Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Toan thi vao lop 6 Nguyen Tri Phuong Hue NH 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>

<b> </b>

<b> *Cấp độ dễ và vừa</b>



<b> THỪA THIÊN HUẾ</b>

<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>



<b>ĐỀ THI DỰ BỊ TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 </b>



<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG (LẦN 1)</b>


<b> NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>



<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>



<b>Câu 1: Cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại được lãi 15% , với số tiền lãi là 180 000 đồng. Hỏi </b>


người ta bán chiếc điện thoại đó với giá bao nhiêu tiền?



<b>A. 1 380 000 đ</b>

<b>B. 1 200 000 đ</b>

<b>C. 3 800 000 đ</b>

<b>D. 1 460 000 đ</b>



<b>Câu 2: Giá tiền 4m vải là 110 000 đồng. Một người may áo hết 1,2m vải với tiền cơng để may </b>


là 25 000 đồng. Hỏi tồn bộ số tiền may áo là?



<b>A. 58 000 đ</b>

<b>B. 59 000 đ</b>

<b>C. 60 000 đ</b>

<b>D. 62 000 đ</b>


<b>Câu 3: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?</b>



<b>A. 8, 27 : 40 </b>

<b>B. 82, 7 : 0, 4</b>

<b>C. 827 : 0, 04</b>

D. 827 : 0, 4


<b>Câu 4: Cứ 10 lít sữa cân nặng 10, 6 kg. Hỏi 25 lít sữa cân nặng bao nhiêu kg?</b>



<b>A. 26, 4 kg</b>

<b>B. 26, 5 kg</b>

<b>C. 265 kg</b>

<b>D. 16, 4 kg</b>



<b>Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


2

14

<i>ha</i>

...

<i>km</i>




<b>A. 14</b>

<b>B. 1, 4</b>

<b>C. 0, 014</b>

<b>D. 0, 14</b>



<b>Câu 6: Tìm 0, 4% của 3 tấn:</b>



<b>A. 1, 2 tấn</b>

<b>B. 0, 12 tấn</b>

<b>C. 0, 012 tấn</b>

<b>D. 0, 0012 tấn</b>


<b>Câu 7: </b>



21 1
3 2


3
 


Số thích hợp để điền vào ô trống là:



<b>A. 27</b>

<b>B. 28</b>

<b>C. 18</b>

<b>D. 9</b>



(

<i>SBT Tốn 5. câu 42/ trang 10</i>

)


<b>Câu 8: Tìm x biết: x + x : 5 = 12, 6</b>



<b>A. x = 6</b>

<b>B. 7, 5 </b>

<b>C. 8, 6</b>

<b>D. 10, 5</b>



<i>(Đề thi vào Nguyễn Tri Phương, 2007-2008)</i>



<b>Câu 9: </b>


3
3


5

<sub> giờ = …………phút?</sub>




<b>A. 200 phút</b>

<b>B. 212 phút</b>

<b>C. 216 phút</b>

<b>D. 218 phút</b>



<i>(Đề thi vào Nguyễn Tri Phương, 2007-2008)</i>



<b>Câu 10: Hình chữ nhật ABCD được chia thành 6 hình vng bằng nhau như hình vẽ. Biết mỗi</b>


hình vng có chu vi là 28cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là



<b>A. 65cm</b>

<b>B. 70 cm</b>



<b>C. 75 cm</b>

<b>D. 80 cm</b>



<i>(Đề thi vào Nguyễn Tri Phương, 2008-2009)</i>



A

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN B: TỰ LUẬN </b>



<b>*PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH ( 2 điểm) </b>


<b>Bài 1: (1 điểm)</b>



Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 170 học sinh, trong đó chiếm 60% là học sinh nam.


Vậy trong đó có bao nhiêu học sinh nữ?



<b>Bài 2: (1 điểm)</b>



Hiện giờ lượng nước trong bể chiếm


3


4

<sub> thể tích bể. Người ta cho mở vịi nước chảy vào bể, </sub>


mỗi giờ chảy được




1


3

<sub> thể tích bể.</sub>



Hỏi vịi chảy sau bao nhiêu phút sẽ đầy bể?



<b>*PHẦN RIÊNG (3 điểm) </b>



<b> thí sinh chọn 1 trong 2 bài sau: </b>



<b>Bài 3.1: Chu vi của 1 tam giác ABC cân tại A (tức AB = AC) là 16cm. </b>


Biết: cạnh AB dài 6cm , chiều cao AH dài 5cm.



a. Tính diện tích tam giác cân ABC



b. Vẽ đoạn AD song song với BC và AD = AB. Tính diện tích tứ giác ABCD.


<b>Bài 3.2: Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài của các cạnh như hình bên.</b>



Các điểm N, M là trung điểm của các cạnh DC, BC (tức là ND=NC; MB=MC)


Tính diện tích phần tơ đậm.



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>ĐỀ THI DỰ BỊ TUYỂN SINH VÀO LỚP 6</b>


<b> THỪA THIÊN HUẾ</b>

<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG</b>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM</b>




<b>Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



<b>Đáp</b>



<b>án</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



<b>PHẦN B: TỰ LUẬN</b>



<b>*PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH</b>



<b>Bài 1:</b>

<b><sub> Đáp án</sub></b>

<b><sub>Biểu điểm</sub></b>



Tỉ số học sinh nữ với tổng số học sinh khối lớp


Năm trường tiểu học là:



100% – 60% = 40%



Số học sinh nữ của khối lớp Năm trường tiểu học:


170

<sub> 40 : 100 = 68 (học sinh)</sub>



0, 5 điểm


0, 5 điểm



<b>Bài 2:</b>



Lượng nước còn lại trong bể:





3 1
1


4 4


 


(thể tích bể)


Vịi chảy đầy bể sau:





1 1 3
:


4 34

<sub>(giờ)</sub>




Đổi:


3


4

<sub>giờ = 45 phút</sub>



0, 4 điểm


0, 4 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*PHẦN RIÊNG</b>



<b>Bài 3.1</b>

<b> Đáp án</b>

<b> Biểu điểm</b>


a. Vì tam giác ABC cân tại A nên AB=AC=6cm




Cạnh BC: 16 – (2 x 6) = 4 cm


Diện tích tam giác cân ABC là:



2
4 5
10( )
2 2
<i>BC AH</i>
<i>cm</i>
 
 


0, 25 điểm


0, 25 điểm


0, 5 điểm



b. Vẽ đúng hình



H


D
A


B C


Vì tứ giác ABCD có 2 cạnh AD, BC song song với


nhau nên có thể áp dụng cơng thức hình bình hành


để tính như sau:






2


( ) (6 4) 5
25


2 2


<i>AD BC</i> <i>AH</i>


<i>cm</i>
   
 

1 điểm


1 điểm


<b>Bài 3.2</b>



Độ dài cạnh BM (hay MC) là


20 : 2= 10 (cm)



Độ dài cạnh DN (hay NC) là:


36 : 2 = 18 (cm)



Diện tích hình chữ nhật ABCD là:


36 x 20= 720 (

<i>cm</i>2

)



Diện tích hình tam giác ABM là:


36 x 10 : 2 = 180 (

<i>cm</i>2

)


Diện tích hình tam giác MCN là




10 x 18 : 2 = 180 (

<i>cm</i>2

)


Diện tích hình tam giác DNA là



18 x 20 : 2 = 180 (

<i>cm</i>2

)


Diện tích hình tam giác AMN là



720 – (180 + 90 + 180) = 270





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×