Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài 17 </b></i>
<i><b>Tiết 71</b></i>
<i><b>Tuần 19</b></i>
<i><b>Tiếng Việt : LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TỪ </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>
<i> - Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc điểm ngữ pháp của từ.</i>
<i> - Chuẩn mực sử dụng từ.</i>
<i> - Một số lỗi thường gặp và cách chữa.</i>
<i> - Lưu ý : Học sinh đã học kiến thức này.</i>
<i> 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học về từ để lựa chọn, sử dụng từ đúng chuẩn</i>
<i>mực.</i>
<i> 3. Thái độ: Trên cơ sở nhận thức các yếu tố đó, tự kiểm tra để thấy được những nhược </i>
<i>điểm của bản thân trong việc sử dụng từ đúng mực, tránh thái độ cẩu thả khi nói, khi viết.</i>
<i> 4. Năng lực : cảm nhận, quan sát, suy nghĩ, phân tích.</i>
<i><b>II . NỘI DUNG HỌC TẬP </b></i>
<i> -Tự thấy được nhược điểm của bản thân trong việc sử dụng từ.</i>
<i> - Nhận biết và sửa chữa được những lỗi về sử dụng từ.</i>
<i> - Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực.</i>
<i><b>III. CHUẨN BỊ</b></i>
<i> - GV: sách tham khảo, ví dụ</i>
<i> - HS: Soạn bài theo gợi ý GV</i>
<i><b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b></i>
<i><b> 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS (1 phút)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra miệng :(5 phút)</b></i>
<i><b>Hỏi</b>: </i> <i>Em hãy nhắc lại các chuẩn mực sử dụng từ ?(6đ)</i>
<i><b>Trả lời</b> : có 5 chuẩn mực sử dụng từ :</i>
- Đúng âm, đúng chính tả. Đúng nghĩa. Đúng sắc thái biểu cảm, hợp tình huống giao
tiếp. Đúng tính chất ngữ pháp của từ . Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt.
<i> Hỏi :Các em đã nắm được chuẩn mực sử dụng từ, từ đầu năm đến nay các em đã làm 2 </i>
<i>bài tập làm văn. Hãy lấy các bài tập làm văn đã viết, ghi lại các từ các em đã sử dung sai </i>
<i>về âm và về chính tả.(4đ)</i>
<i> Trả lời : GV gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài làm của mình .</i>
<i> 3. Tiến trình bài học(32 phút)</i>
<i><b> HOẠT ĐỘNG GIỮA GV VÀ HS</b></i> <i><b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới(2 phút)</b></i>
<i>- Ở tiết tiếng việt tuần trước , các em đã được học</i>
<i>chuẩn mực về dùng từ . Chuẩn mực sử dụng từ giúp</i>
<i>chúng ta định hướng và sử dụng từ đúng khi nói ,</i>
<i><b>về chuẩn mực sử dụng từ(5 phút)</b></i>
<i>? Em nào có thể nhắc lại các chuẩn mực sử dụng</i>
<i>từ. </i>
<i>* Chuẩn mực sử dụng từ : Có 5 chuẩn mực sử</i>
<i>dụng từ </i>
<i>- Đúng âm , đúng chính tả </i>
<i>- đúng nghĩa </i>
<i>- đúng sắc thái biểu cảm , hợp với tình huống giao</i>
<i>tiếp </i>
<i>- đúng tính chất ngữ pháp của từ </i>
<i>không lạm dụng từ địa phương , từ Hán Việt</i>
<i><b>Hoạt động 3 : GV hướng dẫn HS làm bài tập (25</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>-GV treo bảng phụ bài tập 1/ 179</i>
<i>-HS đọc yêu cầu bài tập</i>
<i>?Đọc các bài TLV của em từ đầu năm đến nay. Ghi</i>
<i>lại những từ em đã dùng sai (về âm, về chính tả, về</i>
<i>nghĩa, về tính chất ngữ pháp và về sắc thái biểu</i>
<i>cảm ) và nêu cách sửa chữa .</i>
<i>?Chúng ta cần căn cứ vào đâu để tìm ra những từ</i>
<i>dùng sai.</i>
<i>- Căn cứ vào kiến thức về chuẩn mực sử dụng từ</i>
<i>để tìm các từ đã dùng sai.</i>
<i><b>Gv hướng dẫn hs: Tập hợp các từ dùng sai theo</b></i>
<i><b>từng loại.</b></i>
<i>-HS ghi nhận lỗi của mình ra giấy- HS tự sửa</i>
<i>chữa - GV nhận xét- bổ sung.</i>
<i>a. Sử dụng từ khơng đúng âm, đúng chính tả:</i>
<i>-Da đình em có rất nhiều người: Ơng bà, cha mẹ,</i>
<i>anh chị em và cả cơ gì, chú bác nữa.</i>
<i>-> gia đình, cơ dì.</i>
<i>b. Dùng từ khơng đúng nghĩa:</i>
<i>- Trường của em ngày càng trong sáng.</i>
<i>-> khang trang.</i>
<i>c. Sử dụng từ khơng đúng tính chất ngữ pháp của</i>
<i>-Nói năng của bạn thật là khó hiểu.</i>
<i>->Cách nói năng của bạn thật là khó hiểu. (Bạn</i>
<i>nói năng thật khó hiểu.)</i>
<i>d. Sử dụng từ không đúng sắc thái biểu cảm, không</i>
<i>hợp phong cách:</i>
<i>-Bọn giặc đã hi sinh rất nhiều.->bỏ mạng.</i>
<i>e. Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt:</i>
<i>-Bạn ni, bạn đi mô ? ->này, đâu.</i>
<i>-Bác nông dân cùng phu nhân đi thăm đồng. </i>
<i>->Bác nông dân cùng vợ đi...</i>
<i><b>GV hướng dẫn HS làm bài tập 2</b></i>
<i>- Đọc bài TLV của bạn cùng lớp; nhận xét về các</i>
<i>Có 5 chuẩn mực sử dụng từ </i>
<i>- Đúng âm , đúng chính tả </i>
<i>- đúng nghĩa </i>
<i>- đúng sắc thái biểu cảm , hợp với</i>
<i>tình huống giao tiếp </i>
<i>- đúng tính chất ngữ pháp của từ </i>
<i>không lạm dụng từ địa phương , từ</i>
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
<i> 1. Bài tập 1/179 : Ghi lại từ dùng </i>
<i><b>sai – nêu cách sửa</b></i>
<i><b> a. Sử dụng từ khơng đúng âm, đúng</b></i>
<i><b>chính tả</b></i>
<i> - Da đình ,cơ gì = gia đình, cơ dì.</i>
<i><b> b. Dùng từ không đúng nghĩa:</b></i>
<i> - trong sáng= khang trang.</i>
<i><b> c. Sử dụng từ không đúng tính chất</b></i>
<i><b>ngữ pháp của câu</b></i>
<i> - Nói năng của bạn thật là khó hiểu.</i>
<i> ->Cách nói năng của bạn thật là</i>
<i>khó hiểu. (Bạn nói năng thật khó</i>
<i>hiểu.)</i>
<i><b> d. Sử dụng từ khơng đúng sắc thái</b></i>
<i><b>biểu cảm, không hợp phong cách</b></i>
<i> - hi sinh = bỏ mạng.</i>
<i><b> e. Không lạm dụng từ địa phương,</b></i>
<i><b>từ Hán Việt</b></i>
<i> - ni, mô = này, đâu.</i>
<i>trường hợp dùng từ không đúng nghĩa, khơng đúng</i>
<i>tính chất ngữ pháp, khơng đúng sắc thái biểu cảm</i>
<i>và khơng hợp với tình huống giao tiếp trong bài</i>
<i>làm của bạn ?</i>
<i>-Cách làm như bài tập 1.</i>
<i>- Thảo luận với bạn về việc chỉ ra lỗi dùng từ và</i>
<i>việc sửa lỗi.</i>
<i>-Viết đoạn văn từ 8->10 câu (chủ đề tự chọn).</i>
<i>-Hs đọc đoạn văn – Các bạn nhận xét về cách sử</i>
<i>dụng từ và sửa lại các lỗi sai sót.</i>
<i>+ Nhóm 1 : Lỗi dùng từ khơng đúng nghĩa.</i>
<i>+Nhóm 2 :Lỗi dùng từ khơng đúng tính chất ngữ</i>
<i>pháp</i>
<i>+ Nhóm 3 : Lỗi khơng đúng sắc thái biểu cảm</i>
<i>+ Nhóm 4 : Lỗi khơng phù hợp với tình huống</i>
<i>giao tiếp.</i>
<i><b>* Giáo viên nhận xét rồi, góp ý rồi cho điểm để</b></i>
<i>động viên tinh thần học tập của học sinh.</i>
<i><b>bạn</b></i>
<i><b> 4 .Tổng kết(Củng cố , rút gọn kiến thức) (4 phút)</b></i>
<i> - Khi sử dụng từ phải chú ý điều gì?</i>
<i> + Cân dùng từ đúng tính chất ngữ pháp, đúng sắc thái biểu cảm, phù hợp với tình</i>
<i>huống giao tiếp.</i>
<i> - Đặt câu với mỗi từ trong các nhóm từ gần nghĩa, gần âm sau : Xuất gia- xuất giá</i>
<i>xuất chúng- xuất sắc –xuất khẩu –xuất bản.</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà)(3 phút)</b></i>
<i><b> * Đối với bài học ở tiết học này:Về nhà học bài, xem lại việc sử dụng từ .</b></i>
<i><b> * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b></i>
<i> - Chuẩn bị : Chương trình địa phương phần tiếng việt”</i>
<i> + Soạn theo câu hỏi SGK</i>
<i> + Sưu tầm thêm 1 số từ thuộc 1 số vùng khác nhau</i>