Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD-ĐT Triệu Sơn <b>kỳ thi chọn học sinh giỏi toán 9 (đề số 3)</b>
năm học : 2008 - 2009
<i><b> Môn</b></i> : Toán
(Thời gian làm bài: 150 phút: Vòng 2)
<b>Bài 1 </b>( 3,0 điểm)
Cho các số dơng: a; b vµ x = 2 ab
<i>b</i>2+1 . XÐt biĨu thøc P =
1
3<i>b</i>
1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P.
2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.
<b>Bài 2 </b>(3,0 im)
Tìm x; y; z thoả mÃn hệ sau:
<i>y</i>3<i></i>3<i>y </i>2=4<i></i>2<i>z</i>
<i>z</i>3<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>z </sub></i><sub>2</sub>
=6<i></i>3<i>x</i>
<b>Bài 3 </b>( 3,0 điểm)
Vi mi s nguyên dơng n ≤ 2008, đặt Sn = an +bn , với a =
3+
2 ; b =
3<i>−</i>
2 .
1. Chứng minh rằng với n ≥ 1, ta có Sn + 2 = (a + b)( an + 1 + bn + 1) – ab(an + bn)
2. Chứng minh rằng với mọi n thoả mãn điều kiện đề bài, Sn là số nguyên.
3. Chứng minh Sn – 2 =
2
<i>−</i>
2
<b>Bài 4 </b>(5,0 điểm)
Cho on thng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đ
-ờng tròn (O1) đờng kính AE và đờng trịn (O2) đờng kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngồi MN
của hai đờng trịn trên, với M là tiếp điểm thuộc (O1) và N là tiếp điểm thuộc (O2).
<b>1.</b> Gọi F là giao điểm của các đờng thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đờng thẳng
EF vng góc với đờng thẳng AB.
<b>2.</b> Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, vẽ đờng trịn (O) đờng kính AB. Đờng thẳng MN cắt
đờng trịn (O) ở C và D, sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
<b>Bài 5: (4đ):</b> Cho ABC đờng thẳng d cắt AB và AC và trung tuyến AM theo thứ tự . Là E , F , N .
<b>a)</b> Chøng minh : AB
AE +
AC
AF =
2 AM
AN
<b>b)</b> Giả sử đờng thẳng d // BC. Trên tia đối của tia FB lấy điểm K, đờng thẳng KN cắt AB tại P đờng
thẳng KM cắt AC tại Q.
Chøng minh PQ//BC.
<b>Bµi 6</b>: (2 ®iĨm)
Cho 0 < a, b,c <1 .Chøng minh rằng :
<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3
+2<i>b</i>3+2<i>c</i>3<3+<i>a</i>2<i>b</i>+<i>b</i>2<i>c</i>+<i>c</i>2<i>a</i>
---
<b>Hết---Đáp án tham khảo và biểu điểm</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm)</b>
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1. (2.0 điểm)</b>
Ta có: a; b; x > 0 <i>⇒</i> a + x > 0 (1)
XÐt a – x =
<i>b −</i>1¿2
¿
<i>a</i>¿
¿
(2)
Ta có a + x > a – x ≥ 0 <i>⇒</i>
Rót gän:
Ta cã: a + x =
<i>b</i>+1¿2
¿
<i>a</i>¿
<i>a</i>+ 2 ab
<i>b</i>2+1=¿
<i><sub>⇒</sub></i>
a - x =
<i>b −</i>1¿2
¿
<i>a</i>¿
<i>a −</i> 2 ab
<i>b</i>2+1=¿
<i><sub>⇒</sub></i>
<i>b</i>2+1
<i>⇒</i> P =
(<i>b</i>+1)
+1+|<i>b−</i>1|
+1
(<i>b</i>+1)
<i>b</i>2
+1<i>−</i>|<i>b −</i>1|
+ 1
3<i>b</i>=
<i>b</i>+1+|<i>b−</i>1|
<i>b</i>+1<i>−</i>|<i>b −</i>1|+
1
3<i>b</i>
NÕu 0 < b < 1 <i>⇒</i> P = 2
2<i>b</i>+
1
3<i>b</i>=
4
3<i>b</i>
NÕu b 1 <i>⇒</i> P = <i><sub>b</sub></i>+ 1
3<i>b</i>=
3<i>b</i>2+1
3<i>b</i>
2. <b>(1.0 ®iĨm)</b>
XÐt 2 trờng hợp:
Nếu 0 < b < 1, a dơng tuú ý th× P =
4
3<i>b⇒</i> P
4
3
NÕu b 1 , a dơng tuỳ ý thì P = <i>b</i>+ 1
3<i>b</i>=
<i>b</i>
3+
1
2<i>b</i>
3
Ta cã: <i>b</i>
3+
1
3<i>b</i>
2
3 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
Mặt khác: 2<i>b</i>
3 <i></i>
2
3 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
Vậy P 2
3+
2
3=
4
3 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
KL: Giá trị nhỏ nhất của P = 4
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (3,0 điểm)
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
Bin đổi tơng đơng hệ ta có
<i>x</i>+1¿2=2<i>− y</i>
¿
<i>y</i>+1¿2=2(2<i>− z</i>)
¿
<i>z</i>+1¿2=3(2<i>− x</i>)
¿
(<i>x −</i>2)¿
Nhân các vế của 3 phơng trình với nhau ta đợc:
(x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2<sub>(y+1)</sub>2<sub>(z+1)</sub>2<sub>= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)</sub>
<i>⇔</i> (x - 2)(y - 2) (z - 2)
<i>z</i>+1¿2+6
<i>y</i>+1¿2¿
<i>x</i>+1¿2¿
¿
¿
= 0
<i>⇔</i> (x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
<i>⇔</i> x = 2 hc y = 2 hc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2
Vậy với x = y = z = 2 thoả món h ó cho
<b>Câu 3 (3,0 điểm)</b>
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1. (1,0 điểm)</b>
Với n 1thì Sn + 2 = an+2 <sub>+ b</sub>n+2 <sub> (1)</sub>
Mặt khác: (a + b)( an + 1<sub> +b</sub>n + 1<sub>) – ab(a</sub>n<sub> +b</sub>n<sub>) = a</sub>n+2 <sub>+ b</sub>n+2 <sub> (2)</sub>
Tõ (1); (2) ta có điều phải chứng minh
<b>2. (1.0 điểm)</b>
Ta cã: S1 = 3; S2 = 7
Do a + b =3; ab =1 nªn theo 1 ta cã: víi n ≥1 th× Sn+2 = 3Sn+1 - Sn
Do S1, S2 <b>Z</b> nªn S3 <b>Z</b>;do S2, S3 <b>Z</b> nªn S4 <b>Z</b>
Tiếp tục quá trình trên ta đợc S5; S6;...; S2008 <b>Z</b>
<b>3.</b> <b>(1.0 điểm)</b>
Ta cã Sn – 2 =
1
2
2
1
2
2
2
<i>n</i>
5<i>−</i>1
2
<i>n</i>
=
<i>n</i>
<i></i>
2
2 ; b1 =
2 <i>⇒</i> a1 + b1 =
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Víi n ≥1 th× Un+2 = (a1 + b1)(a1n+1<sub> - b1</sub>n + 1<sub>) – a1b1(a1</sub>n<sub> - b1</sub>n<sub>) </sub> <i>⇒</i> <sub> Un+2 = </sub>
Tiếp tục quá trình trên ta đợc Un nguyên <i>⇔</i> n lẻ
VËy Sn – 2 lµ sè chÝnh ph¬ng <i>⇔</i> n = 2k+1 víi k <b>Z</b> và 0 <i>k </i> 1003
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (5,0 điểm)
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1. (2,5 điểm)</b> O1M; O2N MN <i>⇒</i> O1M/ / O2N
Do O1; E; O2 thẳng hàng nên <i><sub></sub></i> MO1E = <i><sub></sub></i> NO2B
Các tam giác O1ME; O2NB lần lợt cân tại O1 và O2 nên ta có: <i><sub></sub></i> MEO1= <i><sub></sub></i> NBO2 (1)
Mặt khác ta có: <i><sub>∠</sub></i> AME = 900 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> <sub>MAE + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>MEO1= 90</sub>0<sub> </sub>
(2)
<i>⇒</i> <i>∠</i> MAE + <i>∠</i> NBO2 = 900<sub> </sub> <i>⇒</i> <i>∠</i> <sub>AFB = 90</sub>0<sub> </sub>
<i>⇒</i> Tø giác FMEN có 3 góc vuông <i><sub></sub></i> Tứ giác FMEN là hình chữ nhật
<i></i> <i></i> NME = <i>∠</i> FEM
(3)
Do MN MO1 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> MNE + <i><sub>∠</sub></i> EMO1 = 900<sub> </sub>
(4)
Do tam giác O1ME cân tại O1 <i></i> <i></i> MEO1 = <i>∠</i> EMO1
(5)
Tõ (3); (4); (5) ta cã: <i>∠</i> FEM + <i>∠</i> MEO1= 900<sub> hay </sub> <i>∠</i> <sub>FEO1 = 90</sub>0<sub> (®pcm)</sub>
<b>2. (2,5 ®iĨm)</b>
Ta cã EB = 12 cm <i><sub>⇒</sub></i> O1M = 3 cm < O2N = 6 cm
0,25
0.25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
O1 E O O2
A B
C M
I
N
D
S
<i>⇒</i> MN cắt AB tại S với A nằm giữa S và B.
Gọi I là trung điểm CD <i></i> CD OI <i>⇒</i> OI// O1M //O2N <i>⇒O</i>1<i>M</i>
<i>O</i>2<i>N</i>
=SO1
SO2
<i>⇒</i> SO2 = 2SO1 <i>⇒</i> SO1+O1O2 = 2SO1 <i>⇒</i> SO1= O1O2
Do O1O2 = 3 + 6 = 9 cm <i>⇒</i> SO1= O1O2 = 9 cm <i>⇒</i> SO =SO1 + O1O = 15cm
Mặt khác: OI
<i>O</i><sub>1</sub><i>M</i>=
SO
SO<sub>1</sub> <i></i> OI = 5 cm
Xét tam giác COI vuông tại I ta cã: CI2<sub> + OI</sub>2<sub>= CO</sub>2 <i>⇒</i> <sub> CI</sub>2<sub> + 25 = CO</sub>2
Ta cã: CO = 9 cm <i><sub>⇒</sub></i> CI2<sub> + 25 = 81 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> CI = </sub>
0,25
0,25
<b>C©u 5 (2,0 điểm)</b>
<b>Điểm</b>
<b>a)</b>
Kẻ BI<i>,</i>CS // EF (<i>I , S∈</i>AM)
Ta cã: AB
AE=
AI
AN <i>,</i>
AC
AF =
AS
AN
¿
<i>⇒</i>AB
AE +
AC
AF=
AI
AN+
AS
Ta cã: <i>Δ</i>BIM=<i>Δ</i>CSM (cgc)
<i>⇒</i>IM=MS
Vậy: AI+AS=AI+AI+IM+MS=2 AM
Thay vào (*) ta đợc (đpcm)
1,0
0,5
Khi <i>d</i>// BC<i>⇒</i>EF // BC<i>⇒N</i> là trung điểm của EF
<sub>+Từ F kẻ đờng thẳng song song với AB cắt KP tại L</sub>
Ta có: <i>Δ</i>NFP=<i>Δ</i>NFL(cgc)<i>⇒</i>EP=LF
Do đó :
EP
PB=
LF
PB=
KF
KB (1)
+Từ B kẻ đờng thẳng song song với AC cắt
KM tại H
Ta cã <i><sub>Δ</sub></i><sub>BMH</sub>=<i>Δ</i>CMQ(cgc)
<i><sub>⇒</sub></i><sub>BH</sub>¿=QC
¿
Do đó: FQ
QC=
FQ
BH=
KF
KB(2)
Tõ
(1)<i>va</i>(2) <i>FP</i> <i>FQ</i> <i>PQ BC</i>//
<i>PB</i> <i>QC</i>
(đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Bài 6</b>: 2 ®iÓm)
Do a <1 <i>⇒</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub><1 vµ b <1</sub>
Nªn
2 2 2
1 <i>a</i> . 1 <i>b</i> 0 1 <i>a b a</i> <i>b</i>0
0,5
E
E
I
S
M
N
C
B
A
K
P Q
F
L
E N
M C
B
Hay <sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>
><i>a</i>2+<i>b</i> (1)
Mặt khác 0 <a,b <1 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2
><i>a</i>3 ; <i>b</i>><i>b</i>3
<i>⇒</i> <sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i>2
><i>a</i>3+<i>b</i>3
VËy <i><sub>a</sub></i>3
+<i>b</i>3<1+<i>a</i>2<i>b</i>
T¬ng tù ta cã
<i>b</i>
3
+<i>c</i>3<1+<i>b</i>2<i>c</i>
<i>a</i>3+<i>c</i>3<1+<i>c</i>2<i>a</i>
<i>⇒</i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>c</sub></i>3<sub><</sub><sub>3</sub><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<i><sub>c</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>