Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi MOn toan va tieng viet Lop 4 nam hoc 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.99 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯêng tiÓu häc Tiền Phong 1 </b><i> Thứ . ngày .tháng . năm 20. .</i>
Họ và tên: Lp:..


<b>Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC</b>
Năm học: 2014 – 2015


<b>M«n : Tốn - Líp 4</b>


Thời gian: 40 phút <i>(không kể thời gian giao nhận đề)</i>



<b>I. Phần trắc nghiệm. </b><i>(4 điểm)</i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái tr</b><b>ư</b><b>ớc ý đúng trong mỗi câu sau:</b></i>


<b>C©u1: </b><i>(1,0 điểm)</i>. Phân số 4


5 bằng phân số nào?
A. 20


16 B.
16


20 C.
16


15 D.
12


16
<b>Câu2 : </b><i>(1,0 điểm)</i>. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 24



33=


. .. .. . .. ..
11 L :à


<b> </b>


A. 1 B. 3 C. 4 D . 8


<b>C©u 3: </b><i>(1,0 ®iĨm)</i>. PhÐp trõ 9
18 -


4


18 có kết quả là:
A. 5


18 B.5 C.
13


18 D.
36
18
<b>Câu 4: </b><i>(1,0 điểm)</i>. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>. dm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790


<b>II. PhÇn tự luận </b><i>(6điểm)</i>
<b>Câu1: (</b><i>2điểm</i> ) : Tính :


a, 2


5 +
5
12


= ...
b, 2


3 -
3
8


= ...
c, 3


7 x
4
9


= ...
d, 11


10 -
2
5 :


2
3



= ...
<b>Câu 2: (</b><i>1điểm</i> ) Điền đấu >, <, =


a, 7


12 ...
7


13 b,
10
18 ...


11


18 c,
5
8 ...


10


16 d,
1 ... 70


71


<b>Câu 3: </b><i>( 1 điểm)</i>


Một miếng kính hình thoi có độ dài các đờng chéo là 16 cm và 10 cm. Tính diện tích
miếng kính đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...Câu 4:
<i>(2điểm)</i>. Hai cửa hàng bán đợc 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán đợc, biết rằng
số gạo cửa hàng thứ nhất bán đợc bằng 3


4 s go bỏn c ca ca hng th hai.
















...


...


<b>Đáp án và biểu chấm môn toán</b>
<b> Năm học :2014 </b><b> 2015</b>



<b>A. Phn trắc nghiệm (</b><i>4điểm</i>)<i> Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.</i>
<b>Câu 1. Khoanh vào B.</b>


<b>C©u 2. Khoanh vào D.</b>
<b>Câu 3. Khoanh vào A.</b>
<b>Câu 4. Khoanh vào B.</b>
<b>B. Phần tù ln </b><i>(6 ®iĨm )</i>


<b>Câu 1: (</b><i>2điểm</i> ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a, 49


60 ; b,
7


24 ; c,
12


63 d,
5
10
<i>( HS có thể rút gọn kết quả )</i>
<b>Câu 2: </b><i>(1 điểm ). </i>Điền đúng dấu mỗi phép tính cho 0,25 điểm
a, 7


12 >
7


13 b,
10


18 <


11


18 c,
5
8 =


10


16
d, 1 > 70


71


<b>Câu 3: </b><i>( 1 điểm)</i> Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.
Diện tích miếng kính là: (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) <i>(0,25 điểm)</i>
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán đợc: 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) <i>(0,5 điểm)</i>


Số gạo cửa hàng thứ hai bán đợc: 665 - 285 = 380 (tấn) <i>(0,5 điểm)</i>
Đáp số : 285 tấn ; 380 tấn. <i>(0,25 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC</b>



<b> M«n : Tốn - Lớp 4</b> - <b>Năm học: 2014 </b><b> 2015</b>


Họ và tên: ………Lớp:4……
Thời gian: 40 phút <i>(không kể thời gian giao nhận )</i>


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm. </b><i>(4 điểm)</i>


<i><b>Khoanh vo ch cỏi tr</b><b></b><b>c ý ỳng trong mi cõu sau:</b></i>


<b>Câu1: </b><i>(1,0 điểm)</i>. Phân số 18


54 rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 1


3 B.
9


27 C.
3


9 D.
2
6
<b>Câu2: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Phép trõ </b> 9


18 -
4


18 cã kÕt qu¶ lµ:
A. 5



18 B.5 C.
13


18 D.
36
18
<b>Câu 3: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm là</b>


3
7 =


3<i>X</i>. .. .
7<i>X</i>. .. . . =


21
49


A. 6 B. 7 C.8 D. 9


<b>Câu 4: </b><i>(1,0 điểm)</i>. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>. dm</sub>2<sub> là:</sub>
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790


<b>II.</b> <b>Phần tự luận </b><i>(6điểm)</i>


<b>Câu 1</b><i><b>(2 điểm)</b></i><b>. </b>
a. 1


2 +
1


3


=………...



b, 4


5 -
2
3


=...
c. 5


7 :
8
3


=………
d. 2


9 x 5 =


………...


<b>Câu 2</b><i><b>(1điểm)</b></i><b>. Tìm x. </b>


a )

x

: 11 = 25 b

<b>) </b>

846 : x = 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 3</b><i><b>(2®iĨm)</b></i><b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng </b> <sub>3</sub>2



chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2<sub> thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa</sub>


ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?


<b>Bài giải</b> ……….


………
………
………
………
………


………


..………..……….
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 4</b><i><b>(1 điểm)</b></i><b>: Tớnh din tớch hỡnh thoi,bit:</b>


a, di đường chéo là: 5dm và 20 dm;
b, độ dài các đường chéo là: 4m và 15 dm.


<b> Bài giải </b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đáp án và biểu chấm môn toán</b>
<b> Năm học :2014 </b><b> 2015</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1. Khoanh vào A.</b>
<b>Câu 2. Khoanh vào A.</b>
<b>Câu 3. Khoanh vào B.</b>
<b>Câu 4. Khoanh vào B.</b>
<b>B. Phần tự luận </b><i>(6 ®iĨm )</i>


<b>Câu 1: (</b><i>2điểm</i> ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a, 5


6 ; b,
2


15 ; c,
2



5 d,
10


9
<i>( HS cã thĨ rót gän kÕt qu¶ )</i>


<b>Câu 2: </b><i>(1 điểm ). </i>Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Kết quả: a, 11


4 b,
5


6 c,
17


4 d,
15


2
<b>C©u 3: </b><i>( 2 ®iĨm)</i>


Chiều rộng thửa ruộng là: 120 x <sub>3</sub>2 = 80( m ) <i> (0,5 ®iĨm)</i>
Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2 <sub>) </sub><i><sub>(0,5 ®iĨm)</sub></i>


Trên thửa ruộng đó người ta thu được số thóc là: 9600: 100 x 60 = 5760 ( kg ) <i>(0,5®)</i>
Đáp số: 5760 kg <i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 4: </b><i>( 1 điểm)</i>


a, Din tớch hình thoi là: 5<i>X</i><sub>2</sub>20 <b>= 50(dm</b>2<sub>) </sub><i><sub>(0,25 ®iĨm)</sub></i>
<b> b, Đổi 4m = 40dm </b><i>(0,25 ®iĨm)</i>


Diện tích hình thoi là: 40<i>X</i><sub>2</sub>15 = 300(dm2<sub>) </sub><i><sub> (0,25 ®iĨm)</sub></i>
Đáp số: a, 50 dm2


<sub>b, 300 dm</sub>2


<i>(0,25 ®iĨm)</i>


<b>ĐỀ 3 Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC</b>


<b> M«n : Tốn - Lớp 4</b> - <b>Năm học: 2014 </b><b> 2015</b>


Họ và tên: ………Lớp:4……
Thời gian: 40 phút <i>(không kể thời gian giao nhn )</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm. </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh vo ch cái tr</b><b>ư</b><b>ớc ý đúng trong mỗi câu sau:</b></i>


<b>C©u 1: a.</b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
3


7 =


3<i>X</i>. .. .
7<i>X</i>. .. . . =


21
49


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.<i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>. Phân số </b> 18



54 rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 1


3 B.
9


27 C.
3


9 D.
2
6


<b>C©u 2: a. </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>. Trong các phân số sau phân số nµo lín nhÊt?</b>
A. 99


100 B.
99


99 C.


99


98 D.
99
90
<b>b.</b><i><b> (0,5 ®iĨm)</b></i>Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:



A. 80000, B. 8000 , C. 800, D. 8
<b>Câu 3</b><i><b>: (1 ®iĨm)</b></i><b>. PhÐp trõ </b> <sub>18</sub>9 - <sub>18</sub>4 có kết quả là:


A. 5


18 B.5 C.
13


18 D.
36
18
<b>Câu 4: a. </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m</b>2<sub> 9dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 379 B. 37009 C. 3709 D. 3790


<b>b. </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:


A. Thế kỉ XX B.ThÕ kØ XIX C. Thế kỉ XVIII
<b>II. Phần tự luận </b><i><b>(7điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b><i><b>(2 điểm)</b></i><b>. </b>
a. 7


15 +
4


5 =………..



b. 5



7 :
8


3 =……….


c. 3
7 x


5
2 -


5


14 = ………..




<b>Câu 2</b><i><b>(1điểm)</b></i><b>. Tìm x. </b>


a )

1890 : x = 35

b)

3<sub>7</sub>:<i>x</i>=1


4


……… ……….
……… ………..
.. ..


<b>Câu 3 </b><i><b>(2điểm)</b></i><b>. Lớp 4A và lớp 4B thu góp đợc 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp đ ợc số </b>



giấy vơn b»ng 3


4 sè giÊy vơn cđa líp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp đ ợc bao nhiêu
kilôgam giấy vụn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4</b><i><b>(1 điểm)</b></i><b>: Tớnh din tích hình thoi,biết:</b>


a, Độ dài đường chéo là: 5dm và 20 dm;
b, độ dài các đường chéo là: 4m và 15 dm.


………
………
………
………
………
………
……….


<b>HƯớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>
<b>Mơn: tốn - LớP 4 - Năm học 2014 - 2015</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm. </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


Mỗi câu 0,5 ®iĨm


<b>C©u 1: a.</b><i><b>(0,5 ®iĨm)</b></i>. ý B
<b>b. </b><i><b>(0,5 ®iĨm)</b></i>. ý A


<b>C©u 2: a.</b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>. ý D
<b>b. </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>. ý A



<b>Câu 3: ý A</b>


<b>Câu 4: a.</b><i><b>(0,5 ®iĨm) </b></i>.ý c
<b>b. </b><i><b>(0,5 ®iĨm)</b></i>. ý B


<b>II. Phần tự luận </b><i><b>(7điểm)</b></i>


<b>Cõu 1</b><i><b>(3 im)</b></i><b>. A v b à</b> Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm. <b>C</b>. 1 đ


<b>a. </b> 7


15 +
4
5 =


7
15 +


12
15 =


19


15 b.
5
7 :


8
3 =



5
7 x


3
8 =


15


56
<b>c. </b> 3


7 x
5
2 -


5
14 =


15
14 -


5
14 =


5
7
<b>Câu 2</b><i><b>(1điểm)</b></i><b>. Tìm x. </b>


a)

<i>x</i>

= 1890: 35 (<i>0,25®iĨm</i>) b) 3<sub>7</sub>:<i>x</i>=1

4


<i>x</i>

= 54 (<i>0,25®iĨm</i>) x = 3<sub>7</sub>:1<sub>4</sub> (<i>0,25®iĨm</i>)

<i> </i>

x = 12<sub>7</sub> (<i>0,25điểm</i>)
<b>Câu 3 </b><i><b>(2 điểm)</b></i><b>. HS có thể làm nh sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? kg


Líp 4A: . . <b>. .</b>


98 kg <i>(0,25 ®iĨm)</i>
Líp 4B: <b>.</b> <b>.</b> <b>.</b> <b>. .</b>


? kg


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) <i>(0,5 điểm)</i>
Số giấy vụn lớp 4A thu góp đợc là:


(98 : 7) x 4 = 56 (kg) <i>(0,5 điểm)</i>
Số giấy vụn lớp 4B thu góp đợc là:


(98 : 7) x 3 = 42 (kg) <i>(0,5 điểm)</i>
Đáp số: Lớp 4A: 56 kg


Líp 4B : 42 <i>kg (0,25 điểm)</i>


(HS có thể giải theo những cách khác nhau nhng câu lời giải phải lôgic, hợp lí.)
<b> Câu 4</b><i><b>(1 ®iĨm)</b></i><b>.</b>



a, Diện tích hình thoi là: 5<i>X</i><sub>2</sub>20 <b>= 50(dm</b>2<sub>) </sub><i><sub>(0,25 ®iÓm)</sub></i>
<b> b, Đổi 4m = 40dm </b><i>(0,25 ®iĨm)</i>


Diện tích hình thoi là: 40<i>X</i><sub>2</sub>15 = 300(dm2<sub>) </sub><i><sub> (0,25 ®iÓm)</sub></i>
<b>Đáp số:</b> a, 50 dm2


<sub>b, 300 dm</sub>2


<i>(0,25 ®iĨm)</i>
<b>BÀI KHẢO SÁT CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC: 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 4 </b>( Thời gian làm bài: 40 phút )


Họ và tên ... Lớp 4...


<b>Bài 1: (1đ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống</b>


Viết số Đọc số


30 845


Sáu trăm mười lăm nghìn khơng trăm bảy mươi tám
420 305


Bảy trăm linh năm nghìn hai trăm


<b>Bài 2: (1đ) </b>Trong các phân số:
9
10<sub>; </sub>



1
4<sub>; </sub>


3


10<sub> phân số nào bé nhất.</sub>


……….


<b>Bài 3: (1đ) </b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:


A. 40000 B. 40 C. 40853 D. 4


<b>Bài 4: (1đ) </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm


1


4<sub> giờ = </sub>………phút 2 kg 56g = ………..g


35km = ………m 7km2 = ………m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a, 6 397+ 2 785 b, 29 042 – 5 987 c, 2 057 13 d, 2484 : 23
………...………
………...………
………...……….………


<b>Bài 6</b>: <b>(1đ) </b>Tìm <i>x </i>biết



a) <i>x</i> - 3<sub>2</sub> = 4<sub>5</sub> b) 3<sub>5</sub> x <i>x</i> = 4<sub>7</sub>
……… ………
……… ………
<b> </b>……… ………
<b>Bài 7: (1đ) </b>Giải bài tốn:


Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Tính diện tích
miếng kính đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TOÁN 4</b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>điểm</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Bài 1</b>:
1<i>,</i>0
<i>điểm</i>


Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm 0,25


615 078 0,25


Bốn trăm hai mươi nghìn ba trăm linh năm 0,25


705 200 0,25


<b>Bài 2:</b>
1<i>,</i>0



<i>điểm</i> Phân số bé nhất là:
1


4<sub>; </sub> 1,0


<b>Bài 3</b>
1,0
<i>điểm</i>


Khoanh vào A <sub>1,0</sub>


<b>Bài 4:</b>
1,0
<i>điểm</i>


1


4<sub> giờ = 15 phút 2 kg 56g = 2056 g</sub>
35km = 35000 m 7km2<sub> = 7000000m</sub>2


1,0 Đúng mỗi bài
cho 0,25đ
<b>Bài 5:</b>


2,0
<i>điểm</i>


a/ 9182 b/ 23055 c/ 26741 d/ 108 2,0 Đặt tính đúng
nhưng tính sai
khơng cho điểm



<b>Bài 6: </b>
1,0
<i>điểm</i>


a) <i>x</i> - 3<sub>2</sub> = 4<sub>5</sub>


<i>x</i> = 4<sub>5</sub> +
3


2


<i>x</i> = 23<sub>10</sub>


b) 3<sub>5</sub> x <i>x</i> = 4<sub>7</sub>
<i>x</i> = 4<sub>7</sub> : 3<sub>5</sub>
<i>x</i> = 20<sub>21</sub>


1,0


Đúng mỗi bài
cho 0,5đ


<b>Bài 7:</b>
1,0
<i>điểm</i>


Diện tích tấm kính là: 14 x 10 : 2 = 70 cm2


Đáp số: 70 cm2



1,0


<b>Bài 8:</b>
2,0
<i>điểm</i>


Bài giải : Theo bài ra ta có sơ đồ


Cam : 280quả
Quýt:


Tổng số phần bàng nhau: 2 + 5 = 7 ( phần)
Số quả cam là: 280 : 7 x 2 = 80 ( quả)


Số quả quýt là : 280 – 80 = 200( quả)


Đáp số : Cam 80 quả; Quýt 200 quả


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC</b>


<b> M«n : Tiếng vit - Lớp 4</b> - <b>Năm học: 2014 </b>–<b> 2015</b>


Họ và tên: ………Lớp:4……
Thời gian: 40 phút <i>(không kể thời gian giao nhận đề)</i>


<b>A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt</b>
Cho v n b n sau:ă ả



<b>Hoa học trị</b>


1. Phượng khơng phải là một đóa, khơng phải vài cành; phượng đây là cả một loạt,
cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của xã hội thắm
tươi ; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán lớn xịe ra
như mn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.


2. Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh . vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi
niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh
um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại , còn e ấp, dần dần xịe
ra cho gió đưa đẩy. lịng cậu học trò phơi phới làm sao ! cậu chăm lo học hành, rồi
lâu cũng vô tâm quên mất màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành
cây báo một tin thắm: Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trị ngạc
nhên trơng lên: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy ?


3. Bình minh của hoa phượng là một màu đỏ cịn non, nếu có mưa, lại càng tươi
dịu. Ngày xuân dần hết số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hòa nhịp với mặt
trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi ! Khắp thành phố bỗng
rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.


<i>Theo</i> Xuân Diệu
<b>I/ PHẦ N ĐỌ C </b>


Đọc thành tiếng (1 đ): Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản.
Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút)


<b>Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:</b>
<b>1. (0.5 đ) Nội dung của các đoạn văn trên là gì?</b>



A. Tả vẻ đẹp của hoa phượng.
B. Tả hoa phượng vào mùa hè.
C. Tả hoa phượng vào mùa xuân.


<b>2. (0.5 đ) Mùa xuân, "lá phượng" được tác giả so sánh với gì?</b>


A.Lá me. B. Lá me non. C. Lá khoai non.
<b>3. (0.5 đ) Đoạn 2 có mấy câu so sánh?</b>


A. 1 câu B. 2 câu C. 3 câu
<b>4. Em hãy đặt một câu ngồi bài tả hoa phượng có dùng hình ảnh so sánh?</b>


……….………


……….………



<b> 5. Dịng nào chỉ tồn từ láy ?</b>


A. Căm căm, run run, lập cập, nghiêng nghiêng.
B. Rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Bạn đang làm gì vậy? B. Nhanh lên nào! C. Cậu bé vừa đi vừa huýt sỏo.
<b>7. Theo em thám hiểm là gì?</b>


A. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở
B. Đi chơi xa để xem phong cảnh


C. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm


<b>8. Vit vo ch trng b phận chủ ngữ trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Ai</b></i><b> để hoàn thành câu sau:</b>
...giảng bài rất hay.



II/ PHẦN VIẾT


<b>Kiểm tra kĩ năng viết chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút)</b>


<b>Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh chép đoạn 2 bài: Đường đi Sa Pa (Trang 102- 103 SGK </b>
Tiếng Việt 4 Tập 2). <i> </i>


.……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….



……….………



<b>Tập làm văn: ( 3đ)</b>


<b>Đề bài</b>: Hãy viết một bài văn tả một đồ dùng học tập của em mà em yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN Đ</b>Á<b>NH GI CHO </b>Á <b>ĐIỂM</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>–<b> TV LỚP 4</b>
I/ PH Ầ N ĐỌ C


<i><b>1- </b><b>Đọ</b><b>c th nh ti</b><b>à</b></i> <i><b>ế</b><b>ng: 1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>



- HS đọc một đoạn văn


- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+Đọc đúng tiếng, đúng từ


+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
+Tốc độ đọc đạt yêu cầu


- Nếu học sinh không đạt được đủ các yêu cầu trên thì tùy vào mức độ đạt mà GV
cho điểm thích hợp (Tránh cho điểm 0)


<i><b>2- Đọc – Hiểu:</b></i>


Đánh dấu đúng theo đáp án sau ghi 0.5 điểm cho một câu


Câu 1 2 3 4 5 6 7


Khoanh tròn A B A A B C


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5


<b>Câu 4: </b>Học sinh có thể đặt câu: Hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa.
<b>Câu 8: </b>học sinh có thể đặt câu: Cô giáo giảng bài rất hay.


II/ PHẦN VIẾT


<i><b>1- Chính tả:(2 điểm)</b></i>


-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 2đ


- Sai 2 lỗi chính tả trong bài viết( Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định): trừ 0,25 đ.


- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn,…trừ 0.25 điểm tồn bài.


<i><b>2- T</b><b>ậ</b><b>p l m v</b><b>à</b></i> <i><b>ă</b><b>n (3 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


+ Bố cục đầy đủ 3 phần của bài văn tả đồ vật: 1đ.
+ Giới thiệu được đồ vật đúng yêu cầu. 0,5đ


+ Miêu tả đợc cơ bản bao quát của vt. 1,0
+ T¶ ®ưỵc bé phËn cđa đồ vật. 0,5đ


+ Biết chọn lựa hình ảnh tiêu biểu, câu văn trôi chảy, mạch lạc, sắp xếp hợp lí, logic .
0,5 ®


</div>

<!--links-->

×