Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DIỄN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 MÔN THI: ANH VĂN;(p5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.79 KB, 5 trang )

DIỄN GIẢI
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG
NĂM 2009
MÔN THI: ANH VĂN; Khối D1
( Q41- Q50)
---------------------------------


Question 41: The movie is______ Shakespeare’s Hamlet in a number of
ways.
A. like to B. similar to C. alike
with D. same as
(tĩnh từ) similar to + Noun : giống với, tương tự ...
the same as : giống với (có the)
Dịch: Phim này tương tự vở Hamlet của Shakespeare ở nhiều điểm.
Question 42: By______ the housework done, my mother has more time
to pursue her career.
A. making B. taking C. having D.
ordering
Cấu trúc truyền khiến/ngoại tác (Causative form), tức là sắp xếp ai
đó làm việc gì cho mình, mình không tự làm:
have / get + O (vật) + V3/ed
Question 43: - “I can’t speak English well enough to apply for that post.”
- “______”
A. Me either B. Me too C. Me
also D. Me neither
Cấu trúc Lối nói phụ họa:
Dùng "Me too" (Tôi cũng vậy) khi câu trước đó là khẳng định.
Dùng "Me neither" (Tôi cũng không) khi câu trước đó là phủ định.
Như vậy, ta thấy người nói 1 dùng "can't speak" tức là phủ định. Nên
người nói 2 đáp lại "Me neither" là hợp lí.


Dịch: - "Tao không nói tiếng Anh giỏi đủ để nộp đơn xin vào vị trí đó."
- "Tao cũng không (nói giỏi đủ để xin việc đó như mầy)."

Question 44: - “Wow! What a nice coat you are wearing!”
- “______”
A. I like you to say that. B. Yes, of course.
It’s expensive.
C. Certainly. Do you like it, too? D. Thanks. My
mother bought it for me.
Đáp lại lời khen tặng về món đồ/trang sức/cách chưng diện..., có thể
nói:
- Glad you like it... (Rất vui anh/chị thích nó )
- Thanks... (Cám ơn)
Chọn phương án D. là hợp lý nhất. Các đáp án còn lại nghe rất "thô lỗ"
hoặc "hợm hĩnh".

Question 45: Not until the end of the 19th century______ become a
scientific discipline.
A. did plant breeding B. has plant
breeding
C. plant breeding had D. plant
breeding has
Not until đứng đầu câu thì đòi hỏi sự đảo ngữ giữa chủ từ và động
từ ở mệnh đề chánh:
Not until + Nhóm từ / Mệnh đề + V + S + ... (phần in đậm là mệnh đề
chánh)
(Chú ý nghĩa: Mãi cho đến khi ... thì ...)
Ta chọn câu A. là vì ở phương án nầy, một mặt, đã thực hiện đảo ngữ,
một mặt, dùng thì Quá khứ đơn giản chính xác nhất. Vì thời điểm "the
end of the 19th century" đã dứt điểm trong dĩ vãng, không thể

dùng Hiện tại hoàn tất (Phương án B).
Cấu trúc trên còn có thể được viết dưới dạng câu không đảo:
It + be + not until + Nhóm từ / Mệnh đề + that + S + V
Tức là: It was not until the end of the 19th century that plant
breeding became a scientific discipline.

CLOZE TEST
In the United States and Canada, it is very important to (46)______ a
person directly in the eyes when you are having a conversation
(47)______ him or her. If you look down or to the side when the
(48)______ person is talking, that person will think that you are not
interested in (49)______ he or she is saying. This, (50)______, is not
polite. If you look down or to the side when you are talking, it might
(51)______ that you are not honest.
However, people who are speaking will sometimes look away for
(52)______ seconds when they are thinking or (53)______ to find the
right word. But they always turn immediately (54)______ to look the
listener directly in the eyes. These social “rules” are (55)______ for two
men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.

Question 46: A. look B. talk C. get D. notice
Nhìn vào mắt ai đó : look someone in the eyes

Question 47: A. with B. about C. to D. for
have a conversation
with someone about something : có cuộc nói chuyện với ai về chuyện gì


Question 48: A. another B. one C. other D. others
other + Noun : người kia / vật kia (khi nhắc đến 2

người / 2 vật)
another + Noun : một cái khác nữa

Question 49: A. that B. which C. where D. what
what mở đầu một mệnh đề danh từ.
what he or she is saying : anh (cô ) ta đang nói cái gì
(những điều anh (cô ) ta đang nói)

Question 50: A. of course B. although C. yet D. in
addition
of course (phó từ) : dĩ nhiên (diễn tả một điều hiển
nhiên)
--------------------------------------
( còn tiếp )
Nguồn: englishtime.us

×