Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phieu xep loai gio day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.02 KB, 2 trang )

Phiếu đánh giá xếp loại giờ dạy
Ngời dạy:
Các
mặt
Các yêu cầu
Điểm (Đánh dấu x )
0 0.5 1 1.5 2
Nội
dung
1
Chính xác khoa học( Khoa học bộ môn
và quan điểm t tởng, lập trờng chính
trị)
2
Đảm bảo tính hệ thống, đủ nội dung,
làm rõ trọng tâm.
3
Liên hệ với thực tế( Nếu có) có tính
GD.
Phơng
pháp
4
Sử dụng PP phù hợp với đặc trng bộ
môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5
Kết hợp tốt các PP trong các HĐ dạy
và học.
Phơng
tiện
6
Sử dụng và kết hợp tốt các phơng tiện


thiết bị dạy học phù hợp với nội dung
của kiểu bài.
7
Trình bày bảng hợp lý, chữ viết hình vẽ
lời nói rõ ràng, chuẩn mực. GA hợp lý.
Tổ chức
8
Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp.
Phân phối thời gian hợp lý ở các phần,
các khâu.
9
Tổ chức và điều khiển học sinh học tập
tích cực, chủ động phù hợp với nội
dung của kiếu bài và các đối tợng HS,
HS hứng thú học.
Kết quả
10
Đa số học sinh hiểu bài. Nắm vững
trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Cách xếp loại: Kết quả chung
1. Loại giỏi:
a. Tổng điểm từ 17- 20 điểm.
b. Các yêu cầu: 1,4,6,9 phải đạt 2 điểm.
2. Loại khá:
a. Tổng điểm phải từ 13- 16.5 điểm.
b. Các yêu cầu 1,4,9 phải đạt 2 điểm. ( Đánh dấu X vào ô kết
quả)
3. Loại trung bình:
a. Tổng điểm từ 10- 12.5 điểm
b. Các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm.

4. Loại yếu, kém( Y.K)
Tổng điểm từ 9.5 trở xuống.
Phiếu đánh giá xếp loại giờ dạy
Ngời dạy:
Các
mặt
Các yêu cầu
Điểm (Đánh dấu x )
0 0.5 1 1.5 2
Nội
dung
1
Chính xác khoa học( Khoa học bộ môn
và quan điểm t tởng, lập trờng chính
trị)
2
Đảm bảo tính hệ thống, đủ nội dung,
làm rõ trọng tâm.
3
Liên hệ với thực tế( Nếu có) có tính
GD.
Phơng
pháp
4
Sử dụng PP phù hợp với đặc trng bộ
môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5
Kết hợp tốt các PP trong các HĐ dạy
và học.
Phơng

tiện
6
Sử dụng và kết hợp tốt các phơng tiện
thiết bị dạy học phù hợp với nội dung
của kiểu bài.
7
Trình bày bảng hợp lý, chữ viết hình vẽ
lời nói rõ ràng, chuẩn mực. GA hợp lý.
Tổ chức
8
Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp.
Phân phối thời gian hợp lý ở các phần,
các khâu.
9
Tổ chức và điều khiển học sinh học tập
tích cực, chủ động phù hợp với nội
dung của kiếu bài và các đối tợng HS,
HS hứng thú học.
Kết quả
10
Đa số học sinh hiểu bài. Nắm vững
trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Cách xếp loại: Kết quả chung
1. Loại giỏi:
c. Tổng điểm từ 17- 20 điểm.
d. Các yêu cầu: 1,4,6,9 phải đạt 2 điểm.
2. Loại khá:
c. Tổng điểm phải từ 13- 16.5 điểm.
d. Các yêu cầu 1,4,9 phải đạt 2 điểm. ( Đánh dấu X vào ô kết quả)
3. Loại trung bình:

c. Tổng điểm từ 10- 12.5 điểm
d. Các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm
4. Loại yếu, kém( Y.K)
Giỏi Khá TB Y.K
Giỏi Khá TB Y.K
Tæng ®iÓm tõ 9.5 trë xuèng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×