,4 (m</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×