Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011-2012</b>
<b>MƠN : TỐN LỚP 1 - Thời gian : 45 phút</b>
<b>Họ và tên</b>:...Lớp:...
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)...
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<b> Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước câu trả lời đúng nhất</b>
<b>1/ Số 45 đọc là:</b>
A. Bốn mươi năm B. Bốn mươi lăm
C. Bốn năm D. Bốn lăm
<b>2/</b> <b>Số bốn mươi bảy được viết là:</b>
A. 37 B. 74
C. 47 D. 57
<b>3/ Cho dãy số: 38 ; 39 ; 40 ; </b>……<b>; 42 ; 43 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>
<b>A</b>. 37 B. 41
<b> </b>C. 45 D. 44
<b>4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
- Số liền trước của 23 là số 24
- Số liền sau của 70 là 71
<b>5/ Trong các số: 66 ; 39 ; 54 ; 58 số lớn nhất là:</b>
A. 39 B. 54 C. 66 D. 58
<b>6/</b> <b>Các số 28 ; 76 ; 54 ; 74. Các số này được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:</b>
<b> A</b>. 28 ; 74 ; 76 ; 54 <b>B</b>. 28 ; 54 ; 74 ; 76
<b>C.</b> 28 ; 54 ; 76 ; 74 <b>D.</b> 76 ; 74 ; 54 ; 28
<b>7/ Số lớn nhất có hai chữ số là:</b>
A. 88 B.99 C.100 D. 10
<b>8/ Cho dãy số: </b>
Số thích hợp để điền vào ô là:
A. 9 B. 11 C. 10
<b>II. Phần tự luận: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: (3đ)</b>
<b>52 + 14 82 + 14 45 – 41</b> <b>56 - 33</b>
... ... ... ……….
... ... ... ……….
<b> + 2 + 3 - 3 - 1</b>
<b>Bài 2. (1đ) Đoạn thẳng AB dài 12cm. Em hãy vẽ đoạn thẳng MN có độ dài ngắn hơn</b>
<b>đoạn thẳng AB 2cm.</b>
……….
……….
<b>Bài 3. (2đ) Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 5cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài</b>
<b>bao nhiêu xăngtimet ?</b>
<b>Bài giải:</b>
<b> </b>………..
………..
………..