Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.14 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b>Mơn thi: TỐN - BẢNG A</b>
<i>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1 (6,0</b><i><b>điểm</b></i><b>).</b>
a) Giải phương trình 2sin x sin3x cos3x 3 4cosx
2 2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
.
b) Giải hệ phương trình x3<sub>2</sub> y 2x3 <sub>2</sub> 2 y 3 02 (x,y )
x 2y 4x 4y 1 0
.
<b>Câu 2 (6,0</b><i><b>điểm</b></i><b>).</b>
a) Cho số nguyên dương n thỏa mãn <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 3 4 n
1 1 1 <sub>...</sub> 1 2014
A A A A 2015.
Tìm số hạng chứa <sub>x</sub>2015<sub> trong khai triển nhị thức Niu-tơn</sub>
b) Cho dãy số (u )n xác định bởi: u12; un 1 1<sub>9</sub>
Tìm công thức số hạng tổng quát u<sub>n</sub> theo n.
<b>Câu 3 (4,0</b> <i><b>điểm</b></i><b>).</b> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng 2a 3
3 và O là tâm của đáy. Mặt phẳng (P) thay đổi chứa SO và cắt các
đoạn thẳng AB, AC lần lượt tại các điểm M, N (M và N khác A).
a) Chứng minh rằng 1 1 3
AM AN a .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AM, AN theo a để góc tạo bởi đường thẳng SA
và mặt phẳng (P) có số đo lớn nhất.
<b>Câu 4 (2,0</b> <i><b>điểm</b></i><b>).</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm
đường trịn nội tiếp là I(1;0). Đường thẳng vng góc với AI tại I cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại các điểm M, N sao cho BM.CN 50 . Viết phương trình đường
x y 7 0 và M có hồnh độ âm.
<b>Câu 5 (2,0</b><i><b>điểm</b></i><b>).</b>Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3xyz x y z .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P <sub>2</sub> xy yz zx 1<sub>2</sub> <sub>2</sub>
3x 1 3y 1 3z 1
.
...<b>Hết.</b>...
<i>Họ và tên thí sinh...Số báo danh...</i>