<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
:
PHÙNG THỊ XINH
<b>PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ GIÁO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.</b>
<b>a. </b>
Chủ ngữ trong câu kể
<i><b>Ai là gì?</b></i>
trả lời
cho câu hỏi
<b>Là gì? (là ai? là con gì?).</b>
<b>b. </b>
Chủ ngữ trong câu kể
<i><b>Ai là gì?</b></i>
trả lời
cho câu hỏi
<b>Ai ? </b>
<b>hoặc (con gì ? cái gì ?)</b>
<b>c. </b>
Cả hai ý trên đều đúng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Thứ s</b>
<b>áu</b>
<b> ngày 4 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
<b>Bài tập 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Thứ </b>
<b>sáu</b>
<b> ngày 4 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>quả cảm</b>
<b>thân thiết hồ thuận hiếu thảo</b>
<b>tháo vát</b>
<b>tận t</b>
<b>chăm chỉ</b>
<b>chuyên </b>
<b>cần</b>
<b>thông minh</b>
<b>gan dạ ,</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>anh hùng , anh dũng,</b>
<b>, lễ phép ,</b>
<b>, can </b>
<b>đảm</b>
<b>, can </b>
<b>trường</b>
<b>, gan góc,</b>
<b>,</b>
<b>gan lì</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>baïo gan,</b>
<b>Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:</b>
<b>gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm</b>
<b>can trường, gan góc, gan lì, bạo gan</b>
<b>quả cảm</b>
Bài tập 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Thứ </b>
<b>sáu</b>
<b> ngày 4 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bài tập 2:
Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ
dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . tinh thần . . .
. . . hành động . . .
. . . người chiến sĩ . . .
. . . nữ du kích . . .
. . . em bé liên lạc . . .
. . . xoâng leân . . .
. . . nhận khuyết điểm . . .
. . . cứu bạn . . .
. . . chống lại cường quyền . . .
. . . trước kẻ thù . . .
. . . nói lên sự thật . . .
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Thứ </b>
<b>sáu</b>
<b> ngày 4 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bài tập 3:
Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở
cột B)
<b>A</b>
<b>gan dạ</b>
<b>gan góc</b>
<b>gan lì</b>
<b>B</b>
<b>(chống chọi) kiên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Thứ s</b>
<b>áu</b>
<b> ngày 4 tháng 03 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài tập 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp
với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
<b>Anh Kim Đồng là một</b>
<b>. . . </b>
<b>rất </b>
<b> . . . </b>
<b>. </b>
<b>. Tuy không chiến đấu ở </b>
<b>. . . .. . . .</b>
<b>, nhưng nhiều </b>
<b>khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết </b>
<b>sức</b>
<b> . . . </b>
<b>. Anh đã hi sinh, nhưng</b>
<b> . . . </b>
<b>. . </b>
<b>sáng của anh vẫn còn mãi mãi.</b>
<b>can đảm</b>
<b>người liên lạc</b>
<b>hiểm nghèo</b>
<b>tấm gương</b>
<b>,</b>
<b>mặt trận</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Thứ </b>
<b>sáu</b>
<b> ngày 4 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
<b>Bài tập 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Tổng kết, dặn dò</b>
Tìm những từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm
.
Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng
đặt câu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->