Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

CAC CAU HOI ON THI LY THUYET GIAO VIEN DAY GIOI CAPTHCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.29 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đáp án các câu hỏi ôn thi GVDG cấp Thị xã năm 2011 - 2012</b>


<b>CÁC CÂU HỎI ÔN THI LÝ THUYẾT GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THCS</b>
<b>Câu 1. Điều nào dưới đây là đúng nhất ?</b>


<b>A. Cá nhân và tập thể khơng đăng kí thi đua sẽ không được xem xét, công nhận các danh hiệu thi đua.</b>
<b>B. Điều kiện để công nhận danh hiệu </b><i>Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở</i> là trong đợt xét thi đua người đó chỉ cần
đạt danh hiệu <i>Lao động tiên tiến</i>.


<b>C. Danh hiệu </b><i>Chiến sĩ thi đua cơ sở</i> được xét tặng cho cá nhân chỉ cần có sáng kiến cải tiến kĩ thuật hoặc
đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng ở quy mơ tồn huyện trở lên.


<b>D. Mỗi năm giáo viên được xếp loại thi đua vào cuối mỗi quý.</b>


<b>Câu 2. Theo Điều lệ trường THCS, THPT và trường nhiều cấp học (hiện hành), tổ chuyên môn của</b>
trường khơng có nhiệm vụ nào dưới đây ?


<b>A. Hướng dẫn, xây dựng phân phối chương trình mơn học của Bộ GD&ĐT.</b>
<b>B. Khen thưởng, kỉ luật giáo viên.</b>


<b>C. Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ.</b>


<b>D. Tham gia đánh giá xếp loại các thành viên của tổ theo các quy định của Bộ GD&ĐT.</b>


<b>Câu 3. Điều 28, Luật Giáo dục năm 2009 quy định về đổi mới phương pháp giáo dục phổ thông :</b><i>"Phương</i>
<i>pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh ; phù hợp với</i>
<i>đặc điểm của từng lớp học, môn học ; bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc theo nhóm ; rèn</i>
<i>luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn ; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập</i>
<i>cho học sinh".</i> Hướng nào dưới đây chi phối 3 hướng còn lại ?


<b>A. Bồi dưỡng phương pháp tự học (dạy cho HS cách học).</b>



<b>B. Phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của HS (HS </b><i>làm việc</i> nhiều hơn, <i>suy nghĩ</i>nhiều
hơn, <i>thảo luận</i> nhiều hơn, <i>nhìn</i> và <i>nghe</i> nhiều hơn).


<b>C. Tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho HS.</b>


<b>D. Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn (rèn luyện kĩ năng ứng xử với môi trường, biết cách</b>
giải quyết các vấn đề được đặt ra trong thực tiễn cuộc sống).


<b>Câu 4. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. chỉ được sử dụng một lần trong một tiết dạy.</b>


<b>C. được nâng cao hiệu quả rất nhiều nếu nó xuất hiện đúng lúc nội dung và phương pháp dạy học cần đến</b>
nó.


<b>D. được nâng cao hiệu quả rất nhiều nếu một phương tiện sử dụng nhiều lần trong một tiết học.</b>


<b>Câu 5. Theo Quyết định 40/2006/BGD&ĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT về kiểm tra, đánh giá học sinh</b>
THCS và THPT thì phương án nào dưới đây là đúng ?


<b>A. Điểm kiểm tra các loại chủ đề tự chọn của mơn học nào thì tham gia tính điểm trung bình của mơn học</b>
đó.


<b>B. Mơn học tự chọn có tổ chức kiểm tra đánh giá nhưng khơng tính điểm trung bình các mơn học.</b>


<b>C. Các loại chủ đề tự chọn của mơn nào thì kiểm tra và cho điểm một cột điểm riêng trong sổ gọi tên ghi</b>
điểm.


<b>D. Chủ đề tự chọn có tổ chức kiểm tra đánh giá nhưng khơng tính điểm trung bình các mơn học.</b>



<b>Câu 6. Theo Quyết định 40/2006/BGD&ĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT về kiểm tra, đánh giá học sinh</b>
THCS và THPT thì phương án nào dưới đây không phù hợp ?


<b>A. Điểm của bài kiểm tra 15 phút theo hình thức </b><i>trắc nghiệm tự luận</i> được cho điểm số nguyên (ví dụ 7,25
làm tròn thành 7 điểm).


<b>B. Điểm của bài kiểm tra 15 phút theo hình thức trắc nghiệm tự luận được làm trịn đến 0,5 điểm (ví</b>
<b>dụ 7,25 làm tròn thành 7,5 điểm).</b>


<b>C. Điểm của bài kiểm tra 15 phút theo hình thức </b><i>trắc nghiệm khách quan</i> được lấy đến một chữ số thập
phân sau khi đã làm tròn số (ví dụ 7,25 làm trịn thành 7,3 điểm).


<b>D. Điểm của bài kiểm tra 1 tiết được lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số (ví dụ 5,25 làm</b>
trịn thành 5,3 điểm).


<b>Câu 7. Chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông </b><i>ban hành kèm theo Thông tư số <b>28</b> /2009/TT-BGDĐT</i>
<i>ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo</i> không áp dụng đối với giáo viên
<b>A. giảng dạy theo chế độ thỉnh giảng tại các cơ sở giáo dục phổ thông.</b>


<b>B. trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục phổ thông.</b>
<b>C. làm công tác quản lí ở các trường tiểu học.</b>


<b>D. làm cơng tác quản lí ở các trường chuyên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 35 tuần. B.42 tuần. C. 37 tuần. D. 40 tuần.</b>


<b>Câu 9. Thời gian dành cho học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ đối với giáo viên trung học trong năm học</b>


<b>A. 74 tiết. B. 72 tiết. C. 3 tuần. D. 18 tiết.</b>



<b>Câu 10. Theo Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT, thời gian nghỉ hằng năm của giáo viên gồm:</b>
<b>A. nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kì và các ngày nghỉ khác.</b>


<b>B. nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch và các ngày nghỉ khác.</b>


<b>C.nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ ngày 01/01, 10/3 âm lịch, 30/4, 01/5, 02/9.</b>


<b>D. nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ các ngày 01/01, 10/3 âm lịch, 30/4, 01/5, 02/9, 20/11.</b>
<b>Câu 11. Thời gian nghỉ hè của giáo viên thay cho nghỉ phép hằng năm là</b>


<b>A. 02 tháng, được hưởng nguyên lương và các phụ cấp (nếu có).</b>
<b>B. ít hơn 02 tháng, được hưởng nguyên lương và các phụ cấp (nếu có).</b>
<b>C. 15 ngày, được hưởng nguyên lương và các phụ cấp (nếu có).</b>
<b>D. 03 tháng, được hưởng nguyên lương và các phụ cấp (nếu có).</b>


<b>Câu 12. Định mức tiết dạy trong mỗi tuần đối với giáo viên THCS và THPT lần lượt là</b>


<b>A. 20 tiết và 18 tiết. B.19 tiết và 17 tiết. C. 18 tiết và 17 tiết. D. 15 tiết và 13 tiết.</b>
<b>Câu 13. Một HS 3 lần sửa chữa sổ trực cờ đỏ để tăng điểm thi đua của lớp mình lên. GV tổng phụ trách</b>
biết được, báo với GV chủ nhiệm. GVCN tổ chức họp lớp kiểm điểm nhưng HS này vẫn khơng nhận khuyết
điểm. Cách xử lí tình huống nào dưới đây là sai ?


<b>A. GVCN thông báo với phụ huynh và báo cáo với hiệu trưởng để xin hướng giải quyết.</b>
<b>B. GVCN xếp loại hạnh kiểm cuối học kì 1 của HS này là yếu.</b>


<b>C. GVCN mời phụ huynh HS đến để phối hợp giáo dục.</b>


<b>D. GVCN sau 3 lần yêu cầu HS viết bản kiểm điểm nhưng HS này vẫn không nhận khuyết điểm nên đã viết</b>
giấy thông báo với phụ huynh buộc HS nghỉ học 4 ngày để suy nghĩ, hối cải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 21 tiết và 17 tiết. B. 15 tiết và 12 tiết. C. 17 tiết và 15 tiết. D. 15 tiết và 13 tiết.</b>
<b>Câu 15. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng I</b>


<b>A. dạy 8 tiết một tuần. B. dạy 0 tiết một tuần. C. dạy 4 tiết một tuần. D.dạy 2 tiết một tuần.</b>
<b>Câu 16. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng II</b>


<b>A. dạy 2/3 định mức tiết dạy một tuần. B. dạy 1/2 định mức tiết dạy một tuần.</b>
<b>C.dạy 1/3 định mức tiết dạy một tuần. D. dạy 1/4 định mức tiết dạy một tuần.</b>


<b>Câu 17. Người Ấn Độ đã tổng kết quá trình dạy học bằng một câu thành ngữ khá quen thuộc về phương</b>
pháp dạy học, thầy (cô) hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống của câu thành ngữ :


<i>"Tơi nghe - tơi (1)..., tơi nhìn - tôi (2)..., tôi làm - tôi (3)..."</i>


<b>A. (1) nhớ / (2) quên / (3) hiểu B. (1) hiểu / (2) quên / (3) nhớ</b>
<b>C. (1) quên / (2) hiểu / (3) nhớ D. (1) quên / (2) nhớ / (3) hiểu</b>


<b>Câu 18. Điều lệ trường THCS, THPT và trường nhiều cấp học (hiện hành) quy định định kì sinh hoạt của tổ</b>
chun mơn như thế nào ?


<b>A. Mỗi tháng hai lần. B. Mỗi học kì 2 lần. C. Mỗi tuần một lần D. Hai tuần một lần.</b>
<b>Câu 19. Khi xác định các yêu cầu cần đạt của mỗi bài dạy, giáo viên căn cứ vào</b>


<b>A. tài liệu hướng dẫn thực hiện theo chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học. B. sách giáo khoa.</b>
<b>C. sách giáo viên. D. sách giáo khoa và sách giáo viên.</b>


<b>Câu 20. Thông tư 12 /2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT về Ban hành Quy định</b>
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở quy định <i>"Hằng năm,khi các cơ quan</i>
<i>cấp trên tổ chức, nhà trường có giáo viên tham gia thi giáo viên giỏi cấp huyện, quận, thị xã hoặc thành phố</i>


<i>trực thuộc tỉnh trở lên; trong 04 năm liên tiếp tính từ năm được đánh giá trở về trước, có ít nhất ... giáo</i>
<i>viên trong tổng số giáo viên của nhà trường đạt tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi từ cấp huyện trở lên và khơng</i>
<i>có giáo viên xếp loại yếu theo Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên”.</i>


Điền tỉ lệ thích hợp vào chỗ trống.


<b>A. 25% B. 30% C. 35% D. 20%</b>


<b>Câu 21. Theo Điều lệ trường THCS, THPT và trường nhiều cấp học (hiện hành), phương án nào dưới đây</b>
là SAI?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Giáo viên chủ nhiệm được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình.</b>
<b>C. Giáo viên chủ nhiệm được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 4 ngày.</b>
<b>D. Giáo viên bộ môn được phối hợp với Đội TNTP Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh.</b>


<b>Câu 22. Theo Điều 16, Điều lệ trường trung học hiện hành, các đối tượng nào dưới đây đềukhông thuộc</b>
biên chế tổ chuyên môn ? Chọn phương án đúng nhất.


<b>A. Nhân viên văn phòng; nhân viên y tế.</b>


<b>B. Giáo viên; viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.</b>


<b>C. Hiệu trưởng; các phó hiệu trưởng; giáo viên; viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.</b>
<b>D. Hiệu trưởng; các phó hiệu trưởng; nhân viên văn phòng; nhân viên y tế.</b>


<b>Câu 23. Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, phương án nào sau đây</b>
là đúng ?


<b>A. Bài soạn của giáo viên </b><i>không</i> được xem là minh chứng.



<b>B. Khi đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp điều cần thiết và hết sức quan trọng là phải căn cứ vào</b>
các minh chứng.


<b>C. Đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp </b><i>khơng</i> được lượng hóa bằng điểm số cụ thể.
<b>D. Hằng năm, vào cuối mỗi học kì, hiệu trưởng tổ chức đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp.</b>
<b>Câu 24. Ý kiến nào đúng ?</b>


A. Trong thời đại công nghệ thông tin bùng nổ, các loại phương tiện dạy học đơn giản, rẻ tiền khơng cịn
phù hợp


B. Giáo viên cần tích cực nghiên cứu, khai thác và tạo ra những dụng cụ thí nghiệm, phương tiện dạy học
đơn giản, rẻ tiền để phục vụ việc dạy học của mình và của đồng nghiệp


C. Bộ đồ dùng, thiết bị dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo do nhiều công ty (chuyên nghiệp) sản xuất
ngày càng có nhiều ưu điểm lớn, đầy đủ, các đồ dùng dạy học đơn giản rẻ tiền dần sẽ biến mất


D. Giáo viên chỉ nên chuyên tâm vào việc khai thác hết tính năng của bộ đồ dùng đã được Bộ GD&ĐT ban
hành và tích cực ứng dụng công nghệ thông tin chứ không nên mất thời gian vào việc nghĩ ra các đồ dùng
dạy học đơn giản, rẻ tiền


<b>Câu 25. Ở trang chủ của website Phịng GD&ĐT Hương Thủy khơng có mục nào dưới đây ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26. Khi học sinh đang xem phim (có âm thanh) hoặc các chương trình truyền hình dạy học. Điều nào</b>
dưới đây đúng :


A. Giáo viên đưa ra câu hỏi, lời bình luận về nội dung hình ảnh, phim


B. Giáo viên đưa lên bảng những thuật ngữ riêng, ghi chú những yếu tố quan trọng của đoạn phim
C. Giáo viên đưa ra những ví dụ minh họa, giải thích các tình huống có trong phim



D. Giáo viên để cho học sinh xem phim một các tự nhiên, khơng bình luận, khơng phân tích thêm
<b>Câu 27. Chọn phương án đúng :</b>


A. Phương tiện dạy học phải luôn đặt trên bàn học sinh để học sinh tự tay sử dụng
B. Một phương tiện dạy học chỉ được sử dụng một lần trong một tiết dạy


C. Phương tiện dạy học được nâng cao hiệu quả rất nhiều nếu nó xuất hiện đúng vào lúc nội dung và
phương pháp dạy học cần đến nó


D. Nên cho học sinh xem nhiều đoạn phim video dạy học trong một tiết học
<b>Câu 28. Chọn phương án đúng :</b>


A. Bài giảng điện tử khác với giáo án điện tử B. Sách giáo khoa điện tử là bài giảng điện tử
C. Sách giáo khoa điện tử là giáo án điện tử D. Bài giảng điện tử thay thế cho tất cả các
phương tiện dạy học khác


<b>Câu 29. Ba nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học (nguyên tắc 3Đ) là :</b>


A. Đúng lúc, đúng chỗ, đủ cường độ B. Đúng chỗ, đúng lúc, đúng vùng (miền)
C. Đúng người, đúng chỗ, đúng lúc D. Đúng cường độ, đúng vùng (miền), đúng lớp.
<b>Câu 30. Chọn phương án đúng :</b>


A. Việc giới thiệu phương tiện dạy học trên lớp là phải tìm vị trí lắp đặt sao cho toàn lớp quan sát rõ ràng.
B. Các phương tiện dạy học phải bố trí ở những nơi đảm bảo tuyệt đối an toàn.


C. Các phương tiện dạy học phải luôn đặt trên bàn học sinh để học sinh tự tay sử dụng.
D. Câu A, B đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Sử dụng video không quá 3 - 4 lần trong một tuần và kéo dài không quá 20 - 25 phút trong một buổi dạy
B. Sử dụng video bất cứ lúc nào trong tuần, trong buổi học



C. Sử dụng lặp đi lặp lại một loại phương tiện nghe nhìn nhiều lần trong một tiết dạy sẽ làm tăng hiệu quả
sử dụng phương tiện vì giáo viên thao tác thành thạo (có kĩ năng, kĩ xảo)


D. Câu A và C đúng


<b>Câu 32. Theo những vấn đề lớn đã được khẳng định ở quy mô quốc tế, cấp độ để xếp loại giáo viên giỏi là :</b>
A. Thầy đọc, trò chép


B. Thầy biết tổ chức cho học sinh hoạt động


C. Thầy biết làm cho học sinh động não, phát triển tư duy học sinh
D. Thầy giảng, trò tự tiếp thu


<b>Câu 33. Điều kiện thành cơng của q trình giáo dục là :</b>
A. Có chương trình giáo dục tốt


B. Có giáo viên dạy tốt chương trình


C. Có học liệu và cơng nghệ dạy học phù hợp
D. Cả ba ý trên


<b>Câu 34. Khả năng của thiết bị dạy học là :</b>


A. Giúp quá trình nhận thức, rèn luyện kỹ năng bền vững, chính xác
B. Thay đổi tín hiệu, lời nói


C. Chỉ làm tăng năng suất lao động của học sinh và giáo viên
D. Chỉ làm thay đổi phong cách tư duy, hành động dạy và học
<b>Câu 35. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất ?</b>



A. Một thư mục có thể chứa nhiều thư mục khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Một thư mục có thể chứa hai thư mục có cùng tên miễn là khác nội dung.


<b>Câu 36. 00002Giả sử thầy (cô) đang làm việc với file giaoan.doc, muốn tạo một file mới tên</b>
làbaigiang.doc có cùng nội dung với file giaoan.doc thì phải :


A. Chọn menu File rồi chọn Save B. Chọn menu Edit và chọn Rename
C. Chọn menu File và chọn Edit D. Chọn menu File rồi chọn Save As...


<b>Câu 37. Để chèn một kí tự (ví dụ φ, Ω) vào văn bản đang soạn thảo trên nền Microsoft Word, thầy (cô) chọn</b>
phương án nào ?


A. Vào menu Insert rồi chọn Picture B. Vào menu Insert rồi chọn Symbol
C. Vào menu Insert rồi chọn String D. Vào menu Insert rồi chọn Objetc...


<b>Câu 38. Một GV vừa kiêm thư kí hội đồng trường, vừa kiêm trưởng ban thanh tra nhân dân của trường thì</b>
được giảm trừ bao nhiêu tiết định mức?


<b>A. 5 tiết dạy. B. 2 tiết dạy. C. 4 tiết dạy. D. 3 tiết dạy.</b>


<b>Câu 39. Định mức tiết dạy trong mỗi tuần đối với giáo viên trường, lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật ở</b>
cấp tiểu học và THCS lần lượt là


<b>A. 21 tiết và 17 tiết. B. 15 tiết và 12 tiết. C. 17 tiết và 15 tiết. D. 15 tiết và 13 tiết.</b>
<b>Câu 40. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng I</b>


<b>A. dạy 8 tiết một tuần. B. dạy 0 tiết một tuần.</b>
<b>C. dạy 4 tiết một tuần. D.dạy 2 tiết một tuần.</b>



<b>Câu 41. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng II</b>
<b>A. dạy 2/3 định mức tiết dạy một tuần. B. dạy 1/2 định mức tiết dạy một tuần.</b>


<b>C.dạy 1/3 định mức tiết dạy một tuần. D. dạy 1/4 định mức tiết dạy một tuần.</b>


<b>Câu 42. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng III</b>
<b>A. dạy 2/3 định mức tiết dạy một tuần. B.dạy 1/2 định mức tiết dạy một tuần.</b>


<b>C. dạy 1/3 định mức tiết dạy một tuần. D. dạy 3/4 định mức tiết dạy một tuần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 44. Giáo viên chủ nhiệm lớp ở cấp tiểu học, THCS, THPT được giảm số tiết mỗi tuần tương ứng là</b>
<b>A. 3; 3 và 3. B. 3; 4 và 4. C. 4; 6 và 6. D. 4; 4 và 4.</b>


<b>Câu 45. Giáo viên kiêm phụ trách phịng học bộ mơn được giảm</b>


</div>

<!--links-->

×