Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
*** Đề kiểm tra:
<b>A) TNKQ: (3,5đ)</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b>
2
1
( )
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Tập xác định của hàm số là:</sub>
A.
<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i>
B.<i>D</i>
C.
<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
D.<i>D</i>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b>
2
1 khi 0
( )
khi 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
(1) 1
<i>f</i> <sub>B.</sub> <i>f</i>( 1) 1 <sub>C.</sub>
1 1
2 2
<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>D.</sub><i>f</i>
<b>Câu 3: Hàm số </b> <i>f x</i>
A.Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số B.Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số
C.Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số D.Điểm (4;18) thuộc đồ thị hàm số
<b>Câu 4: Phương trình </b>
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>có tập nghiệm là:</sub>
A.
<b>Câu 5: Hệ phương trình: </b>
2 1
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> có nghiệm là:</sub>
A.(3;-2) B.(3;2) C.(-3;-2) D.(-3;2)
<b>Câu 6: Cho bất phương trình: </b>
1 1
2
2 <i>x</i> 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Khẳng định nào sau đây đúng?
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.<i>S</i>
A.
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>B.</sub>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>C.</sub>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>D.</sub>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>B)Tự luận: (6,5 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>
a)Giải phương trình: 2
2 1
2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
y = x2<sub> – 5x + 3</sub>
<b>Câu 2: Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m -5 = 0 (1)</sub>
a)Giải phương trình khi m = 7
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu;
<i><b>Trắc nghiệm: </b>(3,5</i>
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B
Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C
Câu 7: D.
0,5 điểm/câu
<b> </b>
<b> II.Tự luận: (6,5điểm):</b>
<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
a) 2
2 1
2 (1)
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1(lo¹i)
(1) 2 3 0 <sub>3</sub>
(nhËn)
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
3
2
<i>S</i><sub> </sub>
b) Đỉnh
5 13
;
2 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
Do a =1>0 nên đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng
5
;
2
<sub>và đồng biến trên khoảng </sub>
5
;
2
<sub>.</sub>
<i>Bảng biến thiên:</i>
x
<sub> </sub>
5
2<sub> </sub>
y <sub> </sub>
13
4
Đồ thị:
<i> y</i>
<i> </i>
<i> </i>
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<i> 0 5/2 x</i>
<i> </i>
<i> -13/4</i>
Vậy đồ thị của hàm số y = x2<sub> – 5x + 3 là một parabol có đỉnh</sub>
5 13
;
2 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, có bề lõm hướng lên trên và nhận đường thẳng</sub>
5
2
<i>x</i>
làm trục đối xứng.
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>
<b>a)Khi m = 7, phương trình (1) trở thành: x</b>2<sub>- 3x +2 = 0 (2)</sub>
Phương trình (2) có dạng: a + b + c = 0 nên có hai nghiệm:
x1 = 1; x2 = 2
<b>b)Để phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:</b>
. 0 1. 5 0 5
<i>a c</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy khi m < 5 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>*Ghi chú: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.</b>