Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Anh PT Quoc Hoc 08134

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>THỪA THIÊN HUẾ</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>


<b>Khóa ngày: 20.06.2008 </b>



<b>Môn : TIẾNG ANH </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>



<b>Mã đề thi 134</b>



<b>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...Chữ ký GT1: ...</b>


<b>Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>


The children have to come back before dark, ... ?


<b>A. </b>haven’t they <b>B. </b>have they <b>C. </b>don’t they <b>D. </b>do they


<b>Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ cịn lại.</b>


<b>A. </b>picnic <b>B. </b>parade <b>C. </b>blanket <b>D. </b>forecast


<b>Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
If the product were not safe, we ... it.


<b>A. </b>don’t sell <b>B. </b>sold <b>C. </b>would not sell <b>D. </b>will sell


<b>Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The people ...live next door to us are very nice.



<b>A. </b>which <b>B. </b>who <b>C. </b>whom <b>D. </b>whose


<b>Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Are you doing anything on Friday?” “...”


<b>A. </b>I agree. <b>B. </b>No problem. <b>C. </b>Not really. <b>D. </b>Why not?


<b>Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The new instructions are ... the old ones.


<b>A. </b>more difficult <b>B. </b>difficult as


<b>C. </b>difficult than <b>D. </b>more difficult than


<b>Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
If you want to learn something, you had better pay ... in class.


<b>A. </b>attention <b>B. </b>respect <b>C. </b>care <b>D. </b>notice


<b>Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Have you been in Tokyo long?” “...”


<b>A. </b>Yes, three years ago <b>B. </b>Yes, about three years


<b>C. </b>Yes, since three years <b>D. </b>Until the 30th<sub> of June</sub>


<b>Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The restaurant is open on weekends, ...not on holidays.



<b>A. </b>either <b>B. </b>but <b>C. </b>so <b>D. </b>or


<b>Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.</b>


<b>A. </b>lem<b>o</b>n <b>B. </b>s<b>o</b>n <b>C. </b>bac<b>o</b>n <b>D. </b>ir<b>o</b>n


<b>Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ cịn lại.</b>


<b>A. </b>conclusive <b>B. </b>extensive <b>C. </b>wonderful <b>D. </b>commercial


<b>Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Although he loved his country ,...most of his life abroad.


<b>A. </b>he spent <b>B. </b>so he spent <b>C. </b>but spent <b>D. </b>but he spent


<b>Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 13</b>
<b>đến câu 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

however, the Science Museum in London has finished building (19) ... engine based on one of
Babbage’s designs. (20)... has taken six years to complete and more (21)... four
thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special
exhibition in the Science Museum (22) ...remind people of Babbage’s work.


<b>Câu 13: A. </b>year <b>B. </b>age <b>C. </b>days <b>D. </b>times


<b>Câu 14: </b> <b>A. </b>is <b>B. </b>has <b>C. </b>was <b>D. </b>had


<b>Câu 15: </b> <b>A. </b>recognized <b>B. </b>called <b>C. </b>written <b>D. </b>known
<b>Câu 16: </b> <b>A. </b>who <b>B. </b>whose <b>C. </b>what <b>D. </b>which
<b>Câu 17: </b> <b>A. </b>wanted <b>B. </b>made <b>C. </b>missed <b>D. </b>started


<b>Câu 18: </b> <b>A. </b>though <b>B. </b>while <b>C. </b>whether <b>D. </b>until


<b>Câu 19: </b> <b>A. </b>some <b>B. </b>that <b>C. </b>an <b>D. </b>the


<b>Câu 20: </b> <b>A. </b>One <b>B. </b>It <b>C. </b>He <b>D. </b>They


<b>Câu 21: </b> <b>A. </b>than <b>B. </b>when <b>C. </b>then <b>D. </b>therefore


<b>Câu 22: </b> <b>A. </b>for <b>B. </b>so <b>C. </b>as <b>D. </b>to


<b>Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Is Tina your sister?” “...”


<b>A. </b>Yes, she does. <b>B. </b>Yes, she is. <b>C. </b>Yes, I do. <b>D. </b>Yes, I am.


<b>Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The Smiths will move to Paris, but we hope to ... with them


<b>A. </b>keep at touch <b>B. </b>keep touch <b>C. </b>keep in touch <b>D. </b>keep on touch


<b>Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Rice ... in tropical countries.


<b>A. </b>growing <b>B. </b>is grown <b>C. </b>grew <b>D. </b>grows


<b>Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
She hasn't written to me ... we met last time.


<b>A. </b>since <b>B. </b>ago <b>C. </b>for <b>D. </b>before



<b>Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
My friend was very ... when he got the job.


<b>A. </b>surprising <b>B. </b>surprises <b>C. </b>surprise <b>D. </b>surprised


<b>Câu 28: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
This chair, that <b>(A)</b> has been broken <b>(B)</b> for weeks must <b>(C) </b>be repaired <b>(D)</b>


<b>Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The train from Madrid arrives ... noon.


<b>A. </b>on <b>B. </b>over <b>C. </b>in <b>D. </b>at


<b>Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“You haven’t read this article on the website, have you?” “ ...”


<b>A. </b>No, you don’t. <b>B. </b>No, you haven’t. <b>C. </b>Not yet <b>D. </b>No, I don’t.


<b>Câu 31:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:</b>
Riding <b>(A)</b> a bicycle to work is not fast as <b>(B)</b> driving a car <b>(C)</b> but it is healthier<b>(D).</b>
<b>Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>


“I think we should use shower instead of bath to save water.” “...”


<b>A. </b>I’m sorry. <b>B. </b>Yes, I’d love to.


<b>C. </b>Yes, I’ll take it. <b>D. </b>That’s a good idea!


<b>Câu 33:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
The letter that <b>(A)</b> you typed it <b>(B) </b>has many <b>(C)</b> careless <b>(D)</b> mistakes.



<b>Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
I remember ...you before, but I have forgotten your name.


<b>A. </b>met <b>B. </b>to meet <b>C. </b>meeting <b>D. </b>meet


<b>Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Don't disturb me. I've got ... work to do.


<b>A. </b>a lot <b>B. </b>a great deal <b>C. </b>many <b>D. </b>much


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Getting a good job doesn't interest him.


<b>A. </b>He isn't interested in getting a good job. <b>B. </b>He isn't good at getting a good job.
<b>C. </b>He is only interested in getting a good job. <b>D. </b>He is good at getting a good job.
<b>Câu 37:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
This is <b>(A)</b> the <b>(B)</b> first time I ate <b>(C)</b> Italian <b>(D)</b> food.


<b>Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
We avoid ...our environment.


<b>A. </b>polluted <b>B. </b>polluting <b>C. </b>to pollute <b>D. </b>pollute


<b>Câu 39: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : </b>
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.


<b>A. </b>I think we should turn on the light before leaving the room
<b>B. </b>I think we should turn off the light before leaving the room.
<b>C. </b>I think we should turn off the light before leaving room
<b>D. </b>I think we should turn on the light before leaving room



<b>Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
They often go to ...to pray because their religion is Islam.


<b>A. </b>mosque <b>B. </b>temple <b>C. </b>shrine <b>D. </b>church


<b>Câu 41: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
" Where are you going?" he asked her.


<b>A. </b>He asked her where she is going. <b>B. </b>He asked her where you were going.


<b>C. </b>He asked her where was she going <b>D. </b>He asked her where she was going.


<b>Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The meeting is cancelled ... Mr Tan’s plane was late.


<b>A. </b>while <b>B. </b>because <b>C. </b>although <b>D. </b>with


<b>Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The meeting will be held ... Thursday.


<b>A. </b>for <b>B. </b>of <b>C. </b>on <b>D. </b>in


<b>Câu 44: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
I regret going to bed so late last night.


<b>A. </b>I wish I hadn’t gone to bed early last night.
<b>B. </b>I wish I hadn’t gone to bed so late last night.
<b>C. </b>I wish I didn’t go to bed so late last night.
<b>D. </b>I wish I went to bed early last night.



<b>Câu 45: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Please ... me any time if you need help.


<b>A. </b>will call <b>B. </b>calls <b>C. </b>call <b>D. </b>calling


<b>Câu 46: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.</b>


<b>A. </b>imag<b>ine</b> <b>B. </b>discipl<b>ine</b> <b>C. </b>Valent<b>ine</b> <b>D. </b>magaz<b>ine</b>


<b>Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
They are very ... and have no time for a hobby.


<b>A. </b>busy <b>B. </b>hurried <b>C. </b>full <b>D. </b>hard


<b>Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
I think you’d rather ... to the mountains for your holiday.


<b>A. </b>have gone <b>B. </b>go <b>C. </b>going <b>D. </b>to go


<b>Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
We don't allow passengers ... in this part of the building.


<b>A. </b>smoke <b>B. </b>to smoke <b>C. </b>smoking <b>D. </b>smoked


<b>Câu 50: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
I wish my English were good enough to go abroad.


<b>A. </b>My English is too good to go abroad.



<b>B. </b>If only my English were good enough to go abroad.
<b>C. </b>My English is good enough to go abroad.


<b>D. </b>My English was good enough and I could go abroad.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×