Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT chat luong mon toan cuoi nam LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2013 – 2014</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút)</b>


<b>Họ và tên:</b>……….………. <b> Lớp: </b>……...


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1 (1đ): a. Số liền sau của 54 829 là:</b>


A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830


b. Số “năm mươi chín nghìn ba trăm sáu mươi lăm” viết là:
A. 5 093 605 B. 593605 C. 59 365 D.509 365
<b>Câu 2 (1đ): a. Số bé nhất trong các số: 75 849; 75 498; 75 884; 75 894 là: </b>
A. 75 849 B. 75 498 C. 75884 D. 75 849


<b>b. Số lớn nhất trong các số 67 214; 67 124; 67 142; 67 421 là:</b>
A. 67 214 B: 67 124 C. 67 142 D. 67 421
<b>Câu 3 (1đ): Cho dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, ..., ..., ...</b>
3 số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
a. 2030, 2035, 2040 b. 2025, 2030, 2035
c. 2035, 2030, 2025 d. 2030, 2035, 2025
<b>Câu 4 (1đ): 5 000g = ....kg</b>


a. 5kg b. 50kg c. 500kg


<b>Câu 5 (1đ) Diện tích hình vng có cạnh 8cm là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 6 (1đ): Đặt tính rồi tính:</b>


15 348 + 8 409 18762 : 3


………
………
………
………
………
………
<b>Câu7 (2đ) : Tính giá trị biểu thức.</b>


a. 4 x (7 358 – 6 419) = ... b. 3 753 + 5 418 : 6 = ...
= ... = ...
c. 82 677 + 1 043 x 3 = ... d. (14 827 + 30 619) : 2 = ...
= ... = ...
<b>Câu 8 (2đ) Giải bài tốn:</b>


Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng
1


4<sub> chiều dài. Tính diện tích </sub>
tấm bìa đó.


<b>Bài giải:</b>


………
………
………


………
………
………


Giáo viên chấm


(Kí, ghi rõ họ tên)


<b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 3 CUỐI NĂM </b>
<b> NĂM HỌC 2013 – 2014</b>


Câu 1 (1đ) Mỗi bài đúng: 0,5 đ
Câu 2 (1đ) Mỗi bài đúng: 0,5 đ


Câu 3 đến câu 5: Mỗi bài đúng cho 1 điểm
Câu 6 (1đ): Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm


Trong đó đặt tính: 0,25 đ, tính đúng: 0,25 đ


Câu 7: Mỗi bài làm đúng cho 0,5 đ (Nếu HS đúng bước 1 cho 0,25 đ)
Câu 8:


Bài giải:


Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
32 : 4 = 8 (cm) (0,5đ)


Diện tích hình chữ nhật là: (0,25 đ)


32 x 8 = 256 (cm2<sub>) (0,5đ)</sub>


Đáp số: 256cm2 <sub>(0,25 đ)</sub>


</div>

<!--links-->

×