Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 45 PHUT 1 LOP 10 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

*** Đề kiểm tra:
<b>A) TNKQ: (3,5đ)</b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b>



2
1
( )


3 2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>. Tập xác định của hàm số là:</sub>
A.


3



<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i>


B.<i>D</i>

<i>x</i> <i>x</i>3,<i>x</i>2



C.


3, 2




<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


D.<i>D</i>

<i>x</i> <i>x</i>3,<i>x</i>2



<b>Câu 2: Cho hàm số </b>


  











2


1 khi 0
( )


khi 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


A.


(1) 1


<i>f</i>  <sub>B.</sub> <i>f</i>( 1) 1 <sub>C.</sub>


1 1


2 2


<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>D.</sub><i>f</i>

 

0 0


<b>Câu 3: Hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 <i>x</i>. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:


A.Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số B.Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số
C.Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số D.Điểm (4;18) thuộc đồ thị hàm số
<b>Câu 4: Phương trình </b>


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>có tập nghiệm là:</sub>



A.

1; 1

B.

 

1 C.

 

1 D.


<b>Câu 5: Hệ phương trình: </b>


2 1


3 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





  


 <sub> có nghiệm là:</sub>


A.(3;-2) B.(3;2) C.(-3;-2) D.(-3;2)


<b>Câu 6: Cho bất phương trình: </b>


1 1


2


2 <i>x</i> 2



<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


Khẳng định nào sau đây đúng?
Tập nghiệm của bất phương trình là:


A.<i>S</i>

2;

B.<i>S</i>

2;

C.<i>S</i>   

;2

D.<i>S</i>  

;2


<b>Câu 7: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = 3x</b>2<sub> – 2x + 1 là:</sub>


A.


1 2
;
3 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>B.</sub>


1 2


;


3 3


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>C.</sub>


1 2



;


3 3


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D.</sub>


1 2
;
3 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
 


<b>B)Tự luận: (6,5 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>


a)Giải phương trình: 2


2 1


2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> 



b)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
y = x2<sub> – 5x + 3</sub>


<b>Câu 2: Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m -5 = 0 (1)</sub>


a)Giải phương trình khi m = 7


b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu;


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<i><b>Trắc nghiệm: </b>(3,5</i>

<i> điểm):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B


Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C


Câu 7: D.


0,5 điểm/câu


<b> </b>


<b> II.Tự luận: (6,5điểm):</b>


<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>



a) 2


2 1


2 (1)


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> 


Điều kiện:
1


1
<i>x</i>
<i>x</i>









2


1(lo¹i)



(1) 2 3 0 <sub>3</sub>


(nhËn)
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


 


Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
3
2


<i>S</i><sub> </sub> 
 


b) Đỉnh


5 13
;



2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>
 


Do a =1>0 nên đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng
5


;
2


 
 
 


 <sub>và đồng biến trên khoảng </sub>


5
;
2


 

 
 <sub>.</sub>


<i>Bảng biến thiên:</i>


x



 <sub> </sub>


5


2<sub> </sub>
y <sub> </sub>





13
4




Đồ thị:


<i> y</i>
<i> </i>


<i> </i>


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> 0 5/2 x</i>
<i> </i>


<i> -13/4</i>


Vậy đồ thị của hàm số y = x2<sub> – 5x + 3 là một parabol có đỉnh</sub>


5 13
;


2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>, có bề lõm hướng lên trên và nhận đường thẳng</sub>


5
2


<i>x</i>


làm trục đối xứng.
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


<b>a)Khi m = 7, phương trình (1) trở thành: x</b>2<sub>- 3x +2 = 0 (2)</sub>


Phương trình (2) có dạng: a + b + c = 0 nên có hai nghiệm:
x1 = 1; x2 = 2



<b>b)Để phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:</b>




. 0 1. 5 0 5


<i>a c</i>  <i>m</i>   <i>m</i>


Vậy khi m < 5 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.


0,5 điểm


0,5 điểm


<b>*Ghi chú: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.</b>


</div>

<!--links-->

×